Con dao dịch tiếng anh là gì năm 2024

- The straw that broke the camel's back. (Giọt nước tràn ly.): It had been a difficult week, so when the car broke down, it was the straw that broke the camel's back.

(Đó là một tuần khó khăn, nên khi cái xe hơi bị hỏng, đó như là giọt nước tràn ly.)

- Let the cat out of the bag. (Tiết lộ bí mật): I'll throw a surprise birthday for her, I've prepared everything, but don't you dare let the cat out of the bag.

(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ất, tôi đã chuẩn bị cả rồi, nhưng mà cậu đừng có mà tiết lộ bí mật đấy nhé.)

- Empty vessels make the most noise. (Thùng rỗng kêu to.): The politician's counsellor advised him not to be an empty vessel making the most noise during the TV interview as it would reflect badly on him.

(Cố vấn chính trị khuyên anh ta không nên là thùng rỗng kêu to cuộc phỏng vấn trên truyền hình vì nó sẽ phản ánh không tốt về anh ta.)

ஒரு கருவி, பொதுவாக ஒரு உலோக கத்தி மற்றும் ஒரு கைப்பிடியுடன், உணவு அல்லது பிற பொருட்களை வெட்டுவதற்கும் பரப்புவதற்கும் அல்லது ஆயுதமாக பயன்படுத்தப்படுகிறது…

By the beginning of the seventeenth century several village people were named in connexion with the making of cutlery.

Nhà thứ tư là Nhà Dơi, chứa những con dơi nguy hiểm đang kêu ré, và nhà thứ năm là Nhà Dao Cạo, chứa đầy những lưỡi gươm và dao cạo tự di chuyển.

The fourth was Bat House, filled with dangerous shrieking bats, and the fifth was Razor House, filled with blades and razors that moved about of their own accord.

Tất cả là vì con dao này!

It was all about this dagger!

Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn.

Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations.

" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.

" He'll kill me -- he's got a knife or something.

Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. Lord, Lord! when'twas a little prating thing, O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.

Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn.

But there will also be large fluctuations.

Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường.

Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations.

Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.

A 200-year-old razor has certainly kept its edge.

Tùy vào quan điểm phân loại khác nhau, số lượng loài chim còn tồn tại dao động từ 9.800 cho đến 10.050 loài.

Depending on the taxonomic viewpoint, the number of known living bird species varies anywhere from 9,800 to 10,050.

Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?

How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary?

Những người ủng hộ Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất tập hợp tại nhà của Harun vào tối ngày 13 tháng 5, nơi cuộc tập hợp bắt đầu theo kế hoạch, nhiều người trong số họ khua dao và các vũ khí khác.

UMNO supporters gathered at Harun's house on the evening of 13 May, where the rally was due to start, with many brandishing parangs (machetes) and other weapons.

Ca dao còn là một biểu hiện tư tưởng đấu tranh trong cuộc sống xã hội, trong khi tiếp xúc với thiên nhiên.

Ca dao is also an expression of people's intellectual struggle in society, or in meeting with nature.

Không dao, không súng, ko gạch đá.

No knives, no guns, no bricks.

Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng.

Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves.

Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.

In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.

Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết

Let me know when we have a temperature differential of ten degrees.

Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire.

It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire.

Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.

However, new videos or channels (such as those that are less than a week old), or videos with fewer than 100 views can see an even wider range.

Kết quả dao động đáng kể tùy thuộc vào loại khối u và mức độ lan rộng của nó khi chẩn đoán.

Outcome varies considerably depending on the type of tumor and how far it has spread at diagnosis.

Các nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng đồng hồ sinh học của Synechococcus elongatus có thể được tái tạo trong ống nghiệm với chỉ ba protein (KaiA, KaiB, KaiC) của bộ dao động trung tâm của chúng.

Recent research has demonstrated that the circadian clock of Synechococcus elongatus can be reconstituted in vitro with just the three proteins (KaiA, KaiB, KaiC) of their central oscillator.

Ôi Chúa ơi, cô ấy cầm một con dao.

Oh, my God, she's got a knife.

Hắn có một thằng bạn lẽ ra không nên chơi dao.

He had a friend who shouldn't have played with knives.

Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu.

The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats.

Dao tem Tiếng Anh là gì?

PAPER KNIFE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Lưới Thái Tiếng Anh là gì?

Sansevieria trifasciata – Wikipedia tiếng Việt.

Đảo dịch Tiếng Anh là gì?

knife. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. He cut a twig from the tree with his knife.

Đảo Tiếng Anh tên là gì?

ISLAND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.