Bài tập chia đa thức cho đa thức có đáp án

CHUYÊN ĐỀ  - CHIA ĐA THỨC

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

  1. 1.     Chia đơn thức cho đơn thức.

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B [trường hợp A chia hết cho B] ta làm như sau :

-         Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

-         Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B.

-         Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

    Với mọi x  0, m, n  N, m  n ta có :

                  xm : xn = xm-n [nếu m > n]

                  xm : xn = 1 [nếu m = n]

                 [xm]n = xm.n

                  x0 = 1   ;   1n = 1

                 [-x]n = xn nếu n là một số chẵn

                 [-x]n = -xn nếu n là số lẻ

                 [x - y]2 = [y - x]2

                 [x - y]n = [y - x]n với n là số chẵn

  1. 2.     Chia đa thức cho đơn thức.

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B [trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B], ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

 3. Định lý Bezout : Dư trong phép chia đa thức f[x] cho nhị thức bậc nhất

     x - a là f[a]

     Hệ quả : Đa thức f[x] chia hết cho nhị thức bậc nhất x - a khi và chỉ khi

     f[a] = 0

 B. BÀI TẬP

DẠNG 1 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức.

a]     10x3y2z : [-4xy2z]                   f] [-xy5z] : [-xy4]

b]    x2y3z4 : y2z                       g] x3y4 : x3y         

c]     25x4y5z3 : [-3xy2z]                 h] 18x2y2z: 6xyz

d]    5x3y2z : [-2xyz]                      k] 27x4y2z : 9x4y

e]     [-12x5y4] : [-4x2y]                  m] 5x3y: xy

DẠNG 2 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 2 : Thực hiện phép tính.

a] [4x5 - 8x3] : [-2x3]

b] [9x3 - 12x2 + 3x] : [-3x]

c] [xy2 + 4x2y3 - 3x3y4] : [-2xy2]

d] [-3x2y3 + 4x3y4 - y4y5] : [-x2y3]

e] [2[x - y]3 - 7[y - x]2 - [y - x]] : [x - y]

f] [3[x - y]5 - 2[x - y]4 + 3[x - y]2] : [5[x - y]2]

 DẠNG 3 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC

 Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.

a] [2x3 - 5x2 - x + 1] : [2x + 1]

b] [x3 - 2x + 4] : [x + 2]

c] [6x3 - 19x2 + 23x - 12] : [2x - 3]

d] [x4 - 2x3 - 1 + 2x] : [x2 - 1]

e] [6x3 - 5x2 + 4x - 1] : [2x2 - x + 1]

f] [x4 - 5x2 + 4] : [x2 - 3x + 2]

g] [ x3 – 2x2 – 5x + 6 ] : [ x + 2 ]

h] [ x3 – 2x2 + 5x + 8] : [ x + 1 ]

 DẠNG 4 : TÌM THƯƠNG VÀ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC

Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.

    a] A = x4 + 3x3 + 2x2 - x - 4 và B = x2 - 2x + 3

b] A = 2x3 - 3x2 + 6x - 4 và B = x2 - x + 3

c] A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1

d] A = 2x3 - 11x2 + 19x - 6 và B = x2 - 3x + 1

e] A = 2x4 - x3 - x2 - x + 1 và B = x2 + 1

Phương pháp giải : Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và dư R.

 DẠNG 5 : TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B

Ví dụ : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 - 4n2 - n + 4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n + 1.

Giải :

Thực hiện phép chia 4n3 - 4n2 - n + 4 cho 2n + 1, ta được :

4n3 - 4n2 - n + 4 = [2n + 1].[n2 + 1] + 3

Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được :

2n + 1 = 3  n = 1

2n + 1 = 1  n = 0

2n + 1 = -3  n = -2

2n + 1 = -1  n = -1

Vậy n =  1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.

 Bài toán 5 : Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.

a] A = 8x2 - 26x + m và B = 2x - 3

b] A = x3 + 4x2 + 4x + m và B = x + 3

c] A = x3 - 13x + m và B = x2 + 4x + 3

d] A = x4 + 5x3 - x2 - 17x + m + 4 và B = x2 + 2x - 3

e] A = 2x4 + mx3 - mx - 2 và B = x2 - 1

 Bài toán 6 : Cho các đa thức sau:

   A = x3 + 4x2 + 3x – 7

   B = x + 4

a] Tính A : B

b] Tìm x  Z sao cho A chia hết cho B

 Bài toán 7 : Tìm x, biết.

a] [8x2 - 4x] : [-4x] - [x + 2] = 8

b] [2x4 - 3x3 + x2] : [-x2] + 4[x - 1]2 = 0

Bài toán 8 : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B biết.

a] A = 8n2 - 4n + 1 và B = 2n + 1

b] A = 3n3 + 8n2 - 15n + 6 và B = 3n - 1

c] A = 4n3 - 2n2 - 6n + 5 và B = 2n - 1

 DẠNG 6 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout

 Bài toán 9 : Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :

a] Khi f[x] = x3 + 2x2 - 4x + 3 chia cho x - 2

b] Khi f[x] = x4 - 3x2 + 2x - 1 chia cho x + 1

c] Khi f[x] = x3 - 3x2 + 4x  - 5 chia cho x - 2

d] Khi f[x] = x27 + x9 + x3 + x chia cho x - 1

 Bài toán 10 : Chứng minh :

a] x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1

b] x2012 + x2008 + 1 chia hết cho x2 + x + 1

HẾT

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà người ta có thể sử dụng để thay đổi cả thế giới.

N.Mandela

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Bài 1: Thương của phép chia [-12x4y + 4x3 – 8x2y2] : [-4x2] bằng

A. -3x2y + x – 2y2                                

B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                            

D. 3x2y – x + 2y2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

[-12x4y + 4x3 – 8x2y2] : [-4x2]

= [-12x4y] : [-4x2] + [4x3] : [-4x2] – [8x2y2] : [-4x2]

= 3x2y – x + 2y2

Bài 2: Cho [3x – 4y].[…] = 27x3 – 64y3.

Điền vào chỗ trống […] đa thức thích hợp

A. 6x2 + 12xy + 8y2                             

B. 9x2 + 12xy + 16y2

C. 9x2 – 12xy + 16y2                           

D. 3x2 + 12xy + 4y2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

27x3 – 64y3

= [3x]3 – [4y]3

= [3x – 4y][[3x]2 + 3x.4y + [4y]2]

= [3x – 4y][9x2 + 12xy + 16y2]

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16y2

Bài 3: Thương của phép chia

[9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5] : [-9x3y3] là đa thức có bậc là:

A. 5                       

B. 9                       

C. 3                       

D. 1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

[9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5] : [-9x3y3]

= [[9x4y3] : [-9x3y3]] – [18x5y4 : [-9x3y3]] – [81x6y5 : [-9x3y3]]

= -x + 2x2y + 9x3y2

Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5

Bài 4: Tìm x biết [2x4 – 3x3 + x2] : [−12x2] + 4[x – 1]2 = 0

A. x = -1               

B. x = 2                 

C. x = 1                 

D. x = 0

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bài 5: Biểu thức

D = [9x2y2 – 6x2y3] : [-3xy]2 + [6x2y + 2x4] : [2x2]

sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

A. 1                       

B. 3                       

C. 4                       

D. 2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

D = [9x2y2 – 6x2y3] : [-3xy]2 + [6x2y + 2x4] : [2x2]

⇔D = 9x2y2 : [-3xy]2 – 6x2y3 : [-3xy]2 + 6x2y : [2x2] + 2x4 : [2x2]

⇔D = 1−23y+3y+x2 

⇔D = x2+73y+1 

Đa thức D = x2+73y+1 có bậc 2

Bài 6: Cho M =  [n  N, x; y ≠ 0]. Chọn câu đúng

A. Giá trị của M luôn là số âm            

B. Giá trị của M luôn là số dương

C. Giá trị của M luôn bằng 0               

D. Giá trị của M luôn bằng 1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

M = [x4yn+1−12x3yn+2]:[12x3yn]−20x4y:5x2y

= [x4yn+1]:[12x3yn]−[12x3yn+2]:[12x3yn]−4x2  

= 2x4-3yn+1-n – x3-3yn+2-n – 4x2

= 2xy – y2 – 4x2

= -[y2 – 2xy + x2 + 3x2]

= -[[x – y]2 + 3x2]

Vì với x; y ≠ 0 thì [x – y]2 + 3x2 > 0

nên -[[x – y]2 + 3x2] < 0; Ɐ x; y ≠ 0

Hay giá trị của M luôn là số âm

Bài 7: Cho [27x3 + 27x2 + 9x + 1] : [3x + 1]2 = […]

Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

A. [3x + 1]5           

B. 3x + 1               

C. 3x – 1               

D. [3x + 1]3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

[27x3 + 27x2 + 9x + 1] : [3x + 1]2

= [3x + 1]3 : [3x + 1]2

= 3x + 1

Bài 8: Cho [7x4 – 21x3] : 7x2 + [10x + 5x2] : 5x = […]

Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

A. x2 – 2x + 2       

B. x2 – 4x + 2        

C. x2 – x + 5          

D. x2 – 2x + 5

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

[7x4 – 21x3] : 7x2 + [10x + 5x2] : 5x

= 7x4 : [7x2] – 21x3 : [7x2] + 10x : [5x] + 5x2 : [5x]

= x2 – 3x + 2 + x

= x2 – 2x + 2

Bài 9: Kết quả của phép chia [2x3 – x2 +10x] : x là

A. x2 – x + 10       

B. 2x2 – x + 10      

C. 2x2 – x – 10      

D. 2x2 + x + 10

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có [2x3 – x2 +10x] : x

= [2x3 : x] – [x2 : x] + [10x : x]

= 2x2 – x + 10

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức

D = [15xy2 + 18xy3 + 16y2] : 6y2 – 7x4y3 : x4y

tại x=23 và y = 1

 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

D = [15xy2 + 18xy3 + 16y2] : 6y2 – 7x4y3 : x4y

⇔D = 15xy2 : [6y2] + 18xy3 : [6y2] + 16y2 : [6y2] – 7x4y3 : x4y

⇔D = 52x+3xy+83−7y2 

Tại x=23 và y = 1 ta có

D = 52.23+3.23.1+83−7.12

=53+2+83−7=133−5 

=−23

Bài 11: Kết quả của phép chia [6xy2 + 4x2y – 2x3] : 2x là

A. 3y2 + 2xy – x2                                 

B. 3y2 + 2xy + x2

C. 3y2 – 2xy – x2                                       

D. 3y2 + 2xy

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[6xy2 + 4x2y – 2x3] : 2x

= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x

= 3y2 + 2xy – x2

Bài 12: Cho [2x+ y2].[…] = 8x3 + y6.

Điền vào chỗ trống […] đa thức thích hợp

A. 2x2 – 2xy + y4  

B. 2x2 – 2xy + y2  

C. 4x2 – 2xy2 + y4 

D. 4x2 + 2xy + y4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

8x3 + y6 = [2x]3 + [y2]3

= [2x + y2][[2x]2 – 2x.y2 + [y2]2]

= [2x + y2][4x2 – 2xy2 + y4]

Vậy đa thức cần điền

là 4x2 – 2xy2 + y4

Bài 13: Chia đa thức [3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2]

cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

[3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2] : 2x2y2

= [3x5y2 : 2x2y2] + [4x3y2 : 2x2y2] – [8x2y2 : 2x2y2]

=32x3+2x−4

Bài 14: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3.

Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

A. n  {3;4;5;6}   

B. n  {4;5;6}      

C. n  {1;2;3;4;5;6}         

D. n  {4;5}

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

A : B = [x5yn – 12xn+1y4] : [24xn-1y3]

= [x5yn] : [24xn-1y3] – [12xn+1y4] : [24xn-1y3]

= 124x6−nyn−3−12x2y 

Bài 15: Chọn câu đúng

A. Thương của phép chia đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2

B. Phép chia đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] cho đơn thức ax3y là phép chia hết

C. Thương của phép chia đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2

D. Thương của phép chia đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

+] [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] : ax3

= [a6x3 : ax3] + [2a3x4 : ax3] – [9ax5 : ax3]

= a5 + 2a2x – 9x2

Nên A đúng, C, D sai

+] Phép chia đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức [a6x3 + 2a3x4 – 9ax5] không có biến y nên B sai

Bài 16: Chọn câu đúng nhất

A. Thương của phép chia đa thức [12a2x4+43ax3−23ax2] cho đơn thức [−23ax2]  là −34ax2−2x+1 

B. Thương của phép chia đa thức [12a2x4+43ax3−23ax2] cho đơn thức ax2 là 12ax2+43x−23 

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bài 17: Chia đa thức [4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz]

cho đơn thức xy ta được kết quả là

A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z                            

B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z

C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z                            

D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

[4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz] : xy

= [4x2yz4 : xy] + [2x2y2z2 : xy] – [3xyz : xy]

= 4xz4 + 2xyz2 – 3z

Bài 18: Thực hiện phép tính [12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2] : 2xy

A. 6x3y2 + 4x2y - 2y

B. 6x2y2 + 4x2y - 2xy

C. 6x2y2 + 4x2y - 2xy2

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2]:2x = [12x4y3 : 2xy] + [8x3y2 : 2xy] - [4xy2 : 2xy]

= 6x4-1.y3-1 + 4x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y

Bài 19: Thực hiện phép tính [-2x5 + 6x2 - 4x3]:2x2

A. – x3 + 2x – 3             

B. x3- 2x- 3             

C. x3 – 2x + 3             

D. x2 + 2x 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

[-2x5 + 6x2 - 4x30] : 2x2 = [-2x5 : 2x2] + [6x2 : 2x2] - [4x3 : 2x2]

= -x5-2 + 3x2-2 - 2x3-2 = -x3 + 3 - 2x

Bài 20: Thực hiện phép tính [-8x5 + 12x3 - 16x2] : 4x2

A. – 2x3 + 3x – 4             

B. 2x2 + 3x + 4x             

C. 2x3 + 3x + 4             

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[-8x5 + 12x3 - 16x2] : 4x2

= [-8x5 : 4x2] + [12x3 : 4x2] + [-16x2 : 4x2]

= -2x3 + 3x - 4

Bài 21: Thực hiện phép tính 

A. -2x4 + 6x2 - 4x             

B. -2x4 - 6x2 - 4             

C. 2x4 - 6x2 - 4x             

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Bài 22: Thực hiện phép tính [2x4y3 + 4x3y2 - 4xy2] : 2xy

A. x3y2 + x2y - 2y

B. x2y2 + 2x2y - 2xy

C. 2x2y2 + 2x2y - xy2

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[2x4y3 + 2x3y2 - 4xy2]:2x = [2x4y3 : 2xy] + [2x3y2 : 2xy] - [4xy2 : 2xy]

= x4-1.y3-1 + x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = x3y2 + x2y - 2y

Bài 23: Thực hiện phép tính [-2x5 + 6x2 - 4x3]:x2

A. – 2x3 + 6x – 4             

B. 2x34x + 6             

C. 2x3 – 6x + 4             

D. x2 + 2x 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

[-2x5 + 6x2 - 4x30] : x2 = [-2x5 : x2] + [6x2 : x2] - [4x3 : x2]

= -2x5-2 + 6.x2-2 - 4x3-2 = -2x3 + 6 - 4x

Bài 24: Thực hiện phép tính [-8x5 + 12x3 - 16x2] : x2

A. 8x3 + 12x - 16             

B. 8x2 + 12x - 16             

C. 8x2 + 12x + 16             

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[-8x5 + 12x3 - 16x2] : x2

= [-8x5 : x2] + [12x3 : x2] + [-16x2 : x2]

= -8x3 + 12x - 16

Bài 25: Thực hiện phép tính [2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2] : 2xy

A. x3y2 - 4x2y - 2y

B. x2y2 + 4x2y - 2xy

C. x2y2 + 4x2y - 2xy2

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2]:2x = [2x4y3 : 2xy] + [- 8x3y2 : 2xy] - [4xy2 : 2xy]

= x4-1.y3-1 - 4x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = x3y2 - 4x2y - 2y

Bài 26: Thực hiện phép tính [2x5 + 6x2 + 4x3] : 2x2

A. – x3 + 2x – 3             

B. x3- 2x- 3             

C. x3 + 3 + 2x             

D.  x2 + 2x - 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

[2x5 + 6x2 + 4x30] : 2x2 = [2x5 : 2x2] + [6x2 : 2x2] + [4x3 : 2x2]

= x5-2 + 3x2-2 + 2x3-2 = x3 + 3 + 2x

Bài 27: Thực hiện phép tính [yx5 + 12y2x3 - 16yx2] : 4yx2

A. 1/4x3 + 3yx - 4             

B. 1/4x3 + 3yx + 4             

C. x3 + 3yx - 4             

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[yx5 + 12y2x3 - 16yx2] : 4yx2

= [yx5 : 4yx2] + [12y2x3 : 4yx2] + [-16yx2 : 4yx2]

= 1/4x3 + 3yx - 4

Bài 28: Thực hiện phép tính [-2x5 + 3x2 - 4x3] : 2x2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Bài 29: Thực hiện phép tính 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bài 30: Thực hiện phép tính 

A. -2x2 - 4xy - 6y             

B. -2x2 + 4y + 3y2             

C. 2x2 + 4y - 6y2             

D. -2x2 + 4xy - 6y2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Bài 31: Thực hiện phép tính [12x3y3 - 18x2y + 9xy2]:6xy

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Bài 32: Thực hiện phép tính [-8x7y3 + 12x4y - 4x3y] : 8x3y

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bài 33: Thực hiện phép tính [15x3y3 - 10x2y3 + 25x2y2]:5x2y2

A. 3xy + 2y + 5

B. 3xy – 2y + 5

C. 3xy + 2x + 5

D. 3xy – 2x + 5

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

[15x3y3 - 10x2y3 + 25x2y2]:5x2y2

= [15x3y3 : 5x2y2] - [10x2y3 : 5x2y2] + [25x2y2 : 5x2y2]

= 3xy - 2y + 5

Bài 34: Thực hiện phép chia: [2x4y - 6x2y7 + 4x5] : 2x2

A. x2y - 3y7 + 2x3

B. x2y - 3xy7 + 2x3

C. 4x2y - 6y7 + 4x3

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[2x4y - 6x2y7 + 4x5]:2x2

= 2x4y : 2x2 - 6x2y7 : 2x2 + 4x5 : 2x2

= x2y - 3y7 + 2x3

Bài 35: Tính giá trị biểu thức A = [4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2] : x2y2 tại x = -2; y = 102; z= 102

A. 1029             

B. -1028             

C. 30             

D. -1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

A = [4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2] : x2y2

= 4x2y3z : x2y2 + 2x3y2z2 : x2y2 - x2y2 : x2y2

= 4yz + 2xz2 - 1

Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:

A = 4.1020.102 + 2.[-2].1022 - 1

= 4.1022 - 4.1022 - 1 = -1

Bài 36:. Làm tính chia: [2x2z5 - y3z3 + 4z6] : z3

A. 2x2z2 – y3 + 4z3

B. 2x2z2 – y3z + 4z3

C. 2x2z2 – y3 + 4z3 + 1

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

[2x2z5 - y3z3 + 4z6] : z3

= 2x2z5 : z3 - y3z3 : z3 + 4z6 : z3

= 2x2z2 – y3 + 4z3

Chọn A.

Bài 37: Tìm đa thức A biết :

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Bài 38: Tìm đa thức A biết: 

A. A = -2x3y - 3x2y + 4

B. A = -2x3y2 - 3x2y + 4

C. A = -2x2y2 - 3xy + 4

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Vậy A = -2x3y2 - 3x2y + 4.

Bài 39: Giá trị của biểu thức A=[x-y]5+[x-y]4+[x-y]3:[x-y] với x = 3, y = 1 là?

A. 28

B. 16

C. 20

D. 14

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Bài 40: Cho đa thức A=13x2y3+y6+x5y8 đơn thức B = 2x . Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

A. Không

B. Có

C. Chưa thể kết luận

D. Tất cả đều sai

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Hạng tử y6 của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.

Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B

Chọn đáp án A

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án

Video liên quan

Chủ Đề