- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của kim giờ và kim phút rồi đọc giờ từng đồng hồ đang chỉ.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Các số 836 ; 683 ; 863 ; 738 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Các số 836 ; 683 ; 863 ; 738 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:863; 836 ; 738 ; 683.
Bài 3
Đặt tính rồi tính:
\[63 - 28\] \[39 + 61\]
\[821 + 8\] \[345 - 2\]
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\[\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{63}\\{28}\end{array}}}{{\,\,\,35}}\] \[\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{39}\\{61}\end{array}}}{{\,100}}\]
\[\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{821}\\8\end{array}}}{{\,\,829}}\] \[\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{345}\\2\end{array}}}{{\,\,\,343}}\]
Bài 4
Tính:
\[\eqalign{ 30 + 16 - 37&= ...... \cr & = ....... \cr} \]
\[\eqalign{5 \times 7 + 35&= ...... \cr & = ....... \cr} \]
\[\eqalign{20 : 4 \times 6&= ...... \cr & = ....... \cr} \]
\[\eqalign{40 : 5 : 2&= ...... \cr & = ....... \cr} \]
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi trình bày từng bước vừa làm.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{ 30 + 16 - 37 &= 46 - 37 \cr & = 9 \cr} \]
\[\eqalign{ 5 \times 7 + 35 &= 35 + 35 \cr & = 70 \cr} \]
\[\eqalign{ 20:4 \times 6 &= 5 \times 6 \cr & = 30 \cr} \]
\[\eqalign{ 40:5:2 &= 8:2 \cr & = 4 \cr} \]
Bài 5
a] Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm.
b] Tính chu vi của hình tứ giác đó [xem hình vẽ]
Phương pháp giải:
- Dùng thước kẻ, đo độ dài của mỗi cạnh rồi điền vào chỗ trống.
- Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình đó.
Lời giải chi tiết:
a] Cạnh của hình tứ giác có độ dài lần lượt là :
b] Chu vi của hình tứ giác là:
\[4 + 2 + 3 + 6 = 15\left[ {cm} \right]\]
Đáp số: \[15cm\].