Viển vông có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "viển vông", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ viển vông, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ viển vông trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông ơi, viển vông quá.

2. Địa đàng—Hy vọng viển vông chăng?

3. Viển vông như đang ở trên mây.

4. Thêm những hy vọng viển vông thôi.

5. Rằng hy vọng của tôi Là bất khả, là viển vông

6. Đây không chỉ là những suy nghĩ viển vông.

7. Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.

8. Đối với nhiều người, điều này có vẻ viển vông.

9. tôi nghĩ tôi đã có những mong chờ viển vông.

10. Một cô gái như cô, mộng mơ viển vông.

11. Ý tưởng đó có vẻ viển vông đối với loài người bất toàn!

12. Một số người cho rằng địa đàng là điều viển vông.

13. " - -nhưng hơi viển vông, phù du và ngoài tầm với. "

14. Thật ra lối suy nghĩ nào mới là viển vông?

15. Đa số người ta có lẽ nói là muốn nhưng cảm thấy thật viển vông.

16. Một số người có thể nghĩ rằng những lời hứa trên thật viển vông.

17. Rồi sau đó anh nhận ra, thật là viển vông, rằng anh thật đáng sợ.

18. Họ cũng nóng lòng tìm hiểu thêm để tin chắc điều mình nghe không phải là viển vông.

19. Tôi sẽ không ném đi tấm thẻ ra tù để chạy theo những điều viển vông đâu.

20. 18 Việc tin vào một thế giới không có người ngoại quốc có phải là điều viển vông không?

21. Lời khuyên đó giúp chúng ta tránh đặt lòng tin vào những điều viển vông và thiếu thực tế.

22. Nhưng chẳng phải việc đặt niềm tin vào những nỗ lực của con người mới là viển vông hay sao?

23. Các tiêu chuẩn này không phải là một điều gì viển vông được đặt ra để làm cho cuộc sống thêm khó khăn.

24. 1, 2. [a] Điều gì có vẻ viển vông đối với nhiều người, nhưng Kinh Thánh cam đoan gì với chúng ta?

25. rất đẹp khi hình dung và dễ dàng yêu thích nó nhưng hơi viển vông và phù du và ngoài tầm với.

26. Cô nghĩ kế hoạch viển vông của mình là đưa tôi vào tù sẽ làm cô cảm thấy mình quan trọng sao?

27. 11 Quả thật, đối với dân Do Thái phu tù, ý tưởng về sự cai trị của dòng Đa-vít dường như viển vông.

28. Và ý tưởng rằng chính kiến trúc bằng cách nào đó hướng tới sự tối ưu hóa thuật toán là không hề viển vông.

29. Kinh Thánh nói: “Tận hưởng những gì đang có trước mắt tốt hơn là mơ mộng những gì viển vông”.—Truyền-đạo 6:9, ĐNB.

30. Lý thuyết này, mà về sau được xem là kỳ cục và viển vông lại có vẻ tạo được một ấn tượng lên hội đồng xét xử.

31. Những chuyện như thế chỉ “gây nên sự cãi-lẫy”—tức là nêu lên những thắc mắc viển vông dẫn đến những cuộc nghiên cứu vô ích.

32. Tất nhiên tôi có đủ tầm nhìn để biết khi nào thì mình bị điều khiển để rồi khiến bản thân bị nguy hiểm chỉ vì cái ý nghĩ viển vông của ai đó.

33. Nếu bạn đang đại diện cho một công ty và bạn là người thực tế, không viển vông, bạn sẽ tự nhủ: "Phải, điều này thật tuyệt, Mallory à, nhưng tại sao tôi lại muốn tham gia?"

34. Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục.

35. Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.

36. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˧˩˧ vəwŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ jəwŋ˧˥jiəŋ˨˩˦ jəwŋ˧˧
viən˧˩ vəwŋ˧˥viə̰ʔn˧˩ vəwŋ˧˥˧

Tính từSửa đổi

viển vông

  1. [láy] Không tưởng, sẽ không bao giờ xảy ra.
  2. Không thiết thực, hết sức xa rời thực tế.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • hão huyền

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: impractical, quixotic, unrealizable, utopian
  • Tiếng Catalan: quixotesc, utòpic
  • Tiếng Đức: unpraktisch, unnütz, unbrauchbar, untauglich, quichottisch, utopisch
  • Tiếng Gruzia: უტოპიური
  • Tiếng Hà Lan: onpraktisch, onhandig, wereldvreemd, donquichotterig, impulsief, utopisch
  • Tiếng Hungary: használhatatlan
  • Tiếng Hy Lạp: ουτοπικός [outopikós]
  • Tiếng Litva: utopiškas
  • Tiếng Nga: донкихотский [donkixótskij]
  • Tiếng Phần Lan: epäkäytännöllinen, epätarkoituksenmukainen
  • Tiếng Pháp: quichottesque
  • Tiếng Séc: nepraktický , neuskutečnitelný , utopický
  • Tiếng Tây Ban Nha: quijotesco , quijotesco gc, utópico , utópico gc
  • Tiếng Ý: donchisciottesco

Tham khảoSửa đổi

  • Viển vông. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.

Ý nghĩa của từ Viển vông là gì:

Viển vông nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Viển vông Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Viển vông mình


12

  9


không thiết thực, hết sức xa rời thực tế mơ ước viển vông toàn nói những chuyện viển vông Đồng nghĩa: hão huyền



>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Video liên quan

Chủ Đề