Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2018
- Xem theo trường
- Xem theo ngành
- Xem theo điểm
Đại học Tây Nguyên [TTN]
Địa chỉ:
Số 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
Điện thoại:
0965.16.44.45
Website:
//tuyensinh.ttn.edu.vn/
E-mail:
Phương thức tuyển sinh năm 2018
1 | Y khoa [Xem] | 21.00 | Đại học | B00 | |
2 | Giáo dục Mầm non [Xem] | 20.20 | Đại học | M05,M06 | |
3 | Giáo dục Tiểu học [Xem] | 20.00 | Đại học | A00,C00,C03 | |
4 | Giáo dục Chính trị [Xem] | 19.00 | Đại học | C00,C19,C20,D66 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học [Xem] | 18.50 | Đại học | B00 | |
6 | Sư phạm Ngữ văn [Xem] | 18.50 | Đại học | C00,C19,C20,D14 | |
7 | Điều dưỡng [Xem] | 17.50 | Đại học | B00 | |
8 | Giáo dục Thể chất [Xem] | 17.00 | Đại học | T00,T02,T03,T07 | |
9 | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai [Xem] | 17.00 | Đại học | A00,C00,D01 | |
10 | Sư phạm Tiếng Anh [Xem] | 17.00 | Đại học | D01 | |
11 | Sư phạm Vật lý [Xem] | 17.00 | Đại học | A00,A01,A02 | |
12 | Sư phạm Toán học [Xem] | 17.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
13 | Sư phạm Hóa học [Xem] | 17.00 | Đại học | A00,B00,D07,D08 | |
14 | Sư phạm Sinh học [Xem] | 17.00 | Đại học | A02,B00,B02,D08 | |
15 | Ngôn ngữ Anh [Xem] | 16.00 | Đại học | D01,D14,D15,D66 | |
16 | Quản trị doanh nghiệp [Xem] | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
17 | Kế toán [Xem] | 14.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
18 | Bảo vệ thực vật [Xem] | 13.00 | Đại học | A00,A02,B00,B04 | |
19 | Chăn nuôi [Xem] | 13.00 | Đại học | A02,B00,D08 | |
20 | Công nghệ sinh học [Xem] | 13.00 | Đại học | A00,A02,B00,D08 |
- 1
- 2
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: [0262]3825185
- Fax: [0262]3825184
- Email:
- Website: //www.ttn.edu.vn/; //truongtaynguyen.com/
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TayNguyenuni/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tây Nguyên [Tay Nguyen University] là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[2] Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
a. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GDĐT | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 | 15/9 – 29/9 |
Xét học bạ | 23/5 – 15/7 | 18/7 – 01/8 | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | — | — |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ GDĐT | — | — | — |
b. Thi năng khiếu:
Đợt tuyển sinh | Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi |
Đợt 1 | 01/5/2022 đến 24/6/2022 | 8/7/2022 |
Đợt 2 | 11/7/2022 đến 22/7/2022 | 29/7/2022 |
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa].
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
Trường Đại học Tây Nguyên là đơn vị phối hợp cùng Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 [thi ngày 27/03/2022] ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh ở tỉnh Đắk Lắk cũng như các tỉnh lân cận thuận tiện tham gia dự thi.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển | Nhóm ngành Sức khỏe; | Các ngành khác | Ghi chú |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm] | |||
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét điểm học bạ | – Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. | Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | |
– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. | |||
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau: | |||
Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên | |||
Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, | |||
Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên | |||
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM | – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển | |
– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. |
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến] | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 20 | 5 | 5 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 110 | 90 | 20 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 45 | 15 | 5 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
23 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
25 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
27 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 20 | 25 | 5 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 30 | 25 | 5 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
30 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 20 | 25 | 5 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 30 | 20 | 5 |
32 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 35 | 25 | 5 |
36 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
37 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 30 | 25 | 5 |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 80 | 100 | 20 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 25 | 30 | 5 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
1. Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Năm 2022 | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.8 | - | 850 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | 23.75 | 700 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.1 | 25.8 | 700 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19 | 19 | 700 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 24.51 | 27 | 700 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 21.5 | 25.3 | 700 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 24.75 | 26.1 | 700 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 22.35 | 26.85 | 730 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 23 | 23 | 700 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 18 | 18 | 600 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 23.55 | 27.6 | 700 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 20.75 | 23 | 700 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 22.75 | 23.25 | 700 |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 19 | 23 | 700 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D90 | 19 | 23 | 700 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 16 | 18 | 600 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 15 | 18 | 600 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 15 | 18 | 600 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 | 21.5 | 600 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 24 | 600 |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 15 | 20 | 600 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | 22.6 | 600 |
26 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 21.5 | 25.5 | 600 |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | 22.2 | 600 |
29 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 15 | 23.3 | 600 |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 15 | 23 | 600 |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
34 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, A02, B00, B08 | 17 | 24.8 | 600 |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 15 | 18 | 600 |
37 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 15 | 18 | 600 |
38 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 15 | 18 | 600 |
2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Giáo dục Mầm non | 20.2 | 18 | - | 18,5 | 18 | 800 | 22,35 | - |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 18 | - | 21,5 | 23 | 800 | 25,85 | 23 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Giáo dục Chính trị | 19 | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 23 | 23 |
Giáo dục Thể chất | 17 | 18 | - | 17,5 | 18 | 600 | 18 | - |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22,8 | 23 |
Sư phạm Vật lý | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Hóa học | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 20,25 | 23 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22 | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17 | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17,5 | 18 | 16 | 21 | 600 | 21 | 21 |
Kinh doanh thương mại | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 19,5 | 18 |
Kế toán | 14.5 | 15,5 | 18 | 15,5 | 20 | 600 | 17,5 | 18 |
Sinh học | 13 | 14 | 18 | - | - | - | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Lâm sinh | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 14 | 18 | - | - | - | - | - |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 14 | 18 | - | - | - | - | - |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Thú y | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Y khoa | 21 | 23 | - | 26,15 | 29 | 800 | 26 | 18 |
Điều dưỡng | 17.5 | 19 | - | 19 | 26 | 800 | 21,5 | 25,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.5 | 20 | - | 21,5 | 27 | 800 | 22,5 | 25,5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 18 | 16 | 20,50 | 600 | 21,25 | 18 |
Văn học | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Triết học | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 19 | 18 |
Kinh tế phát triển | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 13 | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |