Vị quân vương nào cai trị nước nga giai đoạn 1689-1725?

1. Trước thế kỷ 14 nước Nga nằm dưới sự kiểm soát của đế quốc nào?a. La Mãb. Ba Tưc. Mơng Cổd. Mỹ2. Vị qn vương đã giải phóng nước Nga khỏi người Tatar?a. Ivan Ib. Ivan IIc. Ivan IIId. Ivan IV3. Tước hiệu Sa hoàng lần đầu tiên được nhấn mạnh bởi vị quân vương nào ở nướcNga thời Trung đại?a. Ivan IIIb. Ivan IVc. Peter Id. Catherine Đại đế4. Triều đại nào cai trị nước Nga giai đoạn 1689-1725?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế 5. Triều đại nào cai trị nước Nga giai đoạn 1762-1796?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế6. Chính sách bành trướng của nước Nga thời Trung đại do vị quân vương nào khởixướng?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợ (IVAN IV)c. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế7. Thuật ngữ "Cossacks" dùng để chỉ cái gì?a. Một vùng đấtb. Một tộc ngườic. Một vị vuad. Một chức quan8. Vị quân vương đã khởi đầu quá trình Tây phương hóa ở nước Nga thời Trungđại?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế 9. Vị vua đầu tiên của nhà Romanov?a. Ivan Đại đế - 4b. Alexis - 2c. Peter Đại đế - 3d. Michael - 110. Vị quân vương đã bãi bỏ hội nghị quí tộc và giành những quyền lực mới đốivới giáo hội Nga?a. Ivan Đại đếb. Alexisc. Peter Đại đếd. Michael11. Thủ đô của nước Nga dưới thời Peter Đại đế?a. Moscowb. St Petersburgc. Hà Nội.d. Kiev12. Về kinh tế, Peter Đại đế tập trung phát triển ngành nào?a. Công nghiệpb. Thủ công nghiệpc. Nông nghiệpd. Thương mại 13. Peter Đại đế lập ra tổ chức cảnh sát ngầm để làm gì?a. Bắt nơng nơ bỏ trốnb. Theo dõi và giám sát bộ máy quan lạic. Ngăn chặn xâm lượcd. Thu thập thong tin tình báo.14. Lực lượng Hải quân được thiết lập lần đầu tiên dưới thời vị vua nào ở nướcNga?a. Ivan Đại đếb. Alexisc. Peter Đại đếd. Michael15. Để bổ sung quan lại, Peter Đại đế đã làm gì?a. Trọng dụng người tài phi quý tộcb. Thành lập các học viện đào tạoc. Thành lập viện hàn lâm nghiên cứud. Cả ba ý trên16. Nét văn hóa nào dưới đây được du nhập vào nước Nga từ thời Peter Đạiđế?a. Vũ Balletb. Cây thông giáng sinhc. Cả a và b đều đúngd. Cả a và b đều sai 17. Peter III có quan hệ như thế nào với Peter Đại đế?a. Cháu của người con trai út của Peter Đại đế.b. Cháu của người con gái út của Peter Đại đếc. Con của nười con gái út của Peter Đại Đếd. Con của người con trai cả của Peter Đại Đế18. Chỉ dụ năm 1767 do ai ban hành?a. Ivan Đại đếb. Alexisc. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế19. Văn bản nào qui định sự thừa kế thân phận của các nông nô ở nước Ngathời Trung đại?a. Đạo luật năm 1649b. Đạo luật năm 1765c. Chỉ dụ 1767d. Tất cả đều sai20. Văn bản nào cho phép các địa chủ trừng phạt nông nô phạm trọng tội haynổi loạn ở nước Nga thời Trung đại?a. Đạo luật năm 1649b. Đạo luật năm 1765c. Chỉ dụ 1767d. Tất cả đều sai 21. Vùng đất của Hoa Kỳ ngày nay mà trong thời Trung đại thuộc chủ quyềncủa Nga là?a. Bang Texasb. Bang Floridac. Bang Alaskad. Bang Ohio22. Peter Đại đế đã yêu cầu quý tộc nam làm gì để áp đặt những đặc điểmnhận dạng mới cho giới thượng lưu?a. Để râu dàib. Cạo râuc. Đội mũ lôngd. Mặc váy23. Vị qn vương đã kết hơn cùng cháu gái của hồng đế Byzantine cuốicùng?a. Ivan IIIb. Ivan IVc. Peter Id. Peter III 24. Chồng của Catherine Đại đế là ai?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Id. Peter III25. Vị Sa hoàng đã giết chết con trai và là người thừa kế của mình?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Đại đếd. Alexis26. Người kế tục Sa hoàng Michael là ai?a. Alexisb. Peter Ic. Catherined. Peter II27. Người kế thừa của Sa hoàng Alexis Romanov là ai?a. Michaelb. Peter Đại đếc. Catherine Đại đếd. Ivan Đại đế 28. Cường quốc đã bị Peter Đại đế tấn công và hạ xuống địa vị quân sự hạnghai?a. Ottomanb. Thụy Sỹc. Thụy Điểnd. Ba Lan29. Vị Sa hồng nào có chiều cao lên đến 2m đã có cơng đưa nền quân chủchuyên chế vào nước Nga?a. Ivan Đại đếb. Ivan Đáng sợc. Peter Đại đếd. Catherine Đại đế30. Thành phố nào được xem là "cửa sổ nhìn ra phương Tây" do Peter Đại đếthành lập?a. Moscowb. St Petersburgc. Kievd. Kazan31. Nhà thám hiểm được cho là đã tìm ra châu Mỹ?a. B. Diasb. Vasco Da Gamac. C. Columbusd. F. Magienlan 32. Quần đảo nằm ngoài khơi Trung Mỹ?a. Caribeanb. Hoàng Sac. Malukud. Ksamili33. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha thường được gọi là?a. Người Cossacksb. Người Anh-điêngc. Người Iberiad. Người Casta34. Thuật ngữ "ecomienda" dùng để chỉ ai/cái gì trên châu Mỹ Latinh?a. Chủ nơb. Nơng nơc. Người laid. Vua35. Ai là người đã chinh phục Mexico buổi ban đầu?a. C.Columbusb. F. Magienlanc. Hernán Cortésd. Francsco Pizarro36. Ai là người đã chinh phục đế quốc Inca?a. C.Columbusb. F. Magienlan c. Hernán Cortésd. Francsco Pizarro37. Người được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê?a. Inéz Suarézb. F. Magienlanc. Hernán Cortésd. Francsco Pizarro38. Thuật ngữ nào người Tây Ban Nha dùng để chỉ tất cả các dân tộc bản địachâu Mỹ?a. Encomiendab. Castac. Người Iberiad. Người Anh-điêng39. "Haciendas" là thuật ngữ dung để chỉ ai/cái gì??a. Nơng nơb. Điền trangc. Người laid. Mỏ bạc40. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ là?a. Nông nghiệpb. Nông nghiệp và khai thác mỏc. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ d. Công nghiệp41. Nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ phụ thuộc vào nguồn laođộng nào?a. Người châu Mỹ bản địab. Người châu Phic. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phid. Người châu Âu42. Những con tàu lớn có vũ trang được người Tây Ban Nha gọi là gì?a. Castab. Ecomiendac. Haciendasd. Galleons43. Các thuộc địa ở châu Mỹ được vua Tây Ban Nha cai trị bằng cách nào?a. Cai trị trực tiếpb. Cai trị thông qua Hội đồng Indiesc. Cai trị thông qua các hiệp ướcd. Không cai trị44. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ được gọi là?a. Tể tướngb. Phó vươngc. Tư tếd. Tu sĩ 45. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?a. Người châu Mỹ bản địab. Nô lệ châu Phic. Người laid. Người châu Âu46. Thuật ngữ dùng để chỉ nhóm người bản xứ lai với người da trắng ở châuMỹ Latinh?a. Mestizob. Mulattoc. Anh-điêngd. Iberia47. Thuật ngữ dung để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng ở châuMỹ Latinh?a. Mestizob. Mulattoc. Anh-điêngd. Iberia48. Trật tự thứ bậc trong xã hội châu Mỹ Latinh dựa trên cơ sở nào?a. Chủng tộcb. Giới tínhc. Tuổi tácd. Cả ba ý trên 49. Thuộc địa đồn điền lớn đầu tiên được người Bồ Đào Nha thành lập ở đâutrên châu Mỹ Latinh?a. Pêrub. Brazilc. Mexicod. Chile50. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ Latinhtrong thế kỷ 16 ?a. Bệnh dịchb. Các cuộc xâm lượcc. Sự suy yếu của xã hội bản xứd. Tất cả các ý trên51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dânquy định nhóm người nào ở trên cùng?a. Người da trắngb. Người da đenc. Người Anh-điêngd. Người lai52. Nguyên nhân chính dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa ở châu Mỹ Latinhthời kỳ thực dân?a. Chiến tranhb. Nghèo đóic. Bệnh dịchd. Sự suy yếu của xã hội bản xứ. 53. Ngồi khai thác mỏ, người Tây Ban Nha cịn chú trọng tới ngành cơngnghiệp nào?a. Luyện kimb. Đóng tàuc. Dệtd. Chế tạo vũ khí54. Hiệp ước Tordesillas về phân chia phạm vi ảnh hưởng và quyền chiếm hữuở châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?a. Tây Ban Nha và Bổ Đào Nhab. Tây Ban Nha và Brazilc. Bồ Đào Nha và Brazild. Brazil và Anh55. Eo biển ở cực Nam châu Mỹ được đặt theo tên của nhà phát kiến địa lýnào?a. F. Magienlanb. C.Columbusc. B. Diasd. Vasco Da Gama56. Nhà thám hiểm Bồ Đào Nha nào đã tìm ra Mũi Hảo Vọng vào năm 1487?a. F. Magienlanb. C.Columbusc. B. Diasd. Vasco Da Gama 57. Nhà thám hiểm đã tìm ra con đường tiếp cận Ấn Độ bằng đường biển vàonăm 1498?a. F. Magienlanb. C.Columbusc. B. Diasd. Vasco Da Gama58. Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở TrungMỹ vào năm 1509?a. F. Magienlanb. C.Columbusc. Vasco de Balboad. Vasco Da Gama59. Người lãnh đạo những cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở châuMỹ vào thế kỷ 16?a. Hernán Cortésb. Francsco Pizarroc. C.Columbusd. Francisco Coronad60. Thuật ngữ "Creole" dùng để chỉ?a. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nhab. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹc. Người dân bán đảo Iberiad. Nô lệ 61. Người Bồ Đào Nha quan tâm tới những yếu tố nào ở châu Phi khi họ tiếpcận được khu vực này?a. Người châu Phi b. Khoáng sảnc. Hương liệu d. Tất cả các ý trên62. Sự kiện nào dánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ mua bán nô lệ ở châu Phi?a. Những con tàu của người Bồ Đào Nha đến được Mũi Hảo Vọng năm 1487b. Chuyến tàu chở nô lệ châu Phi đầu tiên đến Bồ Đào Nha năm 1441.c. Bồ Đào Nha chiếm Ma-rốc năm 1415.d. Bắt đầu việc mua bán nô lệ của Anh năm 1562.63. Từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19 con đường mua bán nô lệ nào là phổ biến nhất?a. Qua biển Đỏb. Hành trình xun Saharac. Đơng Phi và Ấn Độ Dươngd. Hành trình xuyên Đại Tây Dương64. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến việc xuất khẩu nô lệ từ châu Phi sangchâu Mỹ?a. Lợi nhuận caob. Sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹc. Khoảng cách địa lý gầnd. Tất cả đều sai65. "Tam giác mậu dịch" là khái niệm dùng để chỉ...a. Con đường mua bán nơ lệb. Vịng tuần hồn sinh lời của nền kinh tế châu Âu c. Con đường trao đổi hàng hóad. Tất cả đều sai66. Asante là đế quốc mua bán nô lệ ngày nay là quốc gia nào ở châu Phi ngàynay?a. Ghana b. Beninc. Ma-rốc d. Angola67. Vương quốc Dahomey trong thời kỳ mua bán nô lệ là quốc gia nào ở châuPhi ngày nay?a. Ghana b. Beninc. Ma-rốc d. Angola68. Khu vực nào ở châu Phị chịu ảnh hưởng mạnh nhất từ thời kỳ mua bán nôlệ?a. Đông Phi b. Tây Phic. Nam Phi d. Bắc Phi69. Con đường Trung Lộ là thuật ngữ dùng để chỉ cái gì?a. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Âub. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹc. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Mỹd. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Âu.70. Vì sao vùng nội địa Đơng Phi ít chụy ảnh hưởng của việc mua bán nô lệ?a. Do sự phát triển của các nhà nước người Bantu bản địab. Do các phong trào cải cách Hồi giáoc. Do thời tiết khu vực này quá nắng nóngd. Tất cả đều sai 71. Nửa cuối thế kỷ 16, vùng đất thuộc Angola ngày nay nằm dưới sự cai trịcủa đế quốc nào?a. Hà Lan b. Bồ Đào Nhac. Tây Ban Nha d. Anh72. Tôn giáo nào phổ biến ở vùng Đông Phi và Sudan trong thời trung đại?a. Hồi giáo b. Kito giáoc. Do Thái giáo d. Phật giáo73. Asantehene là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì??a. Một đế quốc mua bán nô lệ b. Một dân tộc ở châu Phic. Một chức danh cai trị d. Tất cả đều sai74. Tiền đồn nào quan trọng nhất của người Bồ Đào Nha ở Tây Phi?a. Brazil b. El Minac. Kongo d. Luanda75.a. Songhay b. El Minac. Kongo d. Luanda76. Những nước nào đã cạnh tranh và thay thế Bồ Đào Nha trong một sốchừng mực của việc tiếp xúc với người châu Phi trong thế kỷ 17?a. Anh b. Hà Lanc. Pháp d. Cả 3 quốc gia trên77 . Con đường mua bán nô lệ từ châu Phi tới Bồ Đào Nha thường được gọi làgì?a. Con đường Trung lộb. Hành trình xuyên Đại Tây Dương c. Hành trình xuyên Saharad. Luanda78. Vùng/Quốc gia nào ở châu Mỹ nhập khẩu nô lệ nhiều nhất từ châu Phithời Trung đại?a. Brazil b. Caribec. New Spain d. Bắc Mỹ79. Con đường mua bán nô lệ nào phổ biến nhất trong giai đoạn 1500-1600?a. Hành trình xuyên Đại Tây Dươngb. Hành trình qua biển Đỏc. Đơng Phi qua Ấn Độ Dươngd. Hành trình xuyên Sahara80. Từ thế kỷ 17 đâu là con đường mua bán nô lệ phổ biến nhất?a. Hành trình xuyên Đại Tây Dươngb. Hành trình qua biển Đỏc. Đơng Phi qua Ấn Độ Dươngd. Hành trình xuyên Sahara81. Việc mua bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương phát triển mạnh nhất trong thờigian nào?a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 1982. Đa phần nô lệ xuất khẩu tới vùng Địa Trung Hải đến từ đâu trong thế kỷ16? a. Zaire b. Senegambiac. Asante d. Benin83. Giữa thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 19, vùng đất ở Mũi Hảo Vọng nằm dưới sựcai trị của đế quốc nào?a. Hà Lan b. Bồ Đào Nhac. Tây Ban Nha d. Anh84. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bờ Biển Vàng(Gold Coast)?a. Zaire b. Senegambiac. Asante d. Benin85. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bờ Biển nô lệ(Slave Coast)?a. Zaire b. Senegambiac. Asante d. Benin86. Năm 1570, đế quốc châu Âu nào đã thiết lập chế độ thuộc địa ở Angola?a. Anh b. Bồ Đào Nhac. Tây Ban Nha d. Hà Lan87. Thuật ngữ factories dùng để chỉ ai/cái gì ở châu Phi thời kỳ mua bán nôlệ?a. Nhà máy b. Hầm mỏc. Pháo đài mậu dịch d. Tất cả đều sai88. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bờ Biển nô lệ(Slave Coast)? a. Zaire b. Senegambiac. Asante d. Benin89. Quốc gia nào đã bãi bỏ việc mua bán nô lệ vào năm 1807?a. Anh b. Tây Ban Nhac. Bồ Đào Nha d. Hoa Kỳ90. Việc buôn bán nô lệ bắt đầu bị bãi bỏ trong khoảng thời gian nào?a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 1991. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng đất bao quanh biển Địa Trung Hải?a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Khơng có92. Đế quốc Hồi giáo nào trong thời Trung đại cai trị vùng đất thuộc Iranngày nay?a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Khơng có93. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng phía Bắc Ấn Độ trong thời Trung đại?a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Khơng có94. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái của Ottoman?a. Chiến tranh b. Tham nhũngc. Khởi nghĩa nông dân d. Tất cả đều đúng95. Vua của Ottoman được gọi là gì ?a. Calip b. Sultan c. Shah d. Pharaoh96. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột của Ottoman và Safavids là?a. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Ottoman) vàngười Shi'a (Safavids)b. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Safavids) vàngười Shi'a (Ottoman)c. Những khác biệt trong học thuyết, nghi thức và luật lệ giữa người Sunni(Ottoman) và người Shi'a (Safavids)d. Những khác biệt trong học thuyết, nghi thức và luật lệ giữa người Sunni(Safavids) và người Shi'a (Ottoman)97. Vua của Safavids được gọi là gì?a. Calip b. Sultanc. Shah d. Pharaoh98. Đế quốc Hồi giáo nào được hình thành xuất phát từ lịng nhiệt thành tôngiáo?a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Cả a và b99. Ai là con trai và là người kế vị của người sáng lập vương triều Mughal?a. Babur b. Humayanc. Akbar d. Jahan100. Tên gọi của đế quốc Ottoman bắt nguồn từ ai/cái gì?a. Tên của dân tộc b. Tên của nhà cai trị đầu tiênc. Một loại ngôn ngữd. Tất cả đều sai101. "Janissaries" là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?a. Kỵ binh b. Nơng dânc. Vệ binh d. Vua102. Kinh tế Ottoman phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở nào?a. Nông nghiệpb. Thủ công nghiệpc. Thương nghiệpd. Chiến tranh và bành trướng103. Văn hóa Ottoman là sự pha trộn của các nền văn hóa nào trên thế giới?a. Châu Âu và châu Á b. Châu Âu và châu Phic. Châu Á và châu Phi d. Tất cả đều sai104. Đặc trưng của kiến trúc Ottoman khác biệt với kiến trúc Safavids vàMughal là gì?a. Mái vịm lớn b. Tháp mảnh hình bútc. a và b đều đúng d. a và b đều sai105. Ngôn ngữ ban đầu của đế quốc Ottoman là gì?a. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ b. Tiếng Ba Tưc. Tiếng Ả Rập d. b và c106. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào? a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Tất cả đều sai107. Đế quốc Hồi giáo nào tồn tại lâu đời nhất trong thời Trung đại?a. Ottoman b. Safavidsc. Mughal d. Ottoman và Safavids108. Những nguyên nhân dẫn đến xung đột giữa hai nhóm Hồi giáo Sunni vàShi'a?a. Quyền kế vị b. Khác biệt trong học thuyếtc. Khác biệt trong luật lệ d. Cả ba ý trên109. Safavids đạt đến đỉnh cao về sức mạnh và thịnh vượng dưới thời cai trịcủa vị quân vương nào?a. Sail al-Din b. Isma'lc. Tahmasp I d. Abbas I110. Người sáng lập triều đại Safavids?a. Sail al-Din b. Isma'lc. Tahmasp I d. Abbas I111. Hoàng đế đầu tiên của triều đại Safavids?a. Sail al-Din b. Isma'ilc. Tahmasp I d. Abbas I112. Hành xác là tục lệ của tôn giáo nào ?a. Hồi giáo Shi'a b. Hồi giáo Sunni c. Do Thái giáo d. Bái Hỏa giáo113. Thành phố nào là kinh đô của Safavids?a. Constantinople b. Ifahac. Istanbul d. Isfahan114. Xã hội Ottoman và Safavids giống nhau ở điểm nào?a. Do giới chiến binh quý tộc cai trị b. Chú trọng đến thủ công và mậu dịchc. Phụ nữ không được chú trọng d. Tất cả đều đúng115. Tơn giáo của triều đại Safavids là?a. Hồi giáo dịng Sunni b. Hồi giáo dòng Shi'ac. Bái Hỏa giáo d. Do Thái giáo116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ nhanh chóng của Safavids?a. Mâu thuẫn nội bộ b. Chiến tranhc. a và b đều đúng d. a và b đều sai117. Ai là người sáng lập triều đại Mughal?a. Babur b. Akbarc. Humayan d. Jahan118. Ai là con trai và là người kế vị của Humayan?a. Babur b. Akbarc. Jahan d. Osman119. Din-i-Ilahi là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?a. Một vị vua của Mughal