Ăn sáng Tiếng Anh la gì

English to Vietnamese


English Vietnamese

breakfast

* danh từ
- bữa ăn sáng, bữa điểm tâm
* động từ
- ăn sáng, điểm tâm
- mời [ai] ăn điểm tâm


English Vietnamese

breakfast

buổi sáng ; bán điểm tâm ; bư ̃ a sa ́ ng ; bữa sáng của tao ; bữa sáng mà ; bữa sáng mỗi ; bữa sáng rồi ; bữa sáng ; bữa trưa ; bữa ; bữa ăn sáng ; bữa điểm tâm ; dọn bữa sáng ; không ăn sáng ; lấy bánh ăn sáng ; mỗi bữa sáng ; ngũ ; phê ; phần ăn sáng ; quyên góp bữa sáng ; sáng bình thường ; sáng chung ; sáng của ; sáng món ; sáng rồi ; sáng thì ; sáng với ; sáng ; sáng đã ; thức ăn sáng ; thức ăn ; ăn gì ; ăn sa ́ ng thi ; ăn sa ́ ng thi ̀ ; ăn sáng nào ; ăn sáng nè ; ăn sáng xong rồi ; ăn sáng xong ; ăn sáng ; ăn sáng đây ; ăn sáng đã ; ăn điểm tâm ; điểm tâm ; điểm tâm đây ; điểm tâm ạ ; đúng rồi ;

breakfast

bán điểm tâm ; bữa sáng của tao ; bữa sáng mà ; bữa sáng rồi ; bữa sáng ; bữa trưa ; bữa ; bữa ăn sáng ; bữa điểm tâm ; dọn bữa sáng ; không ăn sáng ; lấy bánh ăn sáng ; mỗi bữa sáng ; ngũ ; phê ; phần ăn sáng ; quyên góp bữa sáng ; sáng chung ; sáng của ; sáng món ; sáng rồi ; sáng thì ; sáng ; sáng đã ; thức ăn sáng ; thức ăn ; ăn gì ; ăn sa ́ ng thi ; ăn sáng nào ; ăn sáng nè ; ăn sáng xong rồi ; ăn sáng xong ; ăn sáng ; ăn sáng đây ; ăn sáng đã ; ăn điểm tâm ; điểm tâm ; điểm tâm đây ; điểm tâm ạ ; đúng rồi ;


English Vietnamese

breakfaster

- xem breakfast

continental breakfast

- điểm tâm nhẹ theo kiểu châu lục [chỉcó cà phê và mấy lát bánh mì

wedding breakfast

* danh từ
- tiệc cưới [bữa ăn đặc biệt cho cô dâu chú rể cùng với họ hàng, bạn bè sau lễ cưới]

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn sáng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn sáng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn sáng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đến giờ ăn sáng rồi

You won't have time for breakfast!

2. Cả hai món ăn sáng?

Both breakfasts?

3. Này, vừa kịp bữa ăn sáng

Hey, right in time for breakfast

4. May là tôi chưa ăn sáng đấy.

I'm glad I didn't just eat.

5. Bữa ăn sáng bên ngoài giường ngủ.

Breakfast out of bed.

6. Thế chẳng được nổi bữa ăn sáng à?

That doesn't buy me breakfast?

7. Đây là loại ngũ cốc ăn sáng mới.

Now, it's a... it's a new kind of breakfast cereal.

8. Có nó để cùng ăn sáng thì hay nhỉ?

Isn't it nice he'll be joining us for breakfast?

9. Trông như cô ta đang gọi đồ ăn sáng.

Looks like she's ordering breakfast.

10. tôi sẽ dọn dẹp và chuẩn bị bữa ăn sáng.

" Oh well, may as well tidy up and get breakfast. "

11. Tôi muốn bữa ăn sáng đến phòng lúc 9:00.

I'd like breakfast in my room at 9:00, please.

12. Mẹ, bàn này cơm rang và đồ ăn sáng nhé.

Mom, Fried rice and breakfast at this table

13. Bữa ăn sáng của anh với Thám tử Carter sao rồi?

How was your meeting with Detective Carter?

14. Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ?

Should I eat a mango or a papaya for breakfast tomorrow?

15. Chúng ta sẽ được nhìn thấy nhau tại bữa ăn sáng.

We'll be seeing each other at breakfast.

16. Hãy qua bên kia đường và kiếm gì ăn sáng đi.

Better go across the street and get yourself some breakfast.

17. Nó có vẻ một chút như cocktail trước bữa ăn sáng.

It does seem a bit like cocktails before breakfast.

18. Mấy đứa, chúng ta đã nói sau bữa ăn sáng rồi mà?

Kids, we said after breakfast.

19. Con phải có mặt ở nhà cô Rosemond sau bữa ăn sáng đấy.

You're supposed to be at Mrs. Rosemond's before brunch.

20. Tất cả thời gian đều tuyệt vời như được làm bữa ăn sáng.

Whole time, felt the same as if been makin'breakfast.

21. Nếu hôm nay chúng ta muốn ăn sáng thì phải đi chợ thôi.

If we are to eat breakfast today, we will have to visit the market.

22. Lời nói từ thằng đần đang làm quả bom trên bàn ăn sáng kìa.

Coming from the idiot making a bomb at the breakfast table.

23. Có vẻ như tao và Vincent cắt ngang bữa ăn sáng của tụi bây.

Looks like me and Vincent caught you boys at breakfast.

24. Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình.

You may return to your breakfasts or your other duties.

25. Họ cùng ăn sáng và phàn nàn về tất cả mọi người ở đó.

They all have their breakfast and complain about everyone right there.

26. Jeeves trôi lặng lẽ vào phòng ăn và bắt đầu để đặt bàn ăn sáng.

Jeeves floated silently into the dining - room and began to lay the breakfast- table.

27. Thấy chưa, nút cổ chai trong kế hoạch làm ăn sáng láng của thầy đó.

See, that's the bottleneck in your brilliant business plan.

28. Sau khi ăn sáng chạy xuống ngân hàng và làm cho tôi một số tiền. "

After breakfast run down to the bank and get me some money. "

29. Ăn sáng ở đâu? " Hỏi giữa các quý ông gắt gỏng. vệ sinh phụ nữ.

" Where is the breakfast? " asked the middle one of the gentlemen grumpily to the cleaning woman.

30. Mohinga là món ăn sáng truyền thống và là món ăn quốc gia của Myanmar.

Mohinga is the traditional breakfast dish and is Myanmar's national dish.

31. Sau buổi ăn sáng, ai có sức đi được thì đi rao giảng sáng sớm.

After breakfast, those physically able to do so go out in the early morning field ministry.

32. Cô ra đi trong tinh thần cao ngay sau khi cô đã cho Mary ăn sáng.

She went away in high spirits as soon as she had given Mary her breakfast.

33. Sáng nào chúng cũng tỏ ra đói khát vì hầu hết chúng không được ăn sáng.

They'd show up hungry every morning'cause most of them hadn't had any breakfast.

34. Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su nói với họ: ‘Hãy đến ăn sáng đi’.

The account tells us: “Jesus said to them: ‘Come, take your breakfast.’

35. Nó không ghi là " dậy ăn sáng, pha trò, đi vệ sinh, làm việc rồi chết "

It wasn't, " Wake up, make breakfast, jog, science experiment, die. "

36. Chú của Vững dẫn chúng tôi đến nhà hàng yêu thich của mình để ăn sáng .

For breakfast , Vung 's uncle took us to his favorite neighborhood restaurant .

37. Mỗi ngày, chúng tôi dậy sớm, vừa ăn sáng vừa thảo luận nhiều đề tài thú vị.

“The circuit overseer and I got up early each morning and discussed many interesting topics over breakfast.

38. Bây giờ, cái 1 cô gái phài làm ở đây là kiếm vài thứ để ăn sáng?

What a gal has to do around here to get some breakfast huh?

39. Mỗi buổi sáng, mẹ tôi đọc Sách Mặc Môn cho chúng tôi nghe trong lúc ăn sáng.

Each morning, my mother read the Book of Mormon to us during breakfast.

40. Và y như rằng ông ấy được tặng danh hiệu món ăn sáng tạo nhất trong năm.

At exactly 12:00 noon, he would unveil that year's royal creation.

41. Mình thong dong bước xuống ăn sáng... nghĩ rằng mọi chuyện đều suôn sẻ thì chợt nghe...

I saunter down to breakfast thinking all is right with the world, and I get:

42. Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.

We ate yam in the morning, pounded yam in the afternoon, and had yam again at night.

43. Sucralose được sử dụng trong các sản phẩm như kẹo, thanh kẹo ăn sáng và nước giải khát.

Sucralose is used in products such as candy, breakfast bars and soft drinks.

44. Mua cho em món ăn sáng với bánh kem... rồi sau đó anh muốn làm gì cũng được.

Bring me a charlotte russe, and then you can do anything you like.

45. Làm sao cô có thể ăn sáng với bánh nếp mỗi ngày mà vẫn thon gọn như thế?

How can you eat sticky buns for breakfast every day and stay so thin?

46. Ở Philippines, khô cá trích là ăn phổ biến trong ăn sáng, cùng với gạo tỏi và trứng.

In the Philippines, dried herring is popularly eaten during breakfast, along with garlic rice and eggs.

47. Nếu chúng ta muốn đi ăn sáng trước khi đi làm, chúng ta nên " chua chát " hơn tí nữa.

If we want to grab a bite before work, we'd better get acrimonious.

48. [6] Không lạm dụng bữa ăn sáng, cà phê, hoặc nước đá dành cho khách dùng tại khách sạn.

[6] As Christians, surely we will not abuse any complimentary breakfast, coffee, or ice provisions that are made available for guests to use while they are at the hotel.

49. Việc quản lý là cực kỳ ngắn gọn qua điện thoại lúc ăn sáng, và mất rất nhiều nhẹ nhàng.

The management was extremely terse over the telephone at breakfast- time, and took a lot of soothing.

50. Patty Shack là khu vực của thị trưởng vậy nên có thể tôi sẽ ăn sáng với một viên đạn.

Well, Patty Shack's in the Mayor's territory, so I'll take a sub par breakfast over a bullet.

Chủ Đề