1m trên giờ bằng bao nhiêu kilomét trên giây năm 2024

Đơn vị đo vận tốc mét trên giây [m/s] là đơn vị đo phổ biến nhất để đo lường vận tốc. Một mét trên giây tương đương với khoảng cách mà một đối tượng di chuyển trong một giây. Nó cũng có thể được định nghĩa là tốc độ mà một đối tượng di chuyển một mét trong một giây.

Tìm hiểu chi tiết

Kilômét trên giờ

Kilômét trên giờ [km/h] là một đơn vị đo tốc độ được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Nó được định nghĩa là số kilomet mà một vật thể di chuyển trong một giờ.

Mét trên giây là một đơn vị SI dẫn xuất cho cả tốc độ [đại lượng vô hướng] và vận tốc [đại lượng vectơ] xác định cả về độ lớn và hướng], định nghĩa bằng khoảng cách [tính bằng mét] chia cho thời gian [tính bằng giây].

Mét trên giây là đơn vị chính của tốc độ.

Ký hiệu viết tắt chính thức theo SI là m·s−1, hoăc tương đương m/s hay ; mặc dù cách viết ký hiệu mps đôi khi còn sử dụng, nhưng nó hoàn toàn sai theo như BIPM [International Bureau of Weights and Measures]. Trên một vài bậc độ lớn thì việc sử dụng đơn vị mét trên giây là bất tiện, như trong các phép đo về thiên văn, vận tốc có thể đo bằng kilômét trên giây, với 1 km/s tương đương bằng 103 mét trên giây.

Chuyển đổi[sửa | sửa mã nguồn]

1 m/s tương đương với:

\= 3,6 km·h−1 [chính xác] ≈ 3,2808 feet trên giây [xấp xỉ] ≈ 2,2369 dặm trên giờ [xấp xỉ] ≈ 1,9438 knots [xấp xỉ]

1 feet trên giây = 0,3048 m·s−1 [chính xác]

1 dặm trên giờ ≈ 0,4471 m·s−1 [xấp xỉ]

1 km·h-1 ≈ 0,2778 m·s−1 [xấp xỉ]

1 kilômét trên giây tương đương với:

≈ 0,6213 dặm trên giây [xấp xỉ] ≈ 2.237 dặm trên giờ [xấp xỉ] = 1.000 mét trên giây [chính xác]

Liên hệ với các phép đo khác[sửa | sửa mã nguồn]

Mặc dù m·s−1 là đơn vị SI dẫn xuất, nó có thể coi là một đại lượng cơ bản hơn mét, do nó được suy ra từ tốc độ ánh sáng trong chân không, và được định nghĩa chính xác bằng 299 792 458 m·s−1 bởi BIPM. Từ đó một mét là độ dài mà ánh sáng truyền đi trong chân không với khoảng thời gian bằng 1/299 792 458 của một giây.

1 Mét trên giây = 3.6 Kilomét trên giờ 10 Mét trên giây = 36 Kilomét trên giờ 2500 Mét trên giây = 9000 Kilomét trên giờ 2 Mét trên giây = 7.2 Kilomét trên giờ 20 Mét trên giây = 72 Kilomét trên giờ 5000 Mét trên giây = 18000 Kilomét trên giờ 3 Mét trên giây = 10.8 Kilomét trên giờ 30 Mét trên giây = 108 Kilomét trên giờ 10000 Mét trên giây = 36000 Kilomét trên giờ 4 Mét trên giây = 14.4 Kilomét trên giờ 40 Mét trên giây = 144 Kilomét trên giờ 25000 Mét trên giây = 90000 Kilomét trên giờ 5 Mét trên giây = 18 Kilomét trên giờ 50 Mét trên giây = 180 Kilomét trên giờ 50000 Mét trên giây = 180000 Kilomét trên giờ 6 Mét trên giây = 21.6 Kilomét trên giờ 100 Mét trên giây = 360 Kilomét trên giờ 100000 Mét trên giây = 360000 Kilomét trên giờ 7 Mét trên giây = 25.2 Kilomét trên giờ 250 Mét trên giây = 900 Kilomét trên giờ 250000 Mét trên giây = 900000 Kilomét trên giờ 8 Mét trên giây = 28.8 Kilomét trên giờ 500 Mét trên giây = 1800 Kilomét trên giờ 500000 Mét trên giây = 1800000 Kilomét trên giờ 9 Mét trên giây = 32.4 Kilomét trên giờ 1000 Mét trên giây = 3600 Kilomét trên giờ 1000000 Mét trên giây = 3600000 Kilomét trên giờ

Khi tham gia giao thông bạn thường xuyên bắt gặp km/h, vậy bạn có biết 1 m/s bằng bao nhiêu km/h và cách quy đổi như thế nào. Hãy cùng wikici tìm hiểu xem sao nhé.

Chuyển Đổi km/h Sang m/s và m/s sang km/s

km/h m/s

1m/s bằng bao nhiêu km/h? Cách Đổi km/h sang m/s

1. M/s là gì?

m/s là đơn vị đo tốc độ và vận tốc theo hệ đo lường quốc tế SI. Nó là số mét mà một vật duy chuyển được trong 1 giây, đơn vị gia tốc được tính là m/s.

1 km = 1000 mét.

1 giờ = 3600 giây.

Công thức tính là :

m/s = [1/1000 * km]/[1/3600 * h] = [3600 * km]/[1000 * h] = [18 * km]/[5 * h].

1m/s bằng bao nhiêu km/h

Đáp án : 1 m/s = 18/5 km/h = 3,6 km/h.

2. Km/h là gì?

km/h là đơn vị đo tốc độ và vận tốc theo hệ đo lường quốc tế SI. Nó là số km mà một vật duy chuyển được trong 1 giờ, đơn vị gia tốc được tính là km/h.

km/h là đơn vị đo lường thường được dùng nhất trong giao thông để đo tốc độ của các phương tiện khi tham gia giao thông.

Công thức tính :

1 km / h = 1000/3600 m/s.

1 km / h = 5/18 m/s.

3. Cm/s là gì?

cm/s là đơn vị đo tốc độ và vận tốc của một vật. Nó là số cm mà một vật duy chuyển được trong 1 giây, đơn vị gia tốc được tính là cm/s.

Công thức: 1 cm/s=0,01m/s

1m/s bằng bao nhiêu cm/s

1 m/s bằng: 100 cm/s

10 m/s bằng: 1000 cm/s

100 m/s bằng: 10.000 cm/s

4. km/h bằng bao nhiêu m/s

18 km/h 8 m/s 36 km/h 10 m/s 54 km/h 15 m/s 72 km/h 20 m/s

1 km/h bằng bao nhiêu m/s

Đáp án: 1 km/s = 5/18 m/s = 0.277777778 m/s.

18km/h bằng bao nhiêu m/s

Đáp án : 18 km/s = 8 m/s.

36km/h bằng bao nhiêu m/s

Đáp án : 36 km/s = 10 m/s.

72km/h bằng bao nhiêu m/s

Đáp án : 72 km/s = 20 m/s.

180m/phút bằng bao nhiêu m/s

1 Phút bằng : 60s

Công thức tính : 180/60 = 3s, Đáp án: 3 m/s

  • 180m/phút = 3 m/s
  • 120m/phút = 2 m/s
  • 90m/phút = 1.5 m/s
  • 60m/phút = 1 m/s
  • 30m/phút = 0.5 m/s

5. Bảng quy đổi nhanh

  • 1 m / s sang km / h = 3,6 km / h
  • 5 m / s sang km / h = 18 km / h
  • 10 m / s sang km / h = 36 km / h
  • 15 m / s sang km / h = 54 km / h
  • 20 m / s sang km / h = 72 km / h
  • 25 m / s sang km / h = 90 km / h
  • 30 m / s sang km / h = 108 km / h
  • 40 m / s sang km / h = 144 km / h
  • 50 m / s sang km / h = 180 km / h

Nguồn : tổng hợp

Đánh giá cho bài viết này

Cảm ơn bạn đã đánh giá

4 Sao 82 Đánh giá

Tags bài viết:

Bình luận cho "1m/s bằng bao nhiêu km/h? Cách Đổi km/h sang m/s"

Các tin khác

1 Tấc, Phân, li bằng bao nhiêu cm, mm, mét? cách quy đổi như thế nào

Tấc, Phân, Li là những đơn vị cổ nhất của việt nam, ngay nay nó vẩn còn được sử dụng để nói chữ không dùng để ghi chép, vậy bạn có biết Tấc, Phân, Li nó bằng bao nhiêu và cách quy đổi nó như thế nào?

Admin 19-08-2021 23:44 17850

Pixel là gì? Cách quy đổi px sang cm, em, pt, mm

Chắc hẵn nếu bạn đã từng tiếp xúc với máy tính, đặc biệt là dân lập trình thì đã nghe thuật ngữ Pixel hay px, vậy nó là gì và 1 px bằng bao nhiêu cm, em, pt, mm cách quy đổi nó như thế nào?

Chủ Đề