- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
![BÀI TẬP CUÔI TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4
TUẦN 2 - Môn: Toán – Tiếng Việt Họ và tên:...........................................Lớp :......... PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 2 Bài 1 : [2đ]
- Đọc các số sau : 63 575 đọc là…………………………………………………………………………... 105 008 đọc là : ………………..…………………………………………………… 954 315 đọc là : ……………..………………………………………………………
- Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ............................... Bài 2 : Điền dấu [ , , = ] thích hợp vào chỗ trống. [2đ] 657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124 842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295 179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. [ 2,5 đ]
- Số lớn nhất có sáu chữ số là :
- 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100
- Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :
- 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770
- Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :
- 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200
- Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :
- 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700
- Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :
- 64 cm B. 8cm2
- 64 cm2
- 34 cm Bài 4 : [2đ] Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a] Bé nhất...............................................................................................
- Lớn nhất............................................................................................. Bài 5 : [1,5đ] Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com- Điểm ][////i0.wp.com/image.slidesharecdn.com/baitapcuoituantoan-tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02/85/Bai-t-p-cu-i-tu-n-Toan-Ti-ng-Vi-t-L-p-4-Tu-n-2-1-320.jpg]
More Related Content
What's hot
What's hot [20]
Similar to Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
Similar to Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2 [20]
More from phamnhakb
More from phamnhakb [12]
Recently uploaded
Recently uploaded [20]
Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2
- 1. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== TUẦN 2 - Môn: Toán – Tiếng Việt Họ và tên:...........................................Lớp :......... PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 2 Bài 1 : [2đ] a] Đọc các số sau : 63 575 đọc là…………………………………………………………………………... 105 008 đọc là : ………………..…………………………………………………… 954 315 đọc là : ……………..……………………………………………………… b] Viết số, biết số đó gồm : - 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................ - 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ........................... - 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ............................... Bài 2 : Điền dấu [ > , < , = ] thích hợp vào chỗ trống. [2đ] 657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124 842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295 179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. [ 2,5 đ] a] Số lớn nhất có sáu chữ số là : A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100 b] Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là : A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770 c] Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là : A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200 d] Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là : A. 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700 e] Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là : A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm Bài 4 : [2đ] Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a] Bé nhất............................................................................................... b] Lớn nhất............................................................................................. Bài 5 : [1,5đ] Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com- Điểm
- 2. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 2 Bài 1: [1đ] Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp …in mời ...em xét lát …au ... âu chuỗi Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người : [2đ] a. thương người b. nhân từ c. thông minh d. nhân ái e. khoan dung f. thiện chí g. hiền từ h. đùm bọc i. che chở Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp: [2đ ] a. Nhân viên b. nhân tài c. nhân ái d. nhân từ e. nhân loại a. nhân đức b. nhân đạo c. nhân chứng d. nhân hậu Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó : [2đ ] a. Tôi cất tiếng hỏi lớn: - Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện. b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. c. Hiện trước mắt em : Biển biếc bình minh Rì rào sóng vỗ d. Hoàng chép miệng : Xong ! Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý. [ 3đ] ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com- “Nhân” có nghĩa là người “Nhân” có nghĩa là lòng thương người Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước
- 3. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== THẦY CÔ VÀ QUÝ PHỤ HUYNH CÓ THÊ TẢI TRỰC TIẾP TOÀN BỘ BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT MIỄN PHÍ TẠI Mọi thông tin chi tiết hay có những phản hồi xin thầy cô vui lòng gửi về tieuhocvn@gmail.com - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com-