Bài tập hình học chương 1 lơp 10 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

VnDoc.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Hình học lớp 10 chương 1: Véctơ - tọa độ, bộ tài liệu kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh học tập hiệu quả bài tập Hình học lớp 10 chương 1. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

  • Bài tập trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác
  • Bài tập mệnh đề toán học lớp 10
  • Bài tập tích vô hướng của hai vectơ

Hình học lớp 10 chương 1: Véctơ - tọa độ

A. Tóm tắt lý thuyết Chương I: Tọa độ Vectơ

B. Bài tập tọa độ vectơ - Chương 1: Hình học 10

Để ôn tập lại kiến thức cũng như rèn luyện nâng cao hơn về bài tập của bài Vectơ này, VnDoc xin gửi tới các bạn học sinh tài liệu do VnDoc biên soạn. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh hiểu sâu hơn và nắm rõ hơn lý thuyết cũng như bài tập của bài học này.

Câu 1: Cho hai điểm M[1; 6], N[6; 3]. Tìm điểm P mà

Câu 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: . Khi đó vecto bằng:

Câu 3: Cho %2C%5Cvec%7Bv%7D%20%3D[2%3B3]]. Khi đó ] được biễu diễn là:

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD với E là trung điểm của BC; F là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho . Có bao nhiêu điểm F thỏa mãn điều kiện đã cho:

Câu 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB= a, CD= 2a. Goi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tính độ dài của vecto .

Câu 6: Trong măt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có B[1; 3], C[13; 5] và N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm toa độ của vectơ .

Mời bạn đọc tải tài liệu đầy đủ tại đây: Ôn tập chương 1 toán hình 10

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Hình học lớp 10 chương 1: Véctơ - tọa độ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu Toán lớp 10, Ngữ Văn 10, Tiếng Anh lớp 10,... mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

Quảng cáo

  1. 4
  1. 6
  1. 8
  1. 12

Câu 2: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB→ \= CD→?

  1. ABCD là hình bình hành.
  1. ABDC là hình bình hành.
  1. AC = BD
  1. AB = CD

Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 4: Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 5: Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 6: Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 7: Cho AB→ \= -CD→. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 8: Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 9: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

Quảng cáo

Câu 10: Cho tam giác ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính |AB→ + AC→|

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = √2 Tính độ dài của AB→ + AC→

Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính |CA→ - HC→|

Câu 15: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho 3AM→ \= 2AB→ và 3DN→ \= 2DC→ Tính vectơ MN→ theo hai vectơ AD→, BC→

Câu 17: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính MN→ theo AB→ và AC→

Quảng cáo

Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA→ \= MB→ + MC→ Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 19: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA→ + MB→ \= CA→ Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  1. M trùng A
  1. M trùng B
  1. M trùng C
  1. M là trọng tâm của tam giác ABC

Câu 20: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức |2MA→ + MB→| = |MA→ + 2MB→| là

  1. đường trung trực của đoạn thẳng AB
  1. đường tròn đường kính AB
  1. đường trung trực đoạn thẳng IA
  1. đường tròn tâm A, bán kính AB.

Câu 21: Cho . Tìm tọa độ của

Câu 22: Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 23: Cho . Xác định x sao cho cùng phương.

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A[ 1 ; 3] ; B[ -1 ; 2] ; C[-2 ; 1]. Tìm tọa độ của vectơ AB→ - AC→

  1. [ -5 ; -3]
  1. [1 ; 1]
  1. [-1; 2]
  1. [-1 ; 1]

Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A[ 2 ; -3] ; B[ 4 ; 7]. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ?

  1. [6 ; 4]

B.[2 ; 10]

  1. [3 ; 2]

D.[ 8 ; -21]

Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C [ -2 ; -4], trọng tâm G[0 ; 4] và trung điểm cạnh BC là M [2 ; 0]. Tổng hoành độ của điểm A và B là ?

  1. -2
  1. 2
  1. 4
  1. 8

Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A[-5; -2], B[-5; 3], C[3; 3], D[3; -2]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A[0 ; 3] ; D[2 ; 1] và I[ -1 ; 0] là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.

  1. [1 ;2]
  1. [-2 ; -3]
  1. [-3 ; -2]
  1. [-4 ; -1]

Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M[2 ; 3] ; N[0 ; -4] ; P[-1 ; 6] lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ; CA ; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

  1. A[ 1 ; 5]
  1. A[-3 ; -1]
  1. A[-2 ; -7]
  1. A[1 ; -10]

Câu 30: `Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A[1 ; 2] ; B[- 2 ; 3]. Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA→ + 2IB→ \= 0→

Quảng cáo

Hướng dẫn giải và Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C D B B B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A D B C B C D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B B C B B C B C

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

Câu 16:

Câu 17:

Câu 18:

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:

  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án [phần 1]
  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án [phần 2]
  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án [phần 3]
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án [phần 1]
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án [phần 2]

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề