Khi bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp hằng ngày, chắc chắn bạn sẽ nhận được các lời khuyên như hãy luyện tiếng Anh nghe nói và bổ sung thật nhiều từ vựng để việc học nhanh chóng đạt kết quả như mong đợi. Điều này hoàn toàn đúng tuy nhiên lại chưa đủ. Bởi dù học thật nhiều từ vựng nhưng những từ đó lại không thông dụng thì cũng không giúp ích nhiều cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn. Hãy học có chọn lọc, bắt đầu từ 100 từ tiếng Anh thông dụng phổ biến được giới thiệu trong bài viết sau và bạn sẽ thấy việc học giao tiếp sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều!
100 từ tiếng Anh thông dụng nhất [có phiên âm]
Như bạn đã biết, tiếng Anh có hàng trăm ngàn từ vựng. Tuy nhiên, một người chỉ cần dùng khoảng 3000 từ để giao tiếp thành thạo về các vấn đề xoay quanh cuộc sống hằng ngày. Điều này chỉ ra rằng, muốn nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu, bạn cần chắt lọc và bổ sung những từ vựng phổ biến nhất. Dưới đây là danh sách 100 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, thường xuyên được sử dụng trong đời sống hằng ngày mà bạn nên cập nhật ngay:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
Attend | /əˈtend/ | tham dự |
Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
Call | /kɔːl/ | gọi [ai, là gì] |
Know | /nəʊ/ | biết |
Tell | /tel/ | kể [cho ai] |
Spell | /spel/ | đánh vần |
Live | /lɪv/ | sinh sống |
Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
Sign | /saɪn/ | ký tên |
Open | /ˈəʊ.pən/ | mở [một dịch vụ] |
Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
Spend | /spend/ | tiêu tiền |
Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
Owe | /əʊ/ | nợ |
Lend | /lend/ | cho vay |
Raise | /reɪz/ | tăng |
Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
Throw | /θrəʊ/ | ném |
Lack | /læk/ | thiếu |
Build | /bɪld/ | xây |
Face | /feɪs/ | hướng về |
Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
Try | /traɪ/ | thử |
Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
Taste | /teɪst/ | nếm thử |
Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
Mean | /miːn/ | có ý định |
Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
Last | /lɑːst/ | kéo dài |
Boil | /bɔɪl/ | luộc |
Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
Pour | /pɔːr/ | rót |
Stir | /stɜːr/ | khuấy |
Add | /æd/ | thêm |
Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
Snack | /snæk/ | ăn vặt |
Breathe | /briːð/ | thở |
Mix | /mɪks/ | trộn |
Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
Plant | /plɑːnt/ | trồng |
Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
Care | /keər/ | quan tâm |
Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
Ease | /iːz/ | xoa dịu |
Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
>>> Xem thêm: Khám phá bộ từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh
Cách học 100 từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu
Bên cạnh việc cập nhật 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng và ví dụ để hỗ trợ cho quá trình giao tiếp, bạn cũng nên áp dụng những cách học từ vựng tiếng Anh được đề cập sau đây. Đây là các phương pháp học tiếng Anh được nhiều người công nhận hiệu quả, giúp ghi nhớ từ vựng lâu và dễ dàng hơn rất nhiều.
1. Học 100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Thật khó để bắt bản thân ghi nhớ những điều mình không yêu thích. Chính vì vậy, hãy tạo cảm hứng khi học từ vựng bắt đầu bằng những chủ đề bản thân quan tâm, cảm thấy hứng thú. Bằng cách này, bạn sẽ dễ dàng bổ sung không chỉ 100 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề đó mà còn rất nhiều những từ liên quan, giúp nâng cao vốn từ một cách nhanh chóng.
Ngoài ra, học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề còn giúp các từ có sự liên kết nhất định với nhau. Nhờ đó, việc ghi nhớ và vận dụng trong giao tiếp sẽ thuận tiện hơn rất nhiều.
2. Học 100 danh từ tiếng Anh thông dụng bằng âm thanh, hình ảnh
Não bộ con người sẽ ghi nhớ một sự vật, sự việc gắn với hình ảnh hoặc âm thanh tốt hơn rất nhiều so với việc chỉ đọc bằng chữ viết thông thường. Chính vì vậy, thay vì học từ vựng tiếng Anh một cách máy móc bằng cách ghi chép, hãy cố gắng liên tưởng ý nghĩa của từ với các hình ảnh hoặc âm thanh có liên quan. Bằng cách này, dù học 100 từ tiếng Anh thông dụng hay nhiều hơn thế sẽ không còn là vấn đề quá khó khăn với bạn nữa.
Ngoài ra, bạn có thể ghi âm 100 danh từ tiếng Anh và nghe lại để biết mình đã phát âm đúng hay chưa. Từ đó, bạn sẽ biết cách sửa lỗi và nâng cao kỹ năng nói của mình một cách hiệu quả.
>>> Xem thêm: Bật mí” 5 cách ghi chép từ vựng tiếng Anh siêu hiệu quả và dễ nhớ
>>> Xem thêm: 99 bài học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu
3. Ghi nhớ 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng bằng thẻ Flashcard
Bạn hãy thử học 100 từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp thông qua thẻ Flashcard. Trước hết, hãy chia 100 từ đó thành 5 flashcard, tương ứng với 20 từ một bộ và mang theo bên mình mỗi ngày. Như vậy, bạn sẽ có thể học mọi lúc mọi nơi và nâng cao khả năng ghi nhớ.
4. Sử dụng từ vựng vừa học vào thực tế
“Học đi đôi với hành” luôn là câu nói đúng trong mọi hoàn cảnh. Bởi không có cách ghi nhớ nào tốt hơn việc vận dụng ngay vào thực tế những gì bạn vừa học. Hãy cố gắng sử dụng những từ vựng bạn vừa học vào thực tế càng nhiều càng tốt. Đó có thể là một câu caption ngắn trên mạng xã hội hay đưa vào cuộc hội thoại nhỏ với bạn bè để luyện tập… Chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên về hiệu quả mà phương pháp này mang lại đấy!
Bài tập về 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất [có đáp án]
Bài tập: Lựa chọn những từ sau và điền vào chỗ trống:
Follow – Understand – Improve – Communication – Attend
1. I will … his project closely
2. I don’t … what she’s saying
3. Her … skills are too numb
4. She will … my graduation
5. Our company will plan to … the working efficienc
Đáp án:
1. follow
2. understand
3. communication
4. attend
5. improve
Chỉ cần nắm vững 100 từ tiếng Anh thông dụng được đề cập ở trên bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp của mình cải thiện đáng kể so với việc học từ vựng không có chọn lọc. Tất nhiên, 100 từ vựng chỉ là bước khởi đầu, bạn cần nhiều hơn thế để có thể giao tiếp thành thạo như người bản xứ. Đó là lý do bạn cần sự đồng hành của ELSA Speak – phần mềm luyện nói tiếng Anh hàng đầu hiện nay. Truy cập ngay //vn.elsaspeak.com/ để khám phá chi tiết hơn về ELSA Speak và nhận những ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho bạn nhé!
1. 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất là?
1. Follow /ˈfɒl.əʊ/ theo đuổi – 2. Understand /ˌʌn.dəˈstænd/ hiểu – 3. Improve /ɪmˈpruːv/ – cải thiện
4. Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ giao tiếp – 5. Attend /əˈtend/ tham dự….
2. Cách ghi nhớ 100 danh từ tiếng Anh thông dụng?
1. Học theo chủ đề – 2. Học bằng âm thanh, hình ảnh – 3. Ghi nhớ qua Flashcard – 4. Sử dụng vào thực tế
From //www.duboislc.org/EducationWatch/First100Words.html Bạn có biết tất cả 100 từ không?1. The 21. tại 41. Ở đó 61. Một số 81. của tôi 2. của 22. BE 42. Sử dụng 62. Cô ấy 82. Hơn 3. và 23. Điều này 43. An 63. Sẽ 83. Đầu tiên 4. a 24. Có 44. Mỗi 64. Làm 84. Nước 5. đến 25. Từ 45. mà 65. Thích 85. Đã được 6. trong 26. Hoặc 46. Cô ấy 66. anh ấy 86. Gọi 7. là 27. Một 47. làm 67. vào 87. Ai 8. Bạn 28. Đã có 48. Làm thế nào 68. Thời gian 88. Dầu 9. Điều đó 29. bởi 49. Họ 69. Có 89. Nó 10. Nó 30. Từ 50. Nếu 70. Nhìn 90. Bây giờ 11. Anh ấy 31. Nhưng 51. Will 71. Hai 91. Tìm 12. đã được 32. Không 52. Lên 72. Thêm 92. dài 13. cho 33. Cái gì 53. Khác 73. Viết 93. Xuống 14. trên 34. Tất cả 54. Về 74. Đi 94. Ngày 15. là 35. đã được 55. OUT 75. Xem 95. đã làm 16. Như 36. Chúng tôi 56. Nhiều 76. Số 96. Nhận 17. Với 37. Khi nào 57. Sau đó 77. Không 97. Hãy đến 18. His 38. Của bạn 58. họ 78. Cách 98. Được thực hiện 19. Họ 39. Có thể 59. Những điều này 79. Có thể 99. Tháng 5 20. i 40. nói 60. Vì vậy 80. Mọi người 100. Phần
Khi chọn một danh sách từ ong chính tả, hoặc huấn luyện sinh viên cạnh tranh trong một con ong đánh vần, chúng ta phải đối mặt với một thực tế đơn giản:
Chính tả là nhiều hơn công việc bộ nhớ.
Có một danh sách đủ lớn hoặc đủ thời gian để học sinh nhớ lại từng từ có thể được ném cho họ.
Thay vào đó, chúng ta phải trình bày các từ chính tả theo cách dạy sự hiểu biết sâu sắc hơn về chính tả.
Chúng tôi đã tập hợp hơn 100 từ chính tả và bao gồm các âm tiết, đồ thị, âm vị, một phần của lời nói và từ nguyên, vì vậy bạn làm cho bất kỳ sinh viên nào cảm thấy như một nhà vô địch chính tả!
Danh sách từ cá chính tả
sân bóng đá | 3 | sân bóng đá | P, tôi, Ch | sân bóng đá | danh từ singluar | mức độ hoặc giai điệu của âm thanh | Cô ấy đang hát trong một sân khác. | |
Lấy | 3 | Lấy | Động từ trong quá khứ | để có được một nắm giữ; nắm được | Bố tôi đã đưa trò chơi của tôi ra khỏi tôi. | |||
không thể | 3 | không thể | hiện tại động từ | không thể làm điều gì đó | Tôi không thể ăn tráng miệng trước bữa tối. | |||
đã ở lại | 3 | đã ở lại | Động từ trong quá khứ | để có được một nắm giữ; nắm được | Bố tôi đã đưa trò chơi của tôi ra khỏi tôi. | |||
không thể | 3 | không thể | hiện tại động từ | không thể làm điều gì đó | Tôi không thể ăn tráng miệng trước bữa tối. | |||
đã ở lại | 3 | đã ở đâu đó trong một thời gian ngắn | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều | ||
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |||
danh từ đơn lẻ | 3 | một người đối xử với người bệnh | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | Latin | găng tay | danh từ số nhiều | ||
Vỏ tay để bảo vệ tay | 3 | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | Latin | găng tay | danh từ số nhiều | ||
Vỏ tay để bảo vệ tay | 3 | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |||
danh từ đơn lẻ | 3 | danh từ đơn lẻ | một người đối xử với người bệnh | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | hiện tại động từ | không thể làm điều gì đó | Tôi không thể ăn tráng miệng trước bữa tối. | danh từ số nhiều |
Vỏ tay để bảo vệ tay | 3 | Vỏ tay để bảo vệ tay | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều |
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều |
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | hiện tại động từ | không thể làm điều gì đó | Tôi không thể ăn tráng miệng trước bữa tối. | danh từ không đều |
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | Tôi thích mặc quần jean denim. | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | |||
danh từ không đều | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều | ||
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | Tôi thích mặc quần jean denim. | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều | ||
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | danh từ đơn lẻ | danh từ không đều |
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | Tôi thích mặc quần jean denim. | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | danh từ không đều | ||
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | Tôi thích mặc quần jean denim. | Chúng tôi ở tại một khách sạn khi chúng tôi đi nghỉ. | denim | den/im | |||
danh từ không đều | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |||
danh từ đơn lẻ | 3 | danh từ đơn lẻ | một người đối xử với người bệnh | một người đối xử với người bệnh | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |
danh từ đơn lẻ | 3 | một người đối xử với người bệnh | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | danh từ không đều | ||
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 3 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |||
danh từ đơn lẻ | 3 | một người đối xử với người bệnh | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | Latin | găng tay | |||
danh từ số nhiều | 3 | Vỏ tay để bảo vệ tay | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | đại dương | đại dương | |||
danh từ số ít | 3 | Một khu vực rộng của nước bao phủ Trái đất | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | |||
danh từ đơn lẻ | 4 | danh từ đơn lẻ | một người đối xử với người bệnh | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | hiện tại động từ | không thể làm điều gì đó | Tôi không thể ăn tráng miệng trước bữa tối. | danh từ không đều |
một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | 4 | một loại vật liệu được sử dụng cho quần jean | Tôi thích mặc quần jean denim. | Bác sĩ | Bác sĩ | danh từ đơn lẻ | một người đối xử với người bệnh | |
Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | 4 | Tôi đã đi khám khi tôi bị ốm. | Latin | găng tay | danh từ số nhiều | Vỏ tay để bảo vệ tay | Tôi đeo găng tay trước khi rửa bát. | |
đại dương | 4 | đại dương | đại dương | danh từ số ít | Một khu vực rộng của nước bao phủ Trái đất | Con tàu đi thuyền trên đại dương. | ||
Ngỗng | 4 | Ngỗng | g, ee, s | g, ee, se | số nhiều | nhiều hơn một con ngỗng | Ngỗng bay qua những con ngỗng khác trong đàn. | |
GEL | 4 | GEL | J, E, L | G, E, L | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 4 | đá quý | j, e, m | g, e, m | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 4 | đá quý | j, e, m | g, e, m | một viên đá cắt và đánh bóng | Viên ngọc quý lấp lánh trong ánh sáng. | lúa mạch đen | r, igh |
r, các bạn | 4 | r, các bạn | không thường xuyên | một loại hạt được sử dụng trong nướng bánh | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | tiếng Đức | chạm | |
t, u, ch | 4 | t, u, ch | chạm | hiện nay | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 4 | đá quý | j, e, m | g, e, m | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | đá quý |
j, e, m | 4 | j, e, m | g, e, m | g, e, m | một viên đá cắt và đánh bóng | Viên ngọc quý lấp lánh trong ánh sáng. | ||
lúa mạch đen | 4 | lúa mạch đen | r, igh | r, igh | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | tiếng Đức | chạm | |
t, u, ch | 4 | t, u, ch | chạm | hiện nay | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 5 | đá quý | j, e, m | g, e, m | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | r, igh |
r, các bạn | 5 | r, các bạn | không thường xuyên | một loại hạt được sử dụng trong nướng bánh | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | tiếng Đức | chạm | r, igh |
r, các bạn | 5 | r, các bạn | không thường xuyên | một loại hạt được sử dụng trong nướng bánh | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 5 | đá quý | j, e, m | g, e, m | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | tiếng Đức | chạm | |
t, u, ch | 5 | t, u, ch | chạm | hiện nay | singluar | một chất giống thạch dày | Khi hỗn hợp làm mát, nó biến thành gel. | |
đá quý | 5 | đá quý | j, e, m | j, e, m | singluar | g, e, m | một viên đá cắt và đánh bóng | |
Viên ngọc quý lấp lánh trong ánh sáng. | 5 | Viên ngọc quý lấp lánh trong ánh sáng. | lúa mạch đen | lúa mạch đen | singluar | r, igh | r, các bạn | |
không thường xuyên | 5 | không thường xuyên | một loại hạt được sử dụng trong nướng bánh | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | singluar | tiếng Đức | chạm | |
t, u, ch | 5 | t, u, ch | chạm | hiện nay | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | ||
Xác tàu | 5 | Xác tàu | r, e, k | WR, E, CK | Bánh mì làm với lúa mạch đen có vị khác nhau với lúa mì. | tiếng Đức | chạm | |
t, u, ch | 5 | t, u, ch | chạm | hiện nay | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |
r, e, k | 5 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 5 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 5 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 5 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 5 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 5 | WR, E, CK | phần còn lại của một con tàu hoặc xe khác | Các thợ lặn thích lặn trên xác tàu. | Quiche | |||
k, ee, sh | 5 | Quiche | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | phần còn lại của một con tàu hoặc xe khác | Các thợ lặn thích lặn trên xác tàu. | Quiche | |||
k, ee, sh | 6 | k, ee, sh | Quiche | Một chiếc bánh làm bằng trứng | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |
r, e, k | 6 | WR, E, CK | phần còn lại của một con tàu hoặc xe khác | Các thợ lặn thích lặn trên xác tàu. | Quiche | |||
k, ee, sh | 6 | Quiche | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | phần còn lại của một con tàu hoặc xe khác | Các thợ lặn thích lặn trên xác tàu. | Quiche | |||
k, ee, sh | 6 | Quiche | Một chiếc bánh làm bằng trứng | Chúng tôi đã làm bánh quiche với rất nhiều trứng. | người Pháp | |||
Hôi | 6 | Hôi | Một chiếc bánh làm bằng trứng | Chúng tôi đã làm bánh quiche với rất nhiều trứng. | người Pháp | |||
Hôi | 6 | Hôi | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | để đặt tay hoặc ngón tay của bạn lên ai đó hoặc một cái gì đó | Không chạm vào sơn ướt. | Xác tàu | |||
r, e, k | 6 | WR, E, CK | phần còn lại của một con tàu hoặc xe khác | Các thợ lặn thích lặn trên xác tàu. | Tôi không biết có nên đi dự tiệc hay không. | |||
miếng | 6 | miếng | danh từ | một phần của một cái gì đó | Pizza được cắt thành tám miếng bằng nhau. | |||
nhịp | 6 | nhịp | danh từ | một phần của một cái gì đó | Pizza được cắt thành tám miếng bằng nhau. | |||
nhịp | 6 | nhịp | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 6 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 6 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | danh từ | một phần của một cái gì đó | Pizza được cắt thành tám miếng bằng nhau. | |||
nhịp | 6 | nhịp | danh từ | một phần của một cái gì đó | Pizza được cắt thành tám miếng bằng nhau. | nhịp | ||
nhịp | 6 | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | danh từ | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | nhịp | ||
nhịp | 6 | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | danh từ | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 6 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | Những nỗ lực của chúng tôi để tiêu diệt con gián đã thất bại. | Latin | cãi nhau | |||
Quar/rel/ling | 6 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | nhịp | ||
nhịp | 6 | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | danh từ | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | nhịp | ||
nhịp | 6 | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | danh từ | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 6 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | danh từ | Những nỗ lực của chúng tôi để tiêu diệt con gián đã thất bại. | Latin | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 6 | tranh cãi giận dữ | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 6 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | khả năng | ||
một cơ hội mà một cái gì đó có thể hoặc không thể xảy ra hoặc không tồn tại | 7 | Có khả năng nó sẽ có tuyết vào cuối tuần. | danh từ | sự hỗn loạn | sự hỗn loạn | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 7 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | danh từ | Những nỗ lực của chúng tôi để tiêu diệt con gián đã thất bại. | Latin | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | |||
khả năng | 7 | một cơ hội mà một cái gì đó có thể hoặc không thể xảy ra hoặc không tồn tại | danh từ | Có khả năng nó sẽ có tuyết vào cuối tuần. | sự hỗn loạn | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 7 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | danh từ | Những nỗ lực của chúng tôi để tiêu diệt con gián đã thất bại. | Latin | nhịp | ||
nhịp | 7 | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | một chuyển động hoặc âm thanh mạnh mẽ, thường xuyên và lặp đi lặp lại | Các vũ công đều có nhịp điệu tuyệt vời. | tiêu diệt | ex/ter/min/ate | ||
hiện tại động từ | 7 | để tiêu diệt hoặc giết chết hoàn toàn | danh từ | Những nỗ lực của chúng tôi để tiêu diệt con gián đã thất bại. | Latin | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | cãi nhau | ||
Quar/rel/ling | 7 | tranh cãi giận dữ | danh từ | Các sinh viên cãi nhau đã được gửi đến giam giữ. | khả năng | khả năng |