17 8 won là bằng bao nhiêu tiền việt

Tỷ giá Won hôm nay ngày 17/8/2023, đồng tiền Won thay đổi theo chiều hướng giảm tại các ngân hàng khảo sát. Tại một số ngân hàng được khảo sát cho thấy mua vào tiền mặt thấp nhất là 14,03 VND/KRW và ở chiều bán cao nhất là 23,00 VND/KRW.

Hôm nay, tỷ giá KRW ở chiều mua vào có 0 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 0 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tại Vietcombank, tỷ giá Won Vietcombank mua vào là 15,43 VND/KRW. Hôm nay Ngân hàng Công Thương Việt Nam [Vietinbank] mua Won Hàn Quốc [KRW] giá cao nhất là 16,07 VND/KRW. Bán Won Hàn Quốc [KRW] thấp nhất là Ngân hàng Ngoại thương [VCB] với 18,80 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,05 đồng và 0,06 đồng ở hai chiều giao dịch.

Khảo sát tại các ngân hàng cho thấy tỷ giá trung bình trong ngày 17/8/2023 là 1 KRW= 18,14 VND.

Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 27/7/2023 đến 2/8/2023 là 18,62 VND/KRW.

Hôm nay ngày 17/8/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen cho thấy giá mua vào là 17,62 VND/KRW và bán ra là 17,9 VND/KRW, mức giá tăng ở cả chiều mua và chiều bán so với hôm qua tại thời điểm ghi nhận đầu buổi sáng.

Ở Hà Nội, phố Hà Trung [quận Hoàn Kiếm] là nơi trao đổi ngoại tệ lớn nhất có thể giúp bạn đổi được rất nhiều loại ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD [đô la Mỹ], Euro, Yên [đồng Yên Nhật], Won [đồng Won Hàn Quốc],… và nhiều loại tiền tệ khác.

Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Theo Yonhap, giá nhập khẩu của Hàn Quốc tăng trong tháng 7 phần lớn là do giá dầu thô cao hơn. Chỉ số giá nhập khẩu đã tăng 0,4% trong tháng trước so với một tháng trước đó, sau khi giảm 3,9% trong tháng 6, theo dữ liệu sơ bộ từ Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc [BOK].

Sự gia tăng đến khi chi phí dầu thô tăng. Giá nhập khẩu là một yếu tố chính quyết định đường đi của tỷ lệ lạm phát chung của đất nước. Giá dầu thô Dubai, tiêu chuẩn của Hàn Quốc, đứng ở mức 80,45 USD/thùng trong tháng 7, tăng từ 74,99 USD của tháng trước, theo ngân hàng trung ương.

Chỉ số giá xuất khẩu cũng tăng 0,1% trong tháng 7 so với tháng trước sau khi giảm 3,2% trong tháng trước do đồng won của Hàn Quốc mạnh lên so với đồng đô la Mỹ. Đồng won trung bình ở mức 1.286,30 so với đồng bạc xanh vào tháng trước, so với 1.296,71 của tháng trước.

Trong khi đó, tốc độ tăng trưởng giá tiêu dùng trong năm của Hàn Quốc đã chậm lại trong tháng thứ 6 liên tiếp trong tháng 7, ở mức dưới 2%. Giá tiêu dùng, thước đo chính của lạm phát, đã tăng 2,3% trong tháng trước so với một năm trước đó, so với mức tăng 2,7% trong tháng 6. Cũng trong tháng 6, lạm phát lần đầu tiên giảm xuống dưới 3% kể từ tháng 9/2021.

Tháng trước, BOK đã giữ nguyên lãi suất cơ bản ở mức 3,5% lần thứ tư liên tiếp. Ngân hàng trung ương đã thực hiện 7 đợt tăng lãi suất liên tiếp từ tháng 4/2022 đến tháng 1/2023.

Tham khảo các địa chỉ đổi ngoại tệ - mua bán Won được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank.

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái ₩ 17 KRW - Won Hàn Quốc đến [thành, thành ra, bằng, =] ₫ 317.49967 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho KRW Won Hàn Quốc [ ₩ ] Đến VND Đồng Việt Nam [ ₫ ]. Cập nhật mới nhất của ₩17 [KRW] tỷ giá hôm nay. Chủ nhật, Tháng mười hai 24, 2023

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam [VND] → Won Hàn Quốc [KRW]

Chuyển đổi tiền tệ 17 KRW đến [thành, thành ra, bằng, =] VND. Bao nhiêu 17 Won Hàn Quốc Đến đến [thành, thành ra, bằng, =] Đồng Việt Nam ? những gì là 17 Won Hàn Quốc chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

17 KRW = 317.49967 VND

17 ₩ = 317.49967 ₫ ↑ 0.00806

Ngược lại: 17 VND = 0.00315 KRW

Bán hoặc trao đổi 17 KRW bạn lấy 317.49967 VND

KRW [Won Hàn Quốc] Đến VND [Đồng Việt Nam] Lịch Sử Tỷ giá

Có phải là thời điểm thích hợp để thay đổi loại tiền tệ của bạn?

Ngày tốt nhất để thay đổi Won Hàn Quốc [KRW] thành Đồng Việt Nam [VND] là 08/26/2018 [5 năm trước]. Vào thời điểm đó đồng tiền đã đạt đến giá trị cao nhất.

17 KRW = 35,276.00000 VND

Ngày tồi tệ nhất để thay đổi Won Hàn Quốc [KRW] thành Đồng Việt Nam [VND] là 03/02/2009 [15 năm trước]. Tỷ giá đã giảm xuống mức thấp nhất.

17 KRW = 188.00000 VND

Hôm nay Chuyển đổi Giá:

17 KRW = 317.49967 VND

KRW [Won Hàn Quốc] Đến VND [Đồng Việt Nam] Lịch sử Tỷ giá 15 ngày

Ngày South Korean Won [KRW] Vietnamese Dong [VND] Chủ nhật, Tháng mười hai 24, 2023 17 KRW = 317.49967 VND Thứ bảy, Tháng mười hai 23, 2023 17 KRW = 317.36265 VND Thứ sáu, Tháng mười hai 22, 2023 17 KRW = 317.18440 VND Thứ năm, Tháng mười hai 21, 2023 17 KRW = 319.68320 VND Thứ tư, Tháng mười hai 20, 2023 17 KRW = 318.38399 VND Thứ ba, Tháng mười hai 19, 2023 17 KRW = 318.66087 VND Thứ hai, Tháng mười hai 18, 2023 17 KRW = 318.21866 VND Chủ nhật, Tháng mười hai 17, 2023 17 KRW = 317.79905 VND Thứ bảy, Tháng mười hai 16, 2023 17 KRW = 317.84311 VND Thứ sáu, Tháng mười hai 15, 2023 17 KRW = 317.84311 VND Thứ năm, Tháng mười hai 14, 2023 17 KRW = 320.10063 VND Thứ tư, Tháng mười hai 13, 2023 17 KRW = 319.22840 VND Thứ ba, Tháng mười hai 12, 2023 17 KRW = 314.66609 VND Thứ hai, Tháng mười hai 11, 2023 17 KRW = 313.21355 VND Chủ nhật, Tháng mười hai 10, 2023 17 KRW = 312.66564 VND

Lịch sử toàn bộ xin vui lòng xem KRW/VND Lịch sử Tỷ giá

KRW [Won Hàn Quốc] Đến VND [Đồng Việt Nam] Các khoản tiền khác

KRW VND VND KRW 1 KRW = 18.67645 VND 1 VND = 0.05354 KRW 2 KRW = 37.35290 VND 2 VND = 0.10709 KRW 3 KRW = 56.02935 VND 3 VND = 0.16063 KRW 5 KRW = 93.38226 VND 5 VND = 0.26772 KRW 10 KRW = 186.76451 VND 10 VND = 0.53543 KRW 17 KRW = 317.49967 VND 17 VND = 0.91024 KRW 20 KRW = 373.52903 VND 20 VND = 1.07087 KRW 30 KRW = 560.29354 VND 30 VND = 1.60630 KRW 34 KRW = 634.99935 VND 34 VND = 1.82047 KRW 50 KRW = 933.82257 VND 50 VND = 2.67717 KRW 51 KRW = 952.49902 VND 51 VND = 2.73071 KRW 85 KRW = 1,587.49836 VND 85 VND = 4.55119 KRW 100 KRW = 1,867.64513 VND 100 VND = 5.35434 KRW 170 KRW = 3,174.99673 VND 170 VND = 9.10237 KRW 200 KRW = 3,735.29027 VND 200 VND = 10.70867 KRW 340 KRW = 6,349.99346 VND 340 VND = 18.20474 KRW 500 KRW = 9,338.22567 VND 500 VND = 26.77168 KRW 510 KRW = 9,524.99019 VND 510 VND = 27.30711 KRW 850 KRW = 15,874.98365 VND 850 VND = 45.51186 KRW 1000 KRW = 18,676.45135 VND 1000 VND = 53.54336 KRW 1700 KRW = 31,749.96729 VND 1700 VND = 91.02372 KRW 2000 KRW = 37,352.90269 VND 2000 VND = 107.08672 KRW 3400 KRW = 63,499.93458 VND 3400 VND = 182.04743 KRW 5000 KRW = 93,382.25674 VND 5000 VND = 267.71681 KRW 8500 KRW = 158,749.83645 VND 8500 VND = 455.11858 KRW 10000 KRW = 186,764.51347 VND 10000 VND = 535.43362 KRW 17000 KRW = 317,499.67290 VND 17000 VND = 910.23716 KRW 34000 KRW = 634,999.34581 VND 34000 VND = 1,820.47432 KRW 50000 KRW = 933,822.56736 VND 50000 VND = 2,677.16811 KRW 85000 KRW = 1,587,498.36452 VND 85000 VND = 4,551.18579 KRW 170000 KRW = 3,174,996.72903 VND 170000 VND = 9,102.37158 KRW 850000 KRW = 15,874,983.64517 VND 850000 VND = 45,511.85791 KRW

Lịch sử toàn bộ xin vui lòng xem KRW/VND Lịch sử Tỷ giá

KRW [Won Hàn Quốc] Đến Tiền tệ Phổ biến

Chuyển đổi từ Chuyển đổi sang Tỷ giá Khác Chuyển đổi

17 KRW
Australian Dollar [AUD] 0,019239696454272 $ Chuyển đổi AUD Đến KRW
17 KRW
Brazilian Real [BRL] 0,063588250686903 R$ Chuyển đổi BRL Đến KRW
17 KRW
Bitcoin [BTC] 1,4840626787194E-6 BTC Chuyển đổi BTC Đến KRW
17 KRW
Canadian Dollar [CAD] 0,017367264163287 $ Chuyển đổi CAD Đến KRW
17 KRW
Swiss Franc [CHF] 0,011202355096166 CHF Chuyển đổi CHF Đến KRW
17 KRW
Chilean Peso [CLP] 11,601897160801 $ Chuyển đổi CLP Đến KRW
17 KRW
Chinese Yuan [Offshore] [CNH] 0,093594400104671 Chuyển đổi CNH Đến KRW
17 KRW
Chinese Yuan [CNY] 0,092980897553317 ¥ Chuyển đổi CNY Đến KRW
17 KRW
Egyptian Pound [EGP] 0,40397095381395 £ Chuyển đổi EGP Đến KRW
17 KRW
Euro [EUR] 0,011876030354573 € Chuyển đổi EUR Đến KRW
17 KRW
British Pound Sterling [GBP] 0,010309904487767 £ Chuyển đổi GBP Đến KRW
17 KRW
Hong Kong Dollar [HKD] 0,10221169697763 $ Chuyển đổi HKD Đến KRW
17 KRW
Japanese Yen [JPY] 1,8635614287583 ¥ Chuyển đổi JPY Đến KRW
17 KRW
Mexican Peso [MXN] 0,22210257752192 $ Chuyển đổi MXN Đến KRW
17 KRW
Norwegian Krone [NOK] 0,13361114745519 kr Chuyển đổi NOK Đến KRW
17 KRW
New Zealand Dollar [NZD] 0,020780976056522 $ Chuyển đổi NZD Đến KRW
17 KRW
Pakistani Rupee [PKR] 3,6600157006411 ₨ Chuyển đổi PKR Đến KRW
17 KRW
Polish Zloty [PLN] 0,051468402459767 zł Chuyển đổi PLN Đến KRW
17 KRW
Russian Ruble [RUB] 1,2103820489337 руб Chuyển đổi RUB Đến KRW
17 KRW
Singapore Dollar [SGD] 0,017328274237865 $ Chuyển đổi SGD Đến KRW
17 KRW
Ukrainian Hryvnia [UAH] 0,49041868376292 ₴ Chuyển đổi UAH Đến KRW
17 KRW
United States Dollar [USD] 0,01308386759126 $ Chuyển đổi USD Đến KRW

Lịch sử toàn bộ xin vui lòng xem KRW/VND Lịch sử Tỷ giá

Tiện ích con có thể nhúng chuyển đổi tiền tệ cho trang web. Không có gì dễ làm hơn là thêm công cụ chuyển đổi tiền tệ vào trang web hoặc blog của bạn. Tiện ích của chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các hành động dễ xảy ra sự cố với tỷ giá tiền tệ mới nhất. Tạo một widget ngay bây giờ: Tiện ích chuyển đổi tiền tệ

Chủ Đề