Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tây Đô
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
  • Mã trường: DTD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • SĐT: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768
  • Email :
  • Website: http://www.tdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức

  • Thời gian đăng ký dự thi đợt 01: Bắt đầu từ ngày 01/01/2022.

- Xét tuyển học bạ: 

  • Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 01 bắt đầu từ ngày 01/01/2022.

- Xét tuyển kết quả thi THPT: 

  • Thời gian đăng ký dự thi đợt 01: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

  • Thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2021 và những năm trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức.
  • Xét tuyển học bạ THPT.
  • Xét tuyển kết quả thi THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức

Thí sinh đăng ký dự thi ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

b. Xét tuyển học bạ

– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

c. Xét tuyển kết quả thi THPT

  • Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.

d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

  • Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định.

5. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

1 7720201 Dược học Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

- Sơ tuyển.
- Thi các tổ hợp môn:
+ Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
+ Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
+ Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2 7720301 Điều dưỡng Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

- Sơ tuyển
- Thi các tổ hợp môn:
+ Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
+ Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
+ Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

3 7720401 Dinh dưỡng (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Không
4 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa dược) (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Không
5 7380107 Luật kinh tế Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
Không
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
Không
7 7340301 Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Không
8 7340201 Tài chính - ngân hàng Không
9 7340101 Quản trị kinh doanh Không
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Không
11 7340115 Marketing Không
12 7340120 Kinh doanh quốc tế Không
13 7310630 Việt Nam học

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Không
14 7810101 Du lịch Không
15 7810201 Quản trị khách sạn Không
16 7229030 Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Không
17 7229040 Văn hóa học (Mới) Không
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
Không
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Không
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Không
21 7850103 Quản lý đất đai Không
22 7540101 Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Không
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Không
24 7480201 Công nghệ thông tin Không
25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Không
26 7640101 Thú y Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06)
Toán – Sinh học – Địa lí (B02)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
Không
27 7620105 Chăn nuôi Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Không
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)
Không
29 7210403 Thiết kế đồ họa Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán - Tiếng Anh - Địa lý (D10)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)
Không

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

18

15

15

16,5

16

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

15

16,5

16

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

16,5

16

Luật kinh tế

14

18

15

15

16,5

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

15

16,5

15

Marketing

14

18

15

15

16,5

16

Kinh doanh quốc tế

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

15

16,5

16

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

18

15

15

16,5

15

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

16,5

15

Thú y

14

18

15

15

16,5

16

Chăn nuôi

14

18

15

15

Dược học

20

18

21

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Điều dưỡng

18

18

19

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Văn học

14

18

15

15

16,5

15

Việt Nam học

14

18

15

15

16,5

15

Du lịch

14

18

15

15

16,5

15

Quản trị khách sạn

14

18

15

15

16,5

15

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

15

16,5

16

Quản lý đất đai

14

18

15

15

16,5

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,5

15

Dinh dưỡng

15

16,5

15

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

15

16,5

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

16,5

15

Văn hóa học

15

16,5

15

Thiết kế đồ họa

16,5

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô
Trường Đại Học Tây Đô
Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô
Trường Đại Học Tây Đô từ trên cao
Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô
Thư viện trường Đại Học Tây Đô

Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô

Xét tốt nghiệp Đại học Tây Đô

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: