X có công thức phân tử C6H6 X chỉ có các vòng đơn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở, không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam?

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở, không phân nhánh.
Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam kết tủa. X có công thức cấu tạo nào dưới đây ?

A. CH≡C–C≡C–CH2–CH3.

B. CH≡C–CH2–CH≡C≡CH2.

C. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH.

D. CH≡C–CH2–C≡C–CH3.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân, công thức cấu tạo của Công thức cấu tạo của C6H6 và gọi tên và gọi tên đúng các đồng phân của Công thức cấu tạo của C6H6 và gọi tên tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên Công thức cấu tạo của C6H6 và gọi tên đầy đủ, chi tiết.

Độ bất bão hòa

⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen.

Ứng với công thức phân tử C6H6 thì chất là hiđrocacbon thơm:

Công thức cấu tạo Tên gọi
Benzen

Xem thêm các đồng phân, công thức cấu tạo và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

[1]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT


NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC


Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.


Câu 1 [1,0 điểm]


1. Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, hãy nhận biết các ống nghiệm chứa các dung dịch riêng biệt sau: BaS, Na2S2O3, Na2SO4, Na2CO3, Fe[NO3]2. Viết các phương trình hóa học xảy ra.


2. Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm chứa Cu[OH]2,lắc nhẹ một thời gian rồi sau đó lại tiếp tục đun nóng.


Thí nghiệm 2: Cho nước ép quả chuối chín vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng nhẹ.


Câu 2[1,0 điểm]


1. Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng tráng bạc.X, Y có cùng số nguyên tử cacbon và MX< MY. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư chỉ thu được CO2, H2O và số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,15 mol hỗn hợp E gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 42,12 gam Ag. Tính khối lượng của Y trong hỗn hợp E.


2. X có cơng thức phân tửC6H10O5, X phản ứng với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol X đã dùng. X, B và D thỏa mãn sơ đồ sau theo đúng tỉ lệ mol.


Xt0


B + H2O


X + 2NaOH t0 2D + H2O B + 2NaOH t0 2D.


Xác định công thức cấu tạo của X, B, D. Biết D có nhóm metyl.


Câu 3 [1,0 điểm]


1. Chất hữu cơX có cơng thức phân tử C7H18O2N2 thỏa mãn các phương trình hóa học sau theo đúng tỉ lệ mol.


[1] C7H18O2N2 [X] + NaOH X1 + X2 + H2O [2] X1 + 2HCl X3 + NaCl


[3] X4 + HCl  X3


[4] X4 HN[CH2]5COn+ nH2O.


Xác định công thức cấu tạo của các chất X, X1, X2, X3, X4.


2. X có cơng thức phân tử C6H6. X chỉ có các vịng đơn, khơng có liên kết π,cộng Br2 theo tỉ lệ 1:2, tác dụng với H2tỉ lệ 1:5. X tác dụng với Cl2[ánh sáng] theo tỉ lệ 1:1 thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X.


Câu 4 [1,0 điểm]


[2]

2. Trong công nghiệp: photpho, urê, etin, etanal, supephotphat đơn.


Câu 5 [1,0 điểm]


1. Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit [phân tử có một nhóm NH2]. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 [đktc] và 14,4 gam H2O. Xác định công thức cấu tạo của X, Y.


2. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử, tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Tính m.


Câu 6 [1,0 điểm]


Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+,


-3


HCO ,CO2-3 và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.


- Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2, coi tốc độ phản ứng của -


2-3 3


HCO , CO với H+ bằng nhau.



- Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, H2O phân li khơng đáng kể. Tính m.


Câu 7 [1,0 điểm]


1. Viết các phương trình hóa học trong sơ đồ sau đây:


X + HNO3 đặc/ H2SO4 đặc → Y [+ Cl2, ánh sáng] → Z [+ NaOH] → T [+ Fe + HCl] → M. Biết rằng X, Z, T, M là các chất hữu cơ; Y có tên gọi làp-nitrotoluen.


2. Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%, rồi hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M [d = 1,05 gam/ml] thu được dung dịch hỗn hợp hai muối có tổng nồng độ phần trăm là 3,211%. Tính m.


Câu 8 [1,0 điểm]


Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, Cu[NO3]2, Fe, FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 và 0,054 mol NaNO3, thu được dung dịch B chỉ chứa 75,126 gam các muối [khơng có ion Fe3+

[3]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 dụng vừa đủ với 200ml NaOH 1,5M tạo ra m gam muối và ancol.Tính giá trị m.


2. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch H2SO40,8M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch gồm NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Tính % khối lượng của Al, Mg trong X.


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MƠN HĨA HỌC


CÂU NỘI DUNG TRÌNH BÀY



1


1.


- Mẫu thử tạo khí mùi trứng thối và kết tủa trắng là BaS BaS + H2SO4 H2S + BaSO4 .


- Mẫu thử vừa tạo khí mùi sốc vừa tạo kết tủa vàng với H2SO4 loãng là Na2S2O3 Na2S2O3 + H2SO4 S + SO2 + Na2SO4 + H2O.


- Mẫu thử tạo khí khơng màu khơng mùi với H2SO4 lỗng là Na2CO3 Na2CO3 + H2SO4 CO2 + Na2SO4 + H2O


- Mẫu thử tạo khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí là Fe[NO3]2. 3Fe2+ + 4H+ + NO33Fe3+ + NO + 2H2O.


2NO + O2 2NO2Còn lại là Na2SO4.


2. - Kết tủa Cu[OH]2 tan ra và tạo ra dung dịch có màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nóng khơng thấy xuất hiện thêm hiện tượng gì.


Giải thích: Saccarozơ mang tính chất của ancol đa chức hịa tan được Cu[OH]2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Saccarozơ khơng chứa nhóm chức anđehit nên khơng có phản ứng với Cu[OH]2 trong mơi trường kiềm để tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch khi đun nóng. 2C12H22O11 + Cu[OH]2 [C12H21O11]2Cu + H2O.


- Khi chuối chín, tinh bột chuyển thành glucozơ nên nước ép quả chuối chín tham gia phản ứng tráng gương tạo chất kết tủa màu trắng bạc.



CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 

[4]

2


1. Khi đốt cháy mỗi chất X, Y đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2  X, Y đều là no, đơn chức.


Do AgE


n 42,12


= = 2,6


n 108.0,15 và X,Y đều tráng bạc.


Hỗn hợpphải có HCHO có x mol và một chất khác có một nguyên tử C, tráng bạc đó là HCOOH có y mol.


HCHO + AgNO3/NH34Ag. x 4x HCOOH+ AgNO3/NH32Ag y 2y


x y 0,15 x 0, 045 mol 4x 2y 0,39 y 0,105 mol


  


 




    


  m = 0,105.46 = 4, 83 gam. Y


2. X phản ứng với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol X đã dùng  X có một nhóm –COOH, 1 nhóm –OH.


Cơng thức cấu tạo:


Học sinh viết đúng 2 cấu tạo cho 0,25đ, viết đúng 3 cấu tạo cho 0,5đ


3


1. Xác định các chất: X4: H2N[CH2]5COOH.


X3: ClH3N[CH2]5COOH...


X1: H2N[CH2]5COONa. X2: CH3NH2.


X: H2N[CH2]5COOH3NCH3.


2. Độ bất bão hòa của X = 4; X + Br2 theo tỉ lệ 1: 2  X chỉ có 2 vòng 3 cạnh. X tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:5X có thêm 3 vịng 4 cạnh.

[5]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


4


1. N2: NH4Cl + NaNO2 to


 N2 + NaCl + 2H2O.


H3PO4: P + 5HNO3 đặc to


 H3PO4 + 5NO2 + H2O.


CO: HCOOH 2 4


o


H SO , t


 đặc CO + H2O.


C2H4: C2H5OH


2 4 o


H SO , 170 C


 đặc C2H4 +H2O.


C2H2: CaC2 + H2OC2H2 + Ca[OH]2.
2. Photpho: Ca3[PO4]2 + 3SiO2 + 5C


1200 Co


 3CaSiO3 + 2P + 5CO.


Urê: CO2 + 2NH3


o


180 200 C, 200 atm


 [NH2]2CO + H2O.


Supephotphat đơn: Ca3[PO4]2 + 2H2SO4 Ca[H2PO4]2 + 2CaSO4.


Etin: 2CH41500 Co CH  CH + 3H2.


Etanal: 2CH2= CH2 + O2PdCl , CuCl2 2 2CH3CH = O.


Học sinh viết đúng 2-3pt cho 0,25; 4-5-6 pt được 0,5; 7,8 pt được 0,75; 9-10 pt được 1,0đ


5


1. CO2


2H O


n =0,7 mol; n = 0,8 mol; Số nguyên tử C trung bình: C 1, 4
Hỗn hợp có HCOOH.


Do


2 2


H O CO


n

n

, Y có 1 nhóm -NH2 Y no và có 1 nhóm –COOH. Gọi số C trong Y là n; số mol X là x; của Y là Y.

Ta có 2 2 2


0,7mol 0,8moln 2n+1 2


0,5molHCOOH: a mol


O CO H O


C H O N: b mol


  





a b 0,5 a 0,3


a nb 0, 7 b 0, 2


2a [2n 1]b 1, 6 n 2


  


 


    


 


     


 

[6]

2. Mx = 136. Số mol X = 0,25. nNaOH 0,35


= >1


nX 0,25  X có este của phenol.


Tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este  X gồm 2 este đồng phân có CTPT là C8H8O2 [MX = 136].


X + NaOH tạo ra hai muối  CTCT các chất trong X: HCOOCH2C6H5: x mol.



HCOOC6H4CH3: y mol.


HCOOCH2C6H5 + NaOH HCOONa + C6H5CH2OH.


HCOOC6H4CH3+ NaOH HCOONa + NaOC6H4CH3 + H2O. Ta có hệ:


x+y=0,25 x=0,15x+2y=0,35 y=0,1


 




 


 

[7]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


6


2 2


2 0,15 molNa: x [mol]


NaOH : x [mol]


Ba: y [mol] + H O H .


Ba[OH] : y [mol]O: z [mol]


m gam   


Bảo toàn electron có x + 2y -2z =0,15.2 [I]………..- Sục CO2 vào dung dịch X:


2


2 3 3


x+2y [mol]


0,32 mol a [mol] b [mol]CO  OH HCO CO Bảo tồn C có: a + b = 0,32 [II].


Bảo toàn điện tích có: a +2b = x+2y [III]...


2 2



33


y [mol] b [mol] y [mol]Ba   CO   BaCO


Dung dịch Y có


-32-3+


HCO : a [mol]CO : [b-y] molNa


- Cho từ từ dung dịch Y vào HCl. 3


HCO + H+  H2O + CO2. Ban đầu a


2
Phản ứng 


23


CO  + 2H+ H2O + CO2. Ban đầu b y


2Phản ứng Ta có :


0,10, 030,2 045      


0, 03.2 0, 045.2 b - y = 1,5a


a  by  [IV]...Cho từ từ HCl vào Y:


23


CO  + H+ HCO3. b y


2


 b y2


 b y2


3


HCO + H+  H2O + CO2. a b y


2 


0,06 0,06 b y


2


= 0,06 [V]

[8]

Vậy m = 25,88.


7


1. Viết phương trình hóa học.


Học sinh viết đúng 1-2 pt cho 0,25đ; 3-4 pt cho 0,5đ 2. Các phản ứng xảy ra:


C6H12O6men 2C2H5OH + 2CO2.CO2 + NaOH  NaHCO3 x x x mol


CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. y 2y y mol


Ta có hệ:


x+2y=1


x = 0,5[84x+106y].100


3, 211 y = 0,252000.1,05+44.[x+y]






 


  




 ………




2 6 12 6


CO C H O

[9]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9 8

2+2+2+

3 2 2 4 2


2+


3 2 2


2-3 44MgCuMg


Cu NO H SO : 0, 546 mol Fe H : 0, 024mol


+ H O


NaNO : 0, 054mol NO, N O, CO ..


Fe Na : 0,054 mol


FeCO SO : 0,546 mol


NH : 0,03 mol


            7,296 gamm [gam]75,126 gam [1]4


AgCl : 1, 092 molBaSO : 0, 546molAg : 0, 216 mol307,248 gam [3] 2


2 2 4 3 2


2Mg[OH]


Cu[OH] Na SO + NH + H O Fe[OH]




 




0,546 mol


38,064 gam


[2]


Bảo toàn Na cho sơ đồ [2] {Dung dịch B+NaOH} nNa2SO4 = 0,546 mol.


Bảo toàn S nH2SO4 = 0,546 mol………..Bảo tồn khối lượng cho sơ đồ [2] tính được nNH3=0,03 molnNH4=0,03 mol.. Bảo tồn H cho sơ đồ [1]{A+H2SO4+NaNO3}tính được số mol H2O = 0,462 mol. Bảo toàn khối lượng cho sơ đồ [1] tính được m=32,64 gam.


Bảo tồn e cho sơ đồ [3] {Dung dịch B+BaCl2+AgNO3}:


Có số mol Fe2+ trong B: 0,216 mol………...


Trong A đặt số mol Mg = a; Cu[NO3]2 = b; Fe = c; FeCO3 = 0,216-c. +] m = 32,6424a+188b-60c= 7,584 [I]


+] Dung dịch B+ NaOH  2a+2b=0,576 [II].


+] Khối lượng kết tủa hidroxit = 38,052  58a+98b=18,624 [III].

[10]

9


Z là este của α-amino axit có cơng thức C3H7O2N CTCT của Z làH2N-CH2-COOCH3


2 2 3 3


H N-CH -COOCH CH OH 0,12 mol


n n  ...


Coi hỗn hợp E là


       22 2


COOH: 0,5 mol NH : 0,5 molCH : y + 0,12 molH O: z mol


36,86 gam


Đốt cháy muối





 





2 2 2 3 2 2


2 : 1,455 mol 0,25 mol [0,25+y]mol [0,5+y]mol


COONa: 0,5 mol


Muèi NH : 0,5 mol + O Na CO + CO + H OCH y mol


Bảo tồn Na, C, H ta có:


0,5 y  2 322Na COCO H O


n = 0,25n = 0,25+y;n


Từ bảo tồn O có y = 0,72 z = -0,3.


Đặt công thức và số mol lần lượt của X, Y:


:Xn 4-nm 5-m


Gly Ala : a molGly Ala b mol


Y


Số mol E = 0,5-0,3 = 0,2Số mol X,Y = 0,2 - 0,12 = 0,08 và bảo toàn Na ta có: a + b = 0, 08 a = 0,02


4a + 5b = 0,5 - 0,12 = 0,38 b = 0,06


 




 


 


Bảo toàn C cho hỗn hợp E có: 2n.0,02 +3[4 - n].0,02+ 2m.0,06+ 3[5- m].0,06=0,98


 2 2


2 3X: Gly Ala .


n 2


n 3m 8


Y : Gly Ala .m 2


 




   




  % khối lượng của Y: 56,16%.


1. Đặt công thức của A: CxHyOz[x, y, z nguyên dương]. Đốt cháy X có n


2


CO = 0,12mol;

n

H O2 = 0,07 mol nO[X] = 0,03 mol.

 x: y: z = 6:7:3 Công thức đơn giản nhất của A: C6H7O3.Ta có: nA : nNaOH = 1: 3.

[11]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11 2.


3: [


+


-22


0,8 mol 0,85 mol 0,05 mol


7,65 gam 16,5 gam


Al: x mol Al[OH] x - 0,05] mol


H + OH AlO


Mg: y mol Mg[OH] : y mol




   


 


 


Bảo tồn điện tích có AlO-2


n = 0,05 mol .


---Từ sơ đồ ta có hệ 27x 24y 7, 65 x 0,1578.[x 0, 05] 58y 16,5 y 0,15


  


 


     


 


Al Mg

[12]

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai




Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

30 đề luyện thi ĐH 2010 cấp tốc [Có đáp án chi tiết] môn Toán

Video liên quan

Chủ Đề