Việt biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

Việt biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
LogaVN

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 4". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

KIỂM TRA

Bài 1. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)

a/ 10235 – 9105 : 5       b/ (4628 + 3536) x 4

Bài 2. Tìm x : (2điểm)

a/ x – 1295 = 3702        b/ x : 9 = 2036

Bài 3. (2 điểm)

a/ Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

b/ Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

45278; 42578; 47258; 48258; 45728 10278; 18027; 18207; 10728; 12078

Bài 4. (3 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 5. (1điểm) Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :

a/ Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368          b/ 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

Bài tập toán lớp 4 tuần 1

  • Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1
  • Đáp án Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 1 - Đề 1 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 1 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập các số đến 100000, các bài toán cộng trừ nhân chia phép tính, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 1 - Đề 1

Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng

a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99999

B. 99998

C. 88888

D. 99990

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

A.10000

B. 10001

C. 10234

D. 11111

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….

b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….

c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….

d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là

A. 7583

B. 7853

C. 8753

D. 8735

Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Việt biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 9002

B. 9001

C. 9003

D. 9011

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368

b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Các em cùng theo dõi Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán cung cấp các đề kiểm tra cuối tuần, tổng hợp các kiến thức môn Toán trong 1 tuần học. Mỗi tuần có 2 phiếu bài tập Toán lớp 4, các em học sinh tham khảo tải về sử dụng nhé.

Đáp án Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Phần I

Câu 1.

a) B. 99998

b) C. 10234

Câu 2.

a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 Đ

b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 S

c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 Đ

d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 S

Câu 3. C. 8753

Câu 4.

(A; 3)

(B; 1)

(C; 4)

(D; 2)

Câu 5. A

Phần II

Câu 1.

a) 5 x (2137 + 2368) b) 10236 – 1028 x 6

= 5 x 4505

= 22525

b) 10236 – 1028 x 6

= 10236 - 6168

= 4068

Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số cần tìm là:

99999 : 3 – 333 = 33000

Đáp số: 33000

Câu 3.

Việt biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Cạnh của hình vuông là: 96 : 4 = 24 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là: 24 – 3 = 21 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là: 24 + 3 = 27 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là: 27 x 21 = 567 (cm2)

Đáp số: 567 cm2

>> Bài tiếp theo: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 2 - Đề 1

Tham khảo các tài liệu về bài tập cuối tuần khác:

  • Đề kiểm tra cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 1 - Đề 2

Trên đây là toàn bộ đề bài và đáp án phiếu bài tập Toán lớp 4 tuần 1 - Đề 2 cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng giải Toán. Các em ôn tập tại nhà, và tự kiểm tra kết quả. Đồng thời đây còn là tài liệu cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề bài ôn tập cuối tuần lớp 4 môn Toán cho các em học sinh.

Chuyên mục Toán lớp 4 bao gồm lời giải của SGK cũng như VBT cả năm học môn Toán 4. Các em học sinh tải về miễn phí và sử dụng. Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

1. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99999                              B. 99998    

C.88888                               D. 99990

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

A. 10000                               B. 10001          

C. 10234                               D. 11111

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999                     ☐

b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001                  ☐

c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998                  ☐

d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990       ☐

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:

A. 7583                              B. 7853            

C. 8753                             D. 8735

4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

A. Giá trị của biểu thức 3765 + a với a = 2138 là:                                           7337           (1)

B. Giá trị của biểu thức 8273 - b với b = 936 là:                                              9410           (2)

C. Giá trị của biểu thức m x 6 với m = 1208 là:                                               5903           (3)

D. Giá trị của biểu thức 47050 : n với n = 5 là:                                                7248           (4)

5. Chọn câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 9002                              B. 9001            

C. 9003                              D. 9011

PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN 

1. Viết biểu tức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368

...........................................................

...........................................................

b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

...........................................................

...........................................................

2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.

Bài giải

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

3. Chu vi của một hình chữ nhẩ là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

................................................................................

................................................................................

................................................................................

................................................................................


Page 2