Bài tập mẫu môn tổ chức thi công năm 2024

Tổ chức thi công là môn khoa học ứng dụng, kế thừa nhiều môn học kỹ thuật cơ sở và chuyên ngành, ứng dụng và phát triển nhiều lý thuyết quản trị sản xuất, làm cơ sở cho các quyết định trong thực tiễn thi công xây dựng.

Là bộ phận cấu thành năng lực tổng hợp yêu cầu đối với người kỹ sư xây dựng, môn học tổ chức thi công trang bị cho sinh viên thuộc các ngành xây dựng không những một tập hợp có hệ thống các lý thuyết kỹ thuật, tổ chức quản lý và nhân văn mà còn cả những kỹ năng cần thiết về ra quyết định quản lý, về tư duy hiệu quả và an toàn đối với các vấn đề kỹ thuật và tổ chức sản xuất...

Để đảm bảo cho sinh viên không ngỡ ngàng khi đảm đương chức năng quản trị sản xuất trong tương lai, ngay từ khi trên ghế nhà trường, song song với phần lý thuyết của môn học, họ cần phải được độc lập tư duy, thử sức trước các vấn đề có thể gặp trong thực tế, những vấn đề tuy đã được lý thuyết đề cập song khi giải quyết lại cần có sáng tạo. Cuốn sách Câu hỏi và bài tập thực hành tổ chức thi công xây dựng sẽ là điều kiện, là môi trường để sinh viên có được khả năng đó. Nó là cầu nối giữa ‘hiểu ý" và ‘biết ý” với ‘biết làm" và “làm được" trong quá trình đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất nghề cao.

Lý thuyết tổ chức sản xuất là rất rộng. Chương mục trong các tài liệu có khác nhau. Vì vậy ở đây, tác giả không chia thành chương mà phân thành từng nội dung phù hợp với nhiệm vụ của công tác tổ chức thi công xây dựng. Với những câu hỏi và bài tập đúng nghĩa là củng cố và thực hành, cuốn sách được trình bày một cách đơn giản và lô-gic chỉ những nội dung sinh viên đã được trang bị trong “cua" lý thuyết. Tuy vậy, như một sự nhắc nhỏ [mách thầm], vào đầu mỗi phần sách trình bày van tắt những vấn đề cốt lõi của nội dung, thực hiện “các công việc chuẩn bị” cho sinh viên trước khi họ ‘bắt tay vào việc". Sách dành cho sinh viên mọi chuyên ngành kỹ sư xây dựng.

Thủ tụcHành chính

Tin nổi bật

  • Giới thiệu danh mục sách mới tháng 12 - 2023 [Phần 2] Tiếp tục chuỗi sách mới tháng 12, nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng gửi tới quý độc giả

Giới thiệu danh mục sách mới tháng 12 - 2023 do Nhà xuất bản Xây Dựng phát hành

Tháng cuối năm này, nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng gửi tới quý độc giả 5 đầu sách mới. Chúc quý vị độc giả sẽ lựa chọn được cuốn sách hay và phù hợp với mình nhất.

Tài liệu Câu hỏi và bài tập thực hành tổ chức thi công xây dựng sẽ là môi trường, điều kiện để sinh viên có được khả năng độc lập tư duy, thử sức trước các vấn đề có thể gặp trong thực tế. Phần 1 Tài liệu tóm tắt nội dung lí thuyết và bài tập ứng dụng cho 4 chương đầu: Quá trình sản xuất xây dựng và phương án thiết kế theo phương pháp dây chuyền, kế hoạch và tiến độ trong xây dựng, lập và quản trị tiến độ thi công bằng sơ đồ mạng.

Chủ đề:

  • Kỹ thuật xây dựng
  • Thi công xây dựng
  • Quản trị tiến độ
  • Phương án thiết kế
  • Kế hoạch xây dựng
  • Sơ đồ mạng

Nội dung Text: Tổ chức thi công xây dựng - Câu hỏi và bài tập thực hành: Phần 1

  1. TS. L Ê HỔ N G THÁI CÂU HỎI VA B À I TẬ P THỰ C HÀN H rổ CHỨC THI CÔNG XÂY DỰNG ■ [Tái bản] N H À X U Ấ T BẢN X Â Y D ựN G HÀ NỘI - 2 0 1 0
  2. L ÓI N O I Đ À U 7 'f] c ì ỉ t ù ■ iìĩi co/ìl; 1[1 "'ìun k h o a h o c ử ì ì g dụỉìLỊ, k ê ỉh ừ c í nììicỉẨ m ò n h ọ c k ỹ ỉ h u u ỉ c ù NƠ r a ch UỴCH n d ỉ ỉ ì ì , ứ ì ì g d ụ ì ì i ị v a p ì ì á ỉ [ r i c n n h i ừ u l y t h u y O Ì q u ả n t r ị s a n x u ấ ỉ , l u m Ciỉ s ù [■/}[} C[IC q u x c ì d i n h truì ĩí ị t h ự c Ỉicìỉ t h i côi ìíị x á x d ự n g . ì Ái họ p h ậ n c a u t h a n h ỉìănsỉ ìự c tỏììíỊ h ợ p \v// c á u đ ỏ i với n g ư ờ i k ỹ SƯ xcỉy [1 1ìỉịLị, ỉỉỉũỉì học lo c h ù v ỉ/li CŨỈÌÍỊ trang bị cho siỉìh VỈCỈÌ thu ộc các n g à n h x â y [ỉtàìLì hiìiHìí ììhtíiiLì ÌÌÌUỈ ị[lị] h ụ Ị] có hệ thoìiiị các / v thuyết kỹ ịìmật, tỏ c h ứ c [ỊHuỉề / v rfí ììÌHììì raỉi m n COÌÌ ca ìĩhừììíị k\ ìỉùììg c ả n thiết về ra íỊỉivết đ ị n h iỊuaìi ly, rc ỉ lí d u y h ỉ c u iịiKỉ va a n ỉoàìì đ ỏ i V[ỉị các vủỉĩ đ ố k ỹ t h u ậ t v ù tô c h ứ c sa/ì Xíiaỉ... J]r [Idỉìì Ì][U] chi] siìih 1'ii‘ìì icliónư nt>ơ Ĩ1LỊ[UÌL>' khi đủi]} [tương c h ứ c ììũììíỊ [Ịỉỉiỉỉỉ Ịri s a n xucìỉ ỉrom> Ỉỉùỉìììị Ỉíỉỉ, ììgax từ khi ỉrén íịho n h à trườììiỊ, s o n g y.oniỊ Ctỉị Ị ] h ả n / ý t h ỉ i \ v ỉ v u a ìỉìôtì h\ ['hu\]ììíị m ụ c [rong các tài liệu co klìdc n h a u . Vỉ v úx ơ [íà\\ ỉdc ựỉd khũììíị ch ị[Ị Ịhàỉìh c h ư ơ n g m à p h ú n t h à n h ỉiùìiỊ ỉìội [ÍUỈIÍỊ Ị]/ìu ho'Ị] r ơ / ỉihtcm ru cua côììg tác Ịỏ c h ứ c thi c ô n g x ã y dự n g . \'u'i t i h ừ ì ì g c á u h o i v a h a i ỉ a/] [tiíìi^ ì ì í ị h ĩ a là c ù n g r ỏ c à t h ự c h à n h , CLIOÌI s á c h ủiAỉc Ìriììỉì h ã y ìììnỉ C[ỉí‘/ì [Ỉ
  3. Nội dung 1. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XÂY DỤNG VÀ PHƯDNG ÁN THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG T Ó M T Á '1' L Ý T H U Y Ế T 1. Đặc điểm của sản xuát xảy dựiì T u y c ũ n g là m ộ t n g à n h s à n xuất ra c ú a cai vật chấ t c h o xã h ộ i , s o n g s o với m ọ i n g à n h c ô n g n g l ì i ệ p k h á c , q u á tr ìn h s an xuấ t [ Q T S X ] x ây d ự n g có n h i ề u nót đ ặ c thù , d ó là - Q u á tr ìn h s à n x u ấ t d i ễ n ra ng o à i trời Iiôn m ọ i n g u ồ n lực t h a m 2 Ĩa v à o q u á tr ìn h đ ề u c h ị u rủi ro, ti ế n đ ộ và c h ấ t lư ợn g c ô n g tác phụ th u ộ c n h iề u v à o đ i é u k i ê n tự n h iê n ; - Q u á tr ì n h sản x u ấ t p h ứ c tạp. izổm n h iề u q u a trình bộ p h ậ n c ó liên hệ tổ c h ứ c và c ô n g n g h ệ c h ặ t ch ẽ, sâ n p h á n i q u á trình đi ĩ rước là “ m ã t trậ n c ó n g t á c " [ M T C T ] c ù a q u á trìn h s a u , íhời g ia n th ự c h iệ n dài; - Sản p h ẩ m xây d ự n g g ồ m phán lớn các bo phàn khỏníi the làm lai và c ó tính dư n chiếc; - L ự c l ư ợ n g san x u a t t h a m ụia vào I|ua trinh co s • liíựne 1Ớ11 và t h u ộ c sự q u à n lv trực íi ê p k h á c n h a u , h ọ phái di c h u y ê n ih e o tiến [to coiìr. lác; - P h ư ơ n g p h á p lổ c h ứ c va hiện p h á p kỹ thiỉậl CỎ1U’ n g h ê thi c ổ n g p h á n lớn là m c m dẻo, đa dạng; C á c đ ặ c đ i ể m n à v c ó tác d o n g lơn đón cniik lác tó ch ứ c q u á n trị d ự á n đ â u tư và x ay d ự n g , đ ặ c biệt là t ro n g uiai [loan tlì' 2. P h â n loạ i q u á t r ì n h s ả n x u â t xav dự»ị» C á c q u á tr ì n h thi CÔI1G c ó thể ph ân làm n h iề u .oai c ă n c ứ v à o m ộ t s ố d ấ u h i ệ u n h ất đ ị n h c ủ a q u á trìn h, c h ả n g h ạn n h ư th e o m ứ c đ ộ phứ c tap [ c ó q u á tr ìn h g i á n đ ơ n và q u á tr ì n h t ổ n g h ợ p ] , th e o c ô n g Iinhè thi c ò n ụ [ìióm q u á trình thu c õ n g , q u á trìn h c ơ giới hoá ... ], t h e o c h ứ c n ă n g c u a q u á trình [có q u a n i n h vận c h u y ê n , q u á tr ì n h c h u ẩ n bị, q u á tr ìn h x â v lắ p c h í n h , q u á tr ìn h láp dặt thicí hị, .]. Y.Y. . Sự p h â n loại n h ư v ây cỏ V nu h ĩa ỉíVn UonLi 10 chức các q u á tr ìn h, tổ c h ứ c và h u y d ộ n g lực l ư ợ n 2 la o đ ộ n g , xe m á v thi co n g . f!ac bịệi lù khi áp d ụ n e p h ư ơ i m p h á p d ã y c h u y é n . 3. T ỏ c h ứ c q u á t r ì n h r an xu ấ t XÚY dựnịỉ và " P h ư ơ n g án t h i è t k e tổ c h ứ c tlìi c ô n g cùng trình" - K hái niệm: T ổ c h ứ c q u á trình san xuất xay đ ự n g la m ộ t khâu củ a q u à n I n s á n xu ất t r o n s xây đ ự n ' 2 , g á n l i ề n với LIKŨ đ o a n tlìi C[Miii c ò n e ỉ r i n h . N o h a o Ì1Ỏm c á c h o ạ t đ ộ n g c h u á n bị và 5
  4. x â v lắp trực tiếp, c á c CÒI1S tác c u n e ứnu, đ iề u đ ỏ lưc l ư ợ n e sản x u a t , tổ c h ứ c m ặ t b ầ i m thi c ỏ n c và cấ c h o ạt đ ộ n ẹ k h á c n h ă m k iê m soát q u á tr ìn h thi CÒIIU CỎI1ÍỊ t r ì n h d ứ n g ke' h o ạ c h dã lạp. P h u ơ i m án thiết ke tổ ch ứ c thi c ỏ i m [ T K T C T C ] là m ộ t hô sư, t r o n u đ ó t ò i m h ợ p c á c q u y ò t địnli ve p h ư ơ n g p h á p lổ c hứ c, qium lý và c á c h iệ n p h á p kỹ í h u ậ t - c ò n g n g h ệ thựt' hiộn c á c q u á trì n h x â v láp n h à m c h u v c n cá c c ó i m tr ìn h từ trên u i ấ y t h à n h h iệ n thực. P l u r ơ n s ấn tliK' k ế tổ c h ứ c thi c o i m có íhé elirợc lập c h o m ộ t q u á t r ì n h / c ó n g tác x ây lã p d ơ n lé, m ộ t h ạ n g m ụ c c ò n g trì nh h oặ c mội liên h ơ p n h à và c ô n g tr ìn h x â y d ự n g trọ n v ẹ n . T r o n à hai t n r ừ n g h ợ p c u ố i , p h ư ơ n e án clirơc eọi là phươniz á n thiết kê tổ c h ứ c thi c ô n g c ò n g trìn h [ P A T K T C T C C T ] . - N h i ệ m vu: Plu rơ nc án thỉê't k ố tổ c h ứ c ihi cônií cỏ n h i ệ m vu đ é x u ất c á c p h ư ơ n a á n kỹ tliuâí - c ò n g n g h ệ và tổ c h ứ c thi c ô n g cá c c ỏ n n tác xáy lắp c ũ n g nlnr to à n c ô n e t r ì n h n ó i - c h u n g m ỏ l c á c h h iệ u L|uủ, p h ù h ợ p với ciicu kièn cu thc c ủ a tỉm 2; c ỏ n e trình. M o i c ô r m tác c h í n h d c u c ó s ự so s á n h và lựa c h o n plurơnu án to ch ứ c " kv t h u ậ t . T h ự c h iệ n n h i ệ m vu tố c h ứ c c h o t ổ n e th ế c ò n g irư ừ im , rhici ke lổ chức ihi c ỏ n ^ c ỏ n c trì n h b a o ỉí ổ m t ố n e tiến d ộ thi c o n u [ T T Đ T C ] , kè h o u c h h u y d ò n e các loại nsuiồn lực và íốníí m ặ t bà n u thi c ỏ n u [ T M B T C ] c ó i m trình. - Nộ i d u n u : M ột p h ư o i m án thièí ke tổ clnív thi coiiíi cõnn tr inh đ a v d u sè b a o u ổ m p h ư ơ n g pluíp lổ c h ứ c sá n xuất c h o lừ n u c ỏ i m tác xay láp ch í n h và c á c b iệ n p h á p kv t h u ậ t đ ê tlìực hiện c á c c ỏ n e t á c đ ó , t ổ i m í i ẽ n d o l i u c ó n u . c á c h t l u í c tổ c h ứ c c o n u t r i r ờ i m v à t ó c h ứ c CỎIU’ tác c u i m ứim c á c loại I11>UỒI1 lực c h o e ò i m irưừim. T u y n h i c n , đ o d ự án d ầ u tư và x ây đ ụ i m [ D A Đ T X D ] trải q u a n h ic u giai đ o a n ncn p h ầ n tổ e lu íe x â y đựn
  5. + Số liệu t h ă m đ ò k h a o sát kinh tố -kv thuật tại nơi x á y d ự n g . Đ c p h ụ c vụ c h o c ô n g uic lo c h ứ c thi c ỏ n u , n h à q u à n trị s a n xuất cá n n h iề u s ố liệu đ ầ u v à o q u a n t r ọ n g c ó th ể í lược n h ó m iĩộp n h ư s ơ d ổ dưới đ à y [ h ìn h 1.1]. H ì n h L I . [ 'úi' l[>[i! s ò h c u ỉ l ì à m [li] k h a o s u í p í m c vtỉ \ â \ d i ũ ỉ i ị S] I íộ LI c ú a íùìm loai khiio s;íl d ư ợc sử d u n g c h o q u á trình ra q u y ế t đ ị n h vé c á c p h ư c im án tố ch ứ c va kỹ ílniật ĩivn m o i Ì2IUÌ đ o a n [i;ìu lir. đạc bicl c h o c ó i m tác tố ch ứ c sá n u iấ t trẽ n c ỏ n u trườnu. + ] CVic tài liêu kỹ Ihuậi liên q u a n đốn q u v trình, q u v p h ạ m k ỹ th u â t, c ô n u Iiạhệ, xc m á y và p h u ơ n u p h á p thi cỏ n u , ycu Lất! ve an loan và vệ sinh m o i triíờnc. -H H ổ s ơ n ãn tĩ lực c u a nhà tháu + ] C á c đ i ề u k h o a n ve thi CÒI 1 2 t r o n u h ợ p đ ỏ i m ỉiiao n h ã n th a u ... - N g u v ê n tác tổ c h ứ c san xual: Các i m u y c n tắc c a n q u á n triệt khi tổ chứ c c á c q u á trình s àn x u ấ t trê n côniỊ t r ư ờ n g x â y d i m ũ là: + ] K ỹ t h u ậ t là trên lict 4} K h o a h ọ c và liên tiến 4] C h í n h x á c và k h a thi -+] K i n h t ố -+] A n to à n - C á c bưó'c thieí lãp phưoìiu án tò chứ c ilìi c ỏ n e : 7
  6. +] N h ậ n xét về đ i ề u k iệ n thi c ô n g và đề xuất phtroìm hirớne thi c ô i m t ổ n s q u á t : p h â n tích giâi p h á p thiết k ế c ô n g trình và d iề u kiện thi c ô n e , khái qu át khối l ư ợ n s CÔ11S. tác. tír đ ó n êu đ ị n h h ư ớ n g t ổ n g q u á t về tố ch ứ c thi c ô n g toàn CÓI1ÍĨ trình và b iệ n p h á p c ò r m n c h ò c h ủ yếu. +] T ổ c h ứ c thi c ô n g c á c c ô n e tác x ây láp ch ín h: C h o n ra m ộ t số c ô n g việc c h ú \ ế u s au đ ó đối với fừ n g c ô n g tấc, tiến h à n h x e m xct và trình bày đú 2 phan là “ p h ư ơ n g án to c h ứ c " và “ b iệ n p h á p kỹ t h u ậ t 1', ơ ph an đẩu, tlurờne d c xuất n h ié u phirơnn án cỏ thể á p đ ụ r m . s a u d ó d ự a v à o ch ỉ tiêu c ơ b á n là £ÌÚ th à n h và thời íiian đ ế lưa c h ọ n p h ư o ì m án lìựp lý nhất. Nội d u n g t ừ n g p h ư ơ n g án phải b a o q u á t đ ư ợ c thiết bị thi c ỏ n ạ , c á c h ph àn ciỉiia cỊuá trìn h và m ậ t tr ậ n c ô n g tác, c á c h tố c h ứ c tổ thợ, sơ đ ổ phát triển q u á trình san xmất, m ặ t h ầ n g và tiến đ ô thi c ô n g . T r ì n h tự thiết lạp m ộ t p h ư ơ n g án tổ ch ứ c thi c ô i m c h o l ù n ” c ó n g việc phụ t h u ộ c v ào c ỏ n g ng h ẹ: q u á trình dược c ơ giới hoá là ch í n h hay llìiưc hiện b a n g thủ c ô n g là ch í n h . T u ỳ th u ộ c giài p h á p kiên trúc và kcì c ấ u c u a c ó n ẹ trình, khá Iiãnu c u a n h à Iháiii vù các tiiéu k iệ n k h á c m à hướnsí ph ái t r i c n / m ở r ộn g q u á trình san xuất có thổ c h ọ n th e o phưo‘n^ im ai m , đ ứ n g , x iê n h ay phối h ơ p £Ĩữa clìúiì” nlur n,unn
  7. CÂU HỞI: 1. P h ư ơ n g á n tổ c h ứ c thi c ô n g là gì? T ạ i s a o lại c ầ n thiết p h ả i l ậ p p h ư ơ n g á n tổ c h ứ c thi c ô n g ? 2. So với t r ư ờ n g h ợ p ở cá c n g à n h c ô n g n g h i ệ p k h á c , c ô n g t á c tổ c h ứ c s ả n x u ấ t tr o n g x â y d ự n g [ h a y tổ c h ứ c thi c ô n g - T C T C ] c ó k h ó k h ã n , p h ứ c tạ p h ơ n k h ô n g ? T ạ i s a o ? 3. P h â n tí c h sự k h á c n h a u tr o n g c ô n g việc của hai vị g i á m đ ố c đ i ề u h à n h t u y c ù n g m ộ t q u á tr ì n h sả n x u ấ t là c ấ u k iệ n bê t ô n g cốt th é p đ ú c sẵ n n h ư n g m ộ t n g ư ờ i ớ t r o n g n h à m á y b ê t ố n g c ố t t h é p đ ú c sẵn , c ò n ng ư ời ki a l à m việc tại c á c c ô n g t r ư ờ n g x â y d ự n g . 4. So s á n h n ộ i d u n g c ủ a “ Ph ư ơn g án tổ chức thi c ô n g c ô n g trì nh ” tr o n g 3 trư ờn g h ợ p sau: a] L ậ p B á o c á o d ự á n d ầ u tư x âv d ự n g b] L ậ p h ồ s ơ d ự th ầ u c] L ậ p thi ết k ế tổ c h ứ c thi c ô n g m ộ t c ố n g trì n h đ ã đ ư ợc ch ỉ đ ị n h th ầ u. 5. P h á n biệ t n ộ i d u n g v à trìn h tự thiết lập “ p h ư ơ n g án tổ c h ứ c thi c ô n g c ô n g t r ì n h ” với “ p h ư ơ n g án thi c ô n g CÔI1S tác x â y lắ p” ? 6. T ó m lư ợc trì nh tự lậ p m ộ t p h ư ơ n g án thiết kê tổ ch ứ c thi c ô n g c ô n g t r ì n h x â y d ự n g . Ớ m ỗ i b u ớ c / i ậ c c ầ n th iế t c ó n h ữ n g số liệu c ơ sớ n à o ? 7. N ê u c á c lo ai t h ă m d ò - k h à o sát c u n g c ấ p s ố liêu c h o h o a t đ ộ n g đ ầ u tư x â y d ự n g và đ ô i t ư ợ n g p h ụ c vụ c ủ a t ừ n g loai s ố liệu t h ã m d ò - k h á o sát? 8. C ó s ố li ệu k h á o sát n à o m à cầ n thiết c h o cả giai đ o ạ n l ậ p B á o c á o d ự á n lẫn giai đ o ạ n thi c ô n g t rê n c ô n g tr ư ờ n g k h ô n g ? G ià i thí ch sự c ẩ n thiết dó. 9. Đ ể lậ p B á o c á o d ự án đ ầ u tư x âv d ự n g , cần có n h ũ n g s ố li ệu k h ả o sát n à o ? D ù n g t ừ n g loại s ố li ệu đ ê giả i q u v ế t n h i ệ m vụ cụ thê n ào t r o n g q u á tr ì n h tr ê n ? 10. N h ữ n g s ố liệu k h ả o sát n à o cần c ó trước kh i lậ p thi ết k ế tổ c h ứ c thi c ô n g ? M ụ c đ í c h s ử d ụ n g t ừ n g lo ại sỏ' liệu? 11. So s á n h s ự c ầ n t h i ế t và nội đ u n g c ủ a s ố liệu t h ă m d ò - k h ả o sát t r o n g 2 t r ư ờ n g h ợ p lậ p p h ư ơ n g á n tổ c h ứ c thi c ô n g là: a] Đ ể d ự t h ầ u , và b] C h o c ô n g tr ìn h đ ư ợ c chỉ đ ị n h thầu. 12. Đ ơ n vị x â y d ự n g c ấ n k h ả o sát gì và có s ố liệu n à o t r o n g n h ữ n g t r ư ờ n g h ợ p sau: a] K h i tổ c h ứ c thi c ô n g m ộ t n h à 4 tầ n g, tư ờn g g ạ c h c h ị u lực, s à n là p a n e l đ ú c s ẵ n ? b] K h i thi c ô n g lắ p íih ép n h à c ô n g n g h i ệ p 1 tầ ng có to à n bộ c á c k ế t c ấ u là b ê t ô n g cốt t h é p ti ề n c h è ? c] K h i thi c ô n a m ộ t đ o ạ n đ ư ừ n ụ ô to? 13. N g ư ờ i ta p h â n c h i a q u á trình thi c ổ n g t h à n h n h i ề u loại. H ã y đ ị n h d a n g c á c loại đ ó và c h o biết p h â n biệt c á c loai n h ư trẽn đè làm uì? 9
  8. 14. P h â n biệt " e i a i đ o ạ n c h u á n b ị " và " c ò n g tác c h u ẩ n b ị ” kh i tổ c h ứ c x ay d ự n u một c ó i m trình. 15. C ó phái m ọ i c ô n g tác x â y lắ p đ cu phái d ư ợ c lập p lu r ơ n s án thi c ò n c và th e o c ù n u m ộ t q u y trìn h lập k h ở n s ? Sự p h â n hiẽỉ c ỏ n e uìc đirợc ‘kc ơ íiiói h o á là c h í n h " với c o n o [ác l à m " b à n g thu c ò n g là ch í n h " ’ có n u ic đ íc h iiì? 16. B ằ n u ilìí d ụ tự c h ọ n , h ăv p h â n biệt sư đ ỏ thi CÒIÌ1I với m ặ t b ă i m ỉhi c ò i m m ộ t cỏ i m tác [íịiiá trìn h] x a y lắp 17. Sơ d ồ thi c ô n u đ ư ự c x ác đ ị n h tròn c ơ sớ n à o ? [có th í d ụ m i n h hoạ]. IX. C h o một 16 cọ c clirới m ộ t d ày đài m ó n g . H ã y giả đ ịn h sơ đ ồ b ố trí dài, cọc dưới dài và c h o biết sơ d ỏ thi c ò n s cá c cọc [tức là thứ tư ílìi cỏ im các cọc] tr o n e c á c trườn u họp: a] c ọ c b c í ỏ i m cố t t h c p đ ú c sán d ư ợ c đ ó nu bùníi bú a hơi; b] c ọ c hctònii cố i t h é p đ ú c sa n d ư ợ c d ự n u b a n e m á y ép tĩnh c] c ọ c là loại k h o a n n h o i [ B T C T đ ổ tại chỏ]. Cìiai t h í c h lý d o c ó d ư ợ c q u y ế t d ị n h c h o tíriìii tr ư ờ n g hợp. 19. M ỏ ui bãn
  9. 3 C ẩ n đ à o a o sâu 3 m. T h ử hỏi n ê n d ù n g loại m á y đ a o n à o n ế u biế t rằng : - M ứ c mróc n u ám h iệ n tai co ờ c a o đ ộ - 3 m so với c a o trình ± 0 , 0 0 0 c ủ a c ô n g trình; - N é n c ỏ i m tr ìn h sẽ đ ư ợ c lỏn th è m 0 , 4 in so với m ặ t đấ t tự nh iê n; - C h i e u s â u h ố d à o s ứ đ ụ i m h ợp lý m á y x ú c g à u t h u ậ n là h > 2,5 m và g à u n g h ị c h là h < 111. ị i l i ú ỷ: c ú n \ ỳ hình m i n h hoạ]. 4 C ĩ m ạ c â u hỏi nhu' bài tập s ố 3 trôn đ â y nh irn g n ến đ á y h ố đ à o ở c thorụ: c u a [ii, n í: i sổ đ ều có klu iò n; - K im vệ s i n h op m e n k ín h , sàn lát i^ich c e r a n ii c ; - Hàc CÍUI ihaiìLỉ b ô d ư ợ c trát mu nito ; - M á i d ó c , l o p l on. Yru [ \ ỉii; a] i X ‘ \ i ũ t p h u ơ n u Ún m á y thi c ỏ n n c h o c ô i m t ác v ậ n c h u v ể n l ên c a ơ khi : - [hì COI1ÍI k h u i m - s à n và xây, - [1]1 c o n g la-l ỉ m n e , im oà i nhà. h] l o h ợ p c ấ c q u á trình thi cò im tho. c] T o h o p cá J I|iiá ĩ rình tỉii CỎI1LT toàn b ò p h ẩ n nổi c ủ a nhà. 7. [Ytc \VU c áu n h ư trè n [bài lạp b] c h o t r ư ờ n c h ợ p c ô n g trinh c ó c á c loại c ử a đ ề u khòiii! klìiiõn. s à n và c ấ u tharìe dirơc lát uỏ. X. C h o m ọ t n h à c ỏ n u nel ìiộp moi lẩnti có m ó n u là b c t ò n c cốt t h é p đ ố tại c h ỏ , cột, dam L \ m e 1KI' d a m m ỏ i m \ à l a m m n i là b ó t õ n u c ố t t h óp d i i c s a n . d à n m á i b ằ n q t h é p t i ề n L l i c . N h à c o 3 n h ị p IN m é t vù 10 Inrớc CỘI 6 m é t . Ycit can: a ' l ổ h ợ p c ấ j lỊưá trình \ à ] iap u ư đ c \ u a t c ò n e im h è thích họp]; b] \ c so' dỏ m ặ l han ụ, t Cr d ó dỏ MÚI ' ‘- lo !áp đfìí c ấ u kiệ n c ủ a c ô n g trình.
  10. 9. M ặ t b ằ n g m ó n e c ủ a m ộ l c ỏ i m trình cỏ dạ nu n h ư h ì n h vc dưới đ â y [ các d ấu c ộ i m thê h iệ n tru, dư ới tru là c á c đài c ó c á c c o c , nối các dài c ó c á c d á m niỏnsĩ; ỉruc đ in h VI c á c h n h a u 4 m, r i ê n e nơi 2 trụ c ạ n h nliau c ó bỏ tri dài kép]. Yêu c ủ a Hệt k è n ộ i chniiỊ p h a i ỉluíc Ìỉictì khỉ lậ p plnío'11i> Ún ỉô c h ứ c ỉhi í ônt>c h o : a] Ọ u á trình thi c ô n g hệ thốni! c ọ c c u a c ó i m trìn h n êu c ọ c đ ứ c san và đ ư ợ c dựníĩ b ả n u p h ư ơ i m p h ấ p đ ó n g h o ặ c é p tĩnh. b] Q u a trình thi c ô n e to à n bỏ p h á n Iiíiám c u a c o n u trì nh [ké ca d à o đất, d ư n u cọc . bo lóniỊ c ố t t h é p [ B T C T ] tại c h ỗ dài và uiă iì” m ó r m , lấp đất h ố m ó n u ] . + + + + + + + +• + + + + + + + + + + + -t- + + + + + + -f + + -f+ + + + + + + + -ỉ' + 4 + + -f -r + + + + + + + -f + + -f 4- -r r- -r + + -t- h I l i n l ì Ị . 3. M ù i húti ‘s; ['[>[' B I c I [ c h o [ \ ì c hủi ỉ ô p , 10] 10. V ớ i s ố l i ệu n h u bài l ậ p 9 I. ,'ỊÌ đ à v . hiól i h è n i NO'đõ h o trí c o c d ư ớ i c a c l o a i clai n h u sair [iì dỉíơì Irụ [l[Hỉ i } [Ỉiíơỉ //■// kép 1 + + + : -r 4- + + : + + ■ ■+■ +■ + + + + : + + : + : -i- i- + + -Ị- + + + -X- — + 1- *r H- . -T' T f + ~r r + + + ; ĩU ỉìh 1 .4 . M ạ i bcitiiỊ 1]0 Iri cọ c Jỉf. í 'c/r d à i dic íĩ ì ù r h í rh[> hủ i ỉa p Ị o ị l l ã y c!ổ xuàl sơ đ ổ ihi I o i ‘;> ú li d i i . " 0 n niaY v:ỉ tự r o c tin -c thi eỏniỉ] c!u> ó c trư ờn g ỈHVỊV a ] [ \ > c d u c s a n đưọ\. l u hair._, |ỉ!iu'oìiu p h á p đoiiL !\ui]ỉ ỈMK. k[ì'i. h ] c ọ c i l t ì c s a n đ ư o v ! i a h i i i i ; . ' p l u i ó n i : p L i p o p u , ! . . c ] C o c k h o a n nlioi. Ỉ2
  11. 1 1 - 1 u'ò’im iiạch c;i 4 đ o n n iu i y e n ỉrẽn tấ n ụ 4 c ủ a cỏHGi trình là t ư ờ n g 1 10, c a o 4, 5 m [lo đ o dc \ a \ tườim. to ne d ự kicn c hi a clìicu c a o tư ò ìm th à n h 4 đ ợ t b ằ n g n h a u và n h ư vậy thì m o i dơi Iioim p h ạ m v i đ ơ n i m u v ê n h ọ x â y m ấ t íián 2 giờ . H ã y đ ề x u ấ t h ư ớ n s phai í n c n c ó n e tác c u a ỉò nc s a o c h o hợp lý nhai. 12. YIỘI n h a chuiiii cu' 5 tá n ụ u ổ m 2 d ơ n n m i y ê n d ộ c lập, k h é p kín bửi t ư ờ n g gạ ch . H Ì I V l l ì c ỉ i i c n s o ' đ o đi c h u v e n l ổ t r á t t r o n 2 : k h i h ọ t h i c Ò I 1 Í Ĩ c ô n g t r ì n h t r ê n t ừ t r ẽ n x u ố n g [lưoi. Ìũcì r ăn a, khi thi c o n u , m ậ t b ai m m ỗ i t á n e đ ư ợ c c h i a là m 4 p h ầ n [ h ì n h d ư ớ i ] và tổ Iho phai lam 2 I1UÙY thi đ ư ợ c 1 p h ầ n n h ư vạy. l.v N c u c á c h ư ớ n u phái ti icn ma i í rặn c o i m lác cun lổ n á t t i o n ^ khi h ọ thi c ô n g m ộ t k l ì o i V.I . U 1 U cl i ù r n i: 3 taiiLL. 3 dtHì II^UYCII í h c o l u r ớ i m l ừ I r ê n x u ố i m . Biết r ằ n g , t r ê n m ỗ i l a n e . i-ic tiiíỉ m o i do'!ì iìLMiven ỉõ tlìợ phui m ấ t 2 im ày. Mặ t b ằ i m c ủ a t á n g c ó h à n h Lum c l ụ y l l i ỏ n u SIIỐĨ c á c đ o ì i n u u v e n đ c vi ìo c á c l ớ p h ọ c n h u h ìn h đ ư ỏ i d â y . Il i ỉ ì l i 1.6. M ặ ! IklỉỉíỊ n h ủ h ọ c [ c h o b ù i l ậ p / 3 ] l-í. Đõ xuài cá c c á c h mo' ro nu [phái iricn ] d iệ n c ò n u tác c h o q u á trì n h trát n s o à i ơ a m e ti Iiìlì c o m ậ t h ã n u n l u í l ì i nh vè s a u [ h ỉ n h 1.7]: Bict ih e m : - [ ' m i u I r ì nh c a o 6 lâiiLi v;'i c h 1 L'o mo t t ò Irái. - [ ] mai đ o ạ n trước. c á c q u á ln n l ì đượ c tổ c h ứ c llioo p h ư o ì m p h ấ p d â y c h u y ề n , lức là d u a mậ t ba nu ilKinlì 4 pluiỉì dc t h ự c hiện k iê u c u ố n c h i c u c á c q u á trìn h x â y láp trê n c á c p l u n đỏ. 13
  12. 15. M ột tô c h u y ê n lìLỉhiệp th ực hiện c õ n u tác trát troim c h o m ột c o n n n i n h n h i e u \MÌ\: c ó so' đ ồ m ă l b ă n n vù m ặ t cắt nhu' h ìn h 1 .X dưới dãy. K hi thi e ỏ n e , lổ thọ' c h i a mũt bíuÌU u ì n e ú u m c u a c ỏ i m n i n h tlìành n h i c u p h a n lìỉio h o à n t h à n h mỏi p h á n t r o n u 4 n u à y , Đó xiiàl c;ìc p h ư ơ im án cl! c h u y ê n c ó ÍỈ1Ó á p t l ụ n e t k ‘ m ú p tổ t h ư ra q u y ẽ ì đ ị n h , n ếu h ọ m u ố n thực lncn coni: việc tLi cl nói lòn tron. PlìAn lích ưu n h ư ợ c d i ê m c u a t ừ n u plu rơ n u án. I h ỉ i l i 1 . 7 . Mí / / h ủ n ^ c õ n V trình c á n í/Ú! H^OUỈ [ch[> ihíỉ ĩ a p 14 ì II III I l ì ỉ ỉ h I .s . So' du niáỉ hủỉiX vù ìììậí C[h cfỉ'j, ỉrìiih c h o h à i ÍỢỊ] 15] 16. Mộl can trực d ự n u 1ãp cọl, làm việc 3 c : i / i ì u à \ . licn lục ỉroni: 3 n u à v ỉi‘cn mí c o i m trườn g. Hoi 11C11 ho Íi'í [.lội thợ lãp u h c p việc n h u thê IKIO. bicí la im th
  13. C h o r a n y uiá t l u i c u v n là tí nh th e o ca m á y có m ậ t trôn c ô n g tr ư ờ ng ; m á y é p l à m việc I ren c ò n u ư ư ờ n a l i c n lục t o n u 12 n e à v . I n h u sati: ' l í n h Ì i i ỉ I Ì Í 4 k \ I h u a l Đ ơ n v ị t í n h [ ỉ i á t r ị D u i m l í c h í j a u m ' 0 , 3 [ ' l ì K M ỉ s ; m đ a o 11 1 3 , 5 Ỉ Ỉ . 1 M k i n h c ỉ u i o 3 , 5 m [ ' I n c u c ; ì o d o i l á i Itì 3 , 0 B ; i 11 k í n Ỉ 1 đ i > c.ĩal m 4 , 0 21. [ ] i u ỉ ỉ'ì n h t i nh loa n p h ư ơ n g á n t o c h ứ c c h o n i ộ l q u á tr ì n h \ à v láp thu đirợc kết q u ả nliư sau: a] z , - 1 1 ív d ó n u . I , = 24 ih á n u ; z : = 10 ty đồiììi, T : = 2 0 i h á n c . bì z -- 1 I [V d o n u , T. - 20 ilìiínu: z - [0 IV đ ó n u . 'I\ = 2 4 t h á n u H ã v so s;mh \ à c h o n m ộ l 1101] 1’ Iku pluroiie án nói trôn. 15
  14. Nội dung 2. TỔ CHÚC THI CÔNG THEO PHƯƯNG PHÁP DÂY CHUYÊN T Ó M T Á I' L Ý T H U Y Ế T 1. B ả n c h á t c ủ a p h ư ư n g p l ì á p I]av c h u y ê n a] C á c p h ir ư n e p h á p tổ c h ứ c sàn xuâì troiiii xũv cluìi^ C á c s à n p l i á m x à v d ự i m c ó t hó đ ư ợ c tạt] Ỉ1CỈ1 i h c o p h ư ơ n u p h a p m á n t ự [ h ì n h 2 . 1;i] s o im s o n s [ h ìn h 2.1 b], uỏi tiêp [ hình 2. lc ] ho ặc dây d u i v c n [hìnli 2 . 1d]. a] Đơn nguyên 1 : - Đơn nguyên 2 : ---- -.......... b] Đơn nguyên 1 : Đơn nguyên 2 : c1] Cách liên hệ 1 ; [đẩu 2 sau cuối 1 t ngay] Đơn nguyên 1 : Đơn nguyên 2 : t[ngày] c2] Cách ỉiên hệ 2 : [đầu 2 sau cuối 1 1 ngày] Đơn nguyèn 1 Đơn nguyên 2 t[ngaỵ] c3] Cách liẽn hệ 3 : [cuối 2 sau cuối 1 t ngày] :/jĐơn nguyên 1 Đơn nguyên 2 tí ngay] Đơn nguyên 1 Đơn nguyên 2 Ghi chủ : Làm móng: Xây thô va /7/3/ Hoan thiên H ì n h 2 . 1 . c 'úc' p i l l Ú O ỉ V p h á p / [ ' í 7 / / Í Í ' . N i / / / M í i ì ỉ ỉ!'t >H\‘ . V c / \ ■ [ / / / / , 16
  15. I i o n u ['íhutynLi p h á p tỉav clmv eih quá trình san xiuìt dư ợc ch i a t h à n h n h i e ư q u á trình h ò p h ậ n n h o IIƠI1. c o n s a n pli ai ì ì [ h a \ d o i t i r ợ n e llii c o n ụ] d ư ợ c c h i a t h à n h n h i é u p h á n nh luvn, CỈL' rđò.r^ d i o V. »‘i!ii v i ệ c c u a l o I LMO'aMìii.áỉoìi Vị k h ố i I ư ự i m Ị ; \ - s ò n m r ơ i l!'Oịi‘ [o; > - ỉhờ; LMan I ca làm viec B n o v úM. t iKi 1 &A\ c l ì u w ;n ỉa k h o á n g t h ò i u u m l ccl i p|];i gi ũ\ ỉ llìò'i d i ê m t h a m e i a \ ;i[i lỊUii lỉ iììiì c u a hai di\\ d u i \ ÓIÌ k e n h a n : Blíov u!ừ;ì d à y c 1ì 11\ c ]1 I v;t clã\ l ì i u y l t i '' + l ì co iiiá t ] I kỉ ì o n e n h ỏ h o n n h ịp c ú a d ây ; ' h u \ c n /. 2. Phán loại [lay cluụen: L];|\ c!]u\ ;ir ỉhi c o n n I [.]["!['■ lược |'iì.’:ì loai caiỉ c ứ \ à o l ì h i c u v ố n t ố k h ấ c n h a u n h ư l í n h j l u i i CC':.U r,'_:iọ v a s a n p hi ì i l ì u i . i \ 'iiu\ .'II b\UK' c o i ì i : v i ệ c , d ã v c h u y ể n e i a n đ[]‘n , d â y d i u \ e n clihv .i ỈIÌOII hoấ, cl;i\ c h n y e n c n n g ỉiiniì \ J d;t\ ch LI \ cn lỉèiì h ọ p ] , I1ÌỨC đ ộ ph ức l ạ p UỈUY . .-ii iloìì \Ì! d â \ lIìuvlmì Ỉ[M1 U ỉìọ]'']. t i nh d u i i p h ụ í l u i ỏ c [ d à v c h u y ổ i ì đ ộ c l ập \'à J â \ c ! ì [ i \ , \ PỈHI i l ì uoc] , \ ;; ilìoo n l n p tliọn \ a la ^;ich Iiìirờne eliroc n h ã c dàn nhài, cỏ u ' ỉ o ạ i n li ir M , I 17
  16. + ] Đ ẳ n e n h ị p t h ố n s n h ấ t [ D C Đ N T N >: m ọ i kjj ìà uiôYig n h a u v à k h ô n g đ ổ i + ] Đ ả n g n h ị p k h ô i m t h ố n 2 nhai i D C Đ N K Y N ] : k tl= k h ò n u đổi t h e o / nh u m e th a y đổi t h e o ít n h ấ t m ộ t a i á trị /. +] Đ ẳ n g n h ị p bộ i [ D C Đ N B ] : kị = k h õ n e đổi th e o j , nlurim c ó m ộ t c i á trị là ước s ố c h u n g c ủ a cá c k c ò n lại. +] Biến n h ị p t h ố n g n h ất [ D C B N T N ] : k ịị th ay đổi th e o /, n h i r n e k h ô r m đổi t h e o /. +] Biến n h ị p k h ô n g ĩ h ố n s n h ú ỉ [ D C B N K T N ] : C á c kị b iế n dổi ít n h ất là t h e o m ộ t íiia trị i và m ộ t giá trị j . 3. P h ư ư n g p h á p t ín h dả> c h u y ề n T í n h d â y c h u y ề n t ổ n g h ợ p [ D C T I Ỉ ] là xấc đ ịn h thòi h ạ n hoạt đốnII c ủ a từníí d â y c h u y ề n b ộ p h ậ n [ D C B P ] c ũ n e nlur cua toàn bộ đ ầ y c h u y ề n íổnti hợp. Dướ i đ â y sẽ tr ìn h b à y c á c h tí nh t o á n t ừ n g loại clúv d u i y c n . p.đoan TG [ngày] - D â y c h u y ề n đ ắ n g n h ị p d ổ n e nhái: m // / - - T ổ n g thời hạn c ú a dây c h u y ê n lổrm hợp la: // / n- i 1 /I / / T = [m + n - l ] k + ^ t : I -! k T' T2 ' D C đ ẳ n u n h ị p k h ô n u đổiiíỊ n 1ì á ỉ T Bước giữ a đ ã v c h u y ề n h ộ ph ân / \ù [/ + /] là: I ỉ i n ì i 2.2 . So' d ồ Ỉíỉiiỉ clủy c lỉ ny cn T h l = k i + [ m - l ] [ k 1- k i+l] - r i . , i1[;,. [2.3] d à nạ ỉỉlỉip clồỉiiỊ nlỉấí G i á trị [ m - l ] [ k ị - k l+Ị] chi laV khi I1Ó > 0 PĐ Thời gian [ngày] 4 l / 3 2 1 k. k2 r ^3 ^bl= T, T, T H ì n h 2.3. S[>' dò Iiỉil íỉiìx cl m y c n d á n ạ ỉỉhịp khriniỉ [IỒỈÌỊ> ỉíhcíĩ T h ò i h ạ n c ủ a clây c h u y ê n ù']U- h ợ p ->0 !à : 18
  17. T = X k ị + [ m I ] V [kị - k iH ] + [ m - l ] k n + y t iHị[i} [2.4 ] 1-1 1! 1-1 [VỚI m ọ i [k, k H, ] > 0] N h ậ n xét: + ì So' đ ổ x iê n loai d ã y c h u v é n n àv c ó thò võ n h a n h n h ừ á p d ụ n g q u y tác liên hệ đ ầ u [khỉ k 1+| > k , ] h o ạ c liên hộ CUOI [khi k l+ Ị < k 1] +.] Đ e g i a m thời e i a n k’n t ỉ ừ n e trệ c u a m ặ t t r ậ n e ò i m t á e , p h á i “ c â n b ằ n g ” d â v c h u \ c n , m à ỉ h ô n e t h ư ờ n g là c â n b a n u n h a n h . Đ e c â n hằn iĩ n h a n h , n s ư ờ i ta t h à n h lậ p i h e m c á c tổ đ ỏ n u t ỉ ạ n e với ỉó cũ. T ó n u s ố tổ đ ổ i m d ạ i m c ù n s t h ự c h i ệ n q u á t r ì n h i s a u k h i c à n b ă n g là: I\ = k j k . n [2.5] C á c tổ n à y hoại đ ộ n g m ộ t c á c h so le trên cá c p h á n [loan k h á c n h a u , s a o c h o c á c thời [liem hát [lau c u a d n í n s lệ ch pha n h a u m ộ t k h o à n u thòi m a n h ầ n u : ko, = k , / n , [2.6 ] vói k Md ư ợ c ” ỌÌ là n h ị p [ỈÍCII ihíUìi x ia vào iltiv cliuyi ’ 11 c ủ a c á c lổ. T h o '1 o ia n hoai [long c u a d à y c h u y c n ÚÌIÌÍI hiip Sciu khi c á n b à n g là: T = V k , + [ m - I ] X [k,,, - k [lilH ] + [m -1 ]k|,n + X tydú, [2.7 ] 1 ỉ r-1 1= 1 với m ọ i [k p.đoạn TG 3 2 |/' Y •» ... a I 1 I ko3.kcò! i I T,- ỉ ỉ ì n h 2 A . S ơ đ ó ca n bàỉìỊ> d a y T chỉixeỉỉ [lătiít n h ị p k í i n ỉ i " ảỏnsị n h ấ t - D â y c h u v é n c ĩ á n u n h ị p hội Vì c ũ n g là loai d av CỈILIX'en ílána nhịp k h ỏ n u d ỏ n g nhất n ê n sơ d ổ x iê n c ú a nó d ư n ụ đượ c m ộ t c á c h dỏ đ à n e llìeo q u y tác ỉiỏn hệ đáu. cuối. T u v nhiên, là d ạ n ụ d ặ c biệt c u a d à y c h u v ề n đ ắ n g n h ị p k h ò n ẹ d n n e nhaỉ nên cán cân bn n a n h an h theo kỹ thuật đã d a n trên dâv. D o c á c kj là hội c ù a k mm, n ê n ở d à y c h u y ề n này k [t| - k mjir và s ố t ổ đ ồ n
  18. n, = k, / k mm. K ế t q u ả , thời h ạ n h o ạ t đ ộ n g c ủ a d à y c h u v é n t ố n s h ợ p sò tí n h t h e o c ô n ẹ th.Vc: T = [N + m - l ] k min + 1 t gl1[i] T r o n g đó : N là t ổ n g s ố tổ đ ồ n g d ạ n g sa u kh i c â n b ằ n g n h a n h : Ềki N i= l [2.9 ] min - D â v c h u y ề n b i ế n n h ị p đ ồ n g n h ấ t [ h ìn h 2.5]: K h o ả n g g h é p sát g i ữ a d â y c h u y ề n hộ p h ậ n i và [ / + / ] là: Tị = m a x { X k i;_ - i k |} j ị:; 11 - k ; , = k m;ix - k , , + t t[i] [2. 10 ] Bư ớc g i ữ a c á c d â y c h u y ề n b ộ p h ậ n là: thi = k u + T I = k max + r gdi [ 2 . 11] T h ờ i g i a n h o ạt độní> c ủ a d â v c h u y é n t ổ n g hợp: 111 n 1 Tị = [ n - l ] k m;lx + V kj + X t hl . 12 ] 1I ■ I 1 Đ ồ thị là n h ữ n g đ ư ờ n g x i ê n ìiàp k h ú c ‘'so nti s o n a " với n h a u , có t hl = k n + tj, K 20
  19. - Dàv c h u y ê n hicn n hị p k h ỏ n u d ổ n e Iihãl K h o a m uh ép s á t : ĩ ì = niax Ị X k [2.13] / — 1 gđ[i ×1 Bưóv L'ừa cấc d á v cl u iy e n / và [ 7 + / ] : h[ I. I+1] - p i+l, lịĩr+tgdO ] Ã---1 À-ỉ H ì n h 2.6. s
  20. Giai đ o ạ n triến khai: T !k = [n - 1 ]k [2.17' G ia i đ o ạ n thu hẹp: T Ih = [n-l]k [2.1 s ì G ia i đ o a n ổn đ ịn h : T à ì câ c á c d â y c h u y ề n b ộ p h ậ n c ù n e ho ại d ộ n e t r o n e d â y c ỉ í U y ề n tốn II h ọ p T ôđ = [ m - n + l ] k [2.19» H ì n h 2.7. C ú c iỊÌai d o ạ n p h á t ỉricỉì c u a [làv c/ìiívcỉỉ H o ạ t đ ộ n ự c ủ a d â y c h u y ề n đạ t đ ư ợ c h i ệ u q u á t r ẽ n m ộ t c ổ n ẹ t n r ờ n ụ k h i m ọ i l ực l ơ ợ i m ciia n ó đượ c khai th á c hối, tức là khi nỏ cỏ d ư ợ c thò i k ỳ ố n đ ị n h , và c à n e d ài c à n g tốỉ. X u ấ t p h át từ đó đe th â y rằim , n ê u xét m ộ t p h ạ m vi hẹp. m ộ t c ô n e t r ư ờ n u đ ộ c lập thì Ticn tổ c h ứ c t h e o d â v c h u y c n khi: T.h1 = [ m - n + 1] k > 0 h a y , kẽ c á c i á n đ o ạ n t h ì : m > [n - 1 ] + / k, h ay m >11 + [ Z l U[i / k] [2.20] 5. Ả p d ụ n g p h ư ư n g p h á p d â y c h u y ề n v à o x â y d ự n g a] T r ì n h tự c á c b ư ớc khi tố c h ứ c q u á Irình thi c ô n c t h e o d â y c h u y e n . Bướ c 1: L ạ p d a n h m ụ c c ô n s việc [ x á c đ ị n h t h à n h p h á n c ủ a d à y c h u y ề n ] , s ắ p x é p u ình lự c á c q u á trình bộ ph ận ; B ư ớ c 2: P h á n đ ị n h c á c t h a m s ố k h ố n e e i a n c ủ a d ả v c h u v c n . Biíớc 3: X á c đ ị n h c ấ c t h a m s ố thời e i a n c ủ a d â v c h u y ề n B kớc 4: V ẽ s ơ đ ồ x iê n c ủ a d â y c h u y ê n t ổ n g h ợ p Bước 5: N h ậ n xét, đ ấ n h uiá về d â y c h u y ề n . 22

65 tài liệu

2397 lượt tải

Chủ Đề