Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử 8o

Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử 8o

Bài 1. a.Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Na+, Ba2+, S2–, Pb2+, Cr3+, Ni2+, Zn2+, Ca2+, Cl– ,H+, Fe2+ ;Fe3+ ;K+ ;N3- ;O2- ,Al3+ ; P3–. Tính số hạt cơ bản trong từng ion , giải thích về số điện tích của mỗi ion. Nêu tên khí hiếm có cấu hình giống với cấu hình các ion thuộc nguyên tố nhóm A.

? có bao nhiêu ion không có cấu hình electron giống khí trơ  ?

Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử 8o

b.. Trong các phân tử hợp chất ion sau đây : CaCl2, MgO, CaO, , Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6?

 

Fe —> Fe2+ + 2e (Fe2+ có 26p, 30n, 24e) Fe —> Fe3+ + 3e (Fe3+ có 26p, 30n, 23e) K —> K+ + 1e (K+ có 19p, 20n, 18e) N + 3e —> N3- (N3- có 7p, 7n, 10e) O + 2e —> O2- (O2- có 8p, 8n, 10e) Cl + 1e —> Cl- (Cl- có 17p, 18n, 18e) S + 2e —> S2- (S2- có 16p, 16n, 18e) Al —> Al3+ + 3e (Al3+ có 13p, 14n, 10e) P + 3e —> P3- (P3- có 15p, 16n, 18e) K+, Cl-, S2-, P3- giống cấu hình của Ar. N3-, O2-, Al3+ giống cấu hình của Ne.

 

 

Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử 8o

 

Fe —> Fe2+ + 2e (Fe2+ có 26p, 30n, 24e)

Fe —> Fe3+ + 3e (Fe3+ có 26p, 30n, 23e)

K —> K+ + 1e (K+ có 19p, 20n, 18e)

N + 3e —> N3- (N3- có 7p, 7n, 10e)

O + 2e —> O2- (O2- có 8p, 8n, 10e)

Cl + 1e —> Cl- (Cl- có 17p, 18n, 18e)

S + 2e —> S2- (S2- có 16p, 16n, 18e)

Al —> Al3+ + 3e (Al3+ có 13p, 14n, 10e)

P + 3e —> P3- (P3- có 15p, 16n, 18e)

K+, Cl-, S2-, P3- giống cấu hình của Ar.

N3-, O2-, Al3+ giống cấu hình của Ne.

 

 

 

 

Đề bài

a) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na →  Na+    ; Cl  →  Cl-

Mg → Mg2+     ; S → S2-

Al → Al3+       ; O  → O2-

b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

 

Video hướng dẫn giải

 

Lời giải chi tiết

a) 

Na →  Na+  +1e   ; Cl  +1e→  Cl-

Mg → Mg2+  +2e     ; S + 2e   → S2-

Al → Al3+   +3e      ; O  +2e   → O2-

b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p5    ;  Cl - :    1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2    ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4    ;  S2-  :   1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4              ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Loigiaihay.com

 

 

Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng:
Fe2+; Fe3+; K+; N3-; O2-, Cl-?

(có giải thích ion)