Biểm kiểm soát xe môtô, oto 5 số biển 29 tại Hà Nội cũ
Quận Ba Đình: 29B1-XXX. XX
Quận Hoàn Kiếm: 29C1-XXX. XX
Quận Hai Bà Trưng: 29D1-XXX. XX
Quận Đống Đa: 29E1-XXX. XX
Quận Tây Hồ: 29F1-XXX. XX
Quận Thanh Xuân: 29G1-XXX. XX
Quận Hoàng Mai: 29H1-XXX. XX
Quận Long Biên: 29K1-XXX. XX
Huyện Từ Liêm: 29L1-XXX. XX
Huyện Thanh Trì: 29M1-XXX. XX
Huyện Gia Lâm: 29N1-XXX. XX
Quận Cầu Giấy: 29P1-XXX. XX
Huyện Đông Anh: 29S1-XXX. XX
Huyện Sóc Sơn: 29S6-XXX. XX
Quận Hà Đông: 29T1-XXX. XX
Thị xã Sơn Tây: 29U1-XXX. XX
Huyện Ba Vì: 29V1-XXX. XX
Huyện Phúc Thọ: 29V3-XXX. XX
Huyện Thạch Thất: 29V5-XXX. XX
Huyện Quốc Oai: 29V7-XXX. XX
Huyện Chương Mỹ: 29X1-XXX. XX
Huyện Đan Phượng: 29X3-XXX. XX
Huyện Hoài Đức: 29X5-XXX. XX
Huyện Thanh Oai: 29X7-XXX. XX
Huyện Mỹ Đức: 29Y1-XXX. XX
Huyện Ứng Hòa: 29Y3-XXX. XX
Huyện Thường Tín: 29Y5-XXX. XX
Huyện Phú Xuyên: 29Y7-XXX. XX
Huyện Mê Linh: 29Z1-XXX. XX
Dưới đây là danh sách biển số xe Hà Nội.
Gồm đầu số thuộc thủ đô Hà Nội và chữ cái ký hiệu các quận, huyện lân cận được cập nhật mới nhất.
Ký hiệu biển số xe các quận Hà Nội
Quận Ba Đình: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – B1
Quận Hoàn Kiếm: 29, 30, 31, 32, 33, 40- C1
Quận Hai Bà Trưng: 29, 30, 31 – D1 – D2
Quận Đống Đa: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – E1 – E2
Quận Tây Hồ: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – F1
Quận Thanh Xuân: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – G1
Quận Hoàng Mai: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – H1
Quận Long Biên: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – K1
Quận Nam Từ Liêm: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – L1
Quận Bắc Từ Liêm: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – L5
Quận Hà Đông: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – T1
Quận Cầu Giấy: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – P1
Ký hiệu biển số xe các huyện Hà Nội
Thị xã Sơn Tây: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – U1
Huyện Thanh Trì: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – M1
Huyện Gia Lâm: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – N1
Huyện Mê Linh: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Z1
Huyện Đông Anh: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S1
Huyện Sóc Sơn: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S6
Huyện Ba Vì: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V1
Huyện Phúc Thọ: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V3
Huyện Thạch Thất: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V5
Huyện Quốc Oai: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V7
Huyện Chương Mỹ: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X1
Huyện Đan Phượng: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X3
Huyện Hoài Đức: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X5
Huyện Thanh Oai: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X7
Huyện Mỹ Đức: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y1
Huyện Ứng Hòa: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y3
Huyện Thường Tín: 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y5
Huyện Phú Xuyên: 29 30, 31, 32, 33, 40 – Y7
Biển số xe ô tô thành phố Hà Nội
Đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi mang biển kiểm soát có ký hiệu: 29, 30, 31, 32, 33, 40 A
Các xe tải, bán tải, trọng tải lớn có ký hiệu biển: 29, 30, 31, 32, 33, 40 C
Các xe ô tô du lịch, xe chở khách có ký hiệu: 29, 30.31, 32, 33, 40 B
Biển số xe TPHCM
Chỉnh sửa cuối: 20 Tháng hai 2022
- biển số xe
- hà nội
Biển số xe giúp các cơ quan có thẩm quyền dễ dàng quản lý phương tiện trên các địa bàn. Mỗi tỉnh thành có các kí hiệu chữ riêng trên biển số xe. Dưới đây là danh sách các biển số xe của các quận, huyện của 2 thành phố lớn là Hà Nội và TPHCM.
Biển số xe các quận huyện của Hà Nội
Các biển số xe đăng ký tại Hà Nội có mã kí hiệu địa phương từ 29 đến 33 và 40.
Tên Quận/huyện | Ký hiệu biển số xe | Tên Quận/huyện | Ký hiệu biển số xe |
Quận Ba Đình | 29B1 | Huyện Thanh Trì | 29M1 |
Quận Cầu Giấy | 29P1 | Huyện Đan Phượng | 29X3 |
Quận Hoàng Mai | 29H1 | Huyện Hoài Đức | 29X5 |
Quận Hai Bà Trưng | 29D1 | Huyện Quốc Oai | 29V7 |
Quận Hoàn Kiếm | 29C1 | Huyện Mỹ Đức | 29Y1 |
Quận Đống Đa | 29E1 | Huyện Mê Linh | 29Z1 |
Quận Thanh Xuân | 29G1 | Huyện Sóc Sơn | 29S6 |
Quận Long Biên | 29K1 | Huyện Thường Tín | 29Y5 |
Quận Tây Hồ | 29F1 | Huyện Thanh Oai | 29X7 |
Quận Hà Đông | 29T1 | Huyện Phú Xuyên | 29Y7 |
Huyện Đông Anh | 29S1 | Huyện Phúc Thọ | 29V3 |
Huyện Ba Vì | 29V1 | Thị xã Sơn Tây | 29U1 |
Huyện Từ Liêm | 29L1 | Huyện Chương Mỹ | 29X1 |
Huyện Gia Lâm | 29N1 | Huyện Ứng Hòa | 29Y3 |
Huyện Thạch Thất | 29V5 |
Biển số xe tại các quận huyện của TP Hồ Chí Minh
Các biển số xe của thành phố Hồ Chí Minh thường có mã kí hiệu địa phương 41, từ 50 đến 59.
Tên quận huyện | Ký hiệu biển số xe | Tên quận huyện | Ký hiệu biển số xe |
Quận 1 | 59 -T1 | Quận 12 | 59 – G1 |
Quận 2 | 59 – B1 | Quận Tân Bình | 59 – P1 |
Quận 3 | 59 – F1 | Quận Tân Phú | 59 – D1 |
Quận 4 | 59 – C1 | Quận Bình Thạnh | 59 – S1 |
Quận 5 | 59 – H1 | Quận Gò Vấp | 59 – V1 |
Quận 6 | 59 – K1 | Quận Phú Nhuận | 59 – E1 |
Quận 7 | 59 – C2 | Quận Thủ Đức | 59 – X2 |
Quận 8 | 59 – L1 | Quận Bình Tân | 59 – N1 |
Quận 9 | 59 – X1 | Huyện Bình Chánh | 59 – N2 |
Quận 10 | 59 – U1 | Huyện Nhà Bè | 59 – Z1 |
Quận 11 | 59 – M1 | Huyện Cần Giờ | 59 – Z2 |
Huyện Hóc Môn | 59 – Y1 | Huyện Củ Chi | 59 – Y2 |