Bài tập tiếng Anh lớp 6 hệ 7 năm

HỌC TỐT là chương trình giúp học sinh hình thành được năng lực bám sát chuẩn đầu ra của từng môn học theo chương trình giáo dục phổ thông mới [chương trình GDPT 2018].

HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiến thức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và  biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập, rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiện hành.

BỔ TRỢ là khóa học giúp học sinh bổ sung, mở rộng kiến thức hoặc cải thiện các phương pháp, kĩ năng làm bài để đạt được hiệu quả học tập tốt hơn.

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất, chi tiết đầy đủ cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều gồm các sách Tiếng Anh 6 Global Success; Tiếng Anh 6 Friends plus; Tiếng Anh 6 Explore English; Tiếng Anh 6 iLearn Smart World; Tiếng Anh 6 Right on Tiếng Anh; Tiếng Anh 6 English Discovery giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6.

  • Mục lục Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Đang cập nhật ...

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

- Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

- Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

- Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Tài liệu "Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At home hệ 7 năm" có mã là 1601269, dung lượng file chính 75 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 190 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At home hệ 7 năm

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At home hệ 7 năm để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At home hệ 7 năm

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6

Bộ đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 6 bao gồm 9 bài test, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố kiến thức của môn tiếng Anh lớp 6. Nhờ đó, sẽ chuẩn bị thật tốt kiến thức cho năm học mới. Mời các em cùng tham khảo và thử sức với các đề test nhé.

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 6

  • ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 1
  • ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 2

I . Chọn câu trả lời đúng, bằng cách chọn A,B,C hoặc D:

1. Nam______English on Monday and Friday.

A. not have

B. isn’t have

C. don’t have

D. doesn’t have

2. We go to school at ______ in the morning.

A. a quarter to seven

B. seven to a quarter

B. C. seven quarter

D. a quarter seven to

3. Do children have math on Monday ? -……………….

A. Yes, they have

B. No, they don’t

C. Yes, they don’t

D. No, they not have

4. Mr. Nam gets up at 7.00 and eats ______

A. a big breakfast

B. the big breakfast

C. big breakfast

D. a breakfast big

5. Is her school ______the park ?

A. in front of

B. next

C. in front to

D. near to

6. Is this her______?

A. erasers

B. books

C. an eraser

D. eraser

7. Tan likes ______ weather because he can go swimming.

A. hot

B. cold

C. windy

D. foggy

8. ______straight across the road.

A. Don’t run

B. Not run

C. No run

D. Can’t run

9. I hope the ______ can repair our car quickly.

A. mechanic

B. reporter

C. architect

D. dentist

10. The Bakers ______ dinner at the moment.

A. is having

B. are having

C. eating

D. is eating

II. Chia đúng động từ trong ngoặc:

1. My brother [not live]………………… in Hanoi. He [live]…………. in Ho Chi Minh City.

2. Our school [have]…………….. a small garden. There [be]………………… many flowers in it.

3. What time ………….your son [get up]……………. every morning?

4. ……………….Your parents [go]……………. to work every day?

5. Nam [wash]………………… his face at 6.15.

6. We [not have]……………………. breakfast at 6.30 every morning.

7. She can [speak]............. English.

8. ……………..He [eat] ............... a lot of meat?

9. Where…………….. Mai [be] ........... now? She [play] ......................... in the garden.

10. Look! She [come]................................

11. What …………..[be] there [drink] ............for dinner?

III. Đọc đoạn văn, chọn đáp án thích hợp nhất bên dưới:

I live in a house near the sea. It is ...[1]... old house, about 100 years old and...[2]... very small. There are two bed rooms upstairs...[3]... no bathroom. The bathroom is down stairs ... [4]... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...[5]... the house. The garden...[6]... down to the beach and in spring and summer...[7]... flowers every where. I like alone...[8]... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...[9]...

I love my house for... [10]... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.

2. A. It's

B. It

C. there's

D. They're

3. A. and

B. or

C. but

D. too

4. A. between

B. next

C. near to

D. next to

5. A. in front

B. front of

C. of front in

D. in front of

6. A. go

B. going

C. goes

D. in goes

7. A. these are

B. they are

C. there are

D. those are

8. A. for

B. of

C. on

D. with

10. A. a

B. any

C. many

D. a lot

IV. Tìm và sửa lỗi các câu trong đoạn văn sau:

Miss Lien live in a small house on Hanoi.

→ ……………………………………………………….

She teaches English at a school there.

→ ………………………………………………………

She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o'clock in the canteen of the school.

→ ………………………………………………

She teaches his students in the morning.

→ ……………………………………………………………………….

She teaches them dialogues on Wednesdays to Fridays.

→ ……………………………………………………………………………..

On Mondays, she teach them grammar.

→ …………………………………………………………………………………

On the evening, she usually stays at home and listens books.

→ ………………………………………………………………………………………….

She sometimes goes to the movie theatre. She always go to bed at ten o'clock.

→ ……………………………………………………………………………………………………

V. Viết câu thứ hai,sao cho có nghĩa không đổi với câu thứ nhất:

1. Does Phong’s school have forty classrooms ?

→ Are …………………………………………………………...

2. Phuong has a brother, Nam.

→ Phuong is …………………………………………….………

3. My father usually drives to work.

→ My father usually goes ………………………………….…

4. This house is small.

→ It is ............................................................................................

5. The bookstore is to the right of the toystore.

→ The toystore .............................................................................

VI. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.

………………………………………………………………………

2. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.

………………………………………………………………………

3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?

………………………………………………………………………

4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?

………………………………………………………………………

5. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.

………………………………………………………………………

6. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?

………………………………………………………………………

7. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.

………………………………………………………………………

8. brushes/ six/ gets/ her/ o’clock/ Hoa/ at/ up/ teeth/ and.

………………………………………………………………………

9. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.

………………………………………………………………………

10. Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are.

………………………………………………………………………

ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 2

I. Choose the best answer among A, B, C or D.

1. My father is ..................... man.

A. a old B. an old C. not young D. not very young

2. I’m tired. I’d like ..................... .

A. sit down B. sitting down C. to sit down D. to sitting down

3. Do you have any toothpaste? I’d like a large ..................... .

A. tin B. roll C. bar D. tube

4. Choose the word having the underlined letter pronounced differently:

A. pretty B. get C. wet D. dentist

5. Bangkok is ..................... capital of Thailand.

A. a B. one C. X D. the

6. There are ..................... girls in his class.

A. not B. no C. none D. any

7. ..................... she plays the piano!

A. How beautiful B. How beautifully

C. What good D. What well

8. On ..................... we often go out.

A. nights of Saturday B. Saturday nights

C. Saturday’s nights D. none is correct

9. I don’t want much sugar in coffee. Just ....................., please.

A. little B. a little C. few D. a few

10. The weather is ..................... today than yesterday.

A. much better B. very better C. too better D. so better

II. Complete the following sentences with the correct form of the words in brackets.

1. Mary likes attending the English ..................... contests. [SPEAK]

2. My neighborhood is ..................... for good and cheap restaurants. [FAME]

3. I like the city life because there are many kinds of ..................... [ENTERTAIN]

4. Lan’s classroom is on the ..................... floor. [TWO]

5. These children like ..................... weather. [SUN]

6. Lan speaks English ..................... than me. [WELL]

7. The Great Wall of China is the world’s ..................... structure. [LONG]

8. What’s Mary’s .....................? - She’s British. [NATION]

9. We should not waste ..................... and water. [ELECTRIC]

10. Let him do it ...................... [HE]

III. Supply the correct form of the verbs in brackets.

1. The sky is very dark. I think it ............................... .[rain]

2. David ............................... his hands. He ............................... the television set. [wash/ just repair]

3. Come to see me at 5 this afternoon. I ............................... home until 4.30. [not arrive]

4. ..............................., please! The baby ............................... .[not talk / sleep]

5. It ............................. hard. We can’t do anything until it ............................. . [rain / stop]

6. Would you mind ............................... on the light? I hate ............................... in a dark room. [turn / sit]

IV. Put these sentences in the right order to complete the passage.

A. For example, you can get hot dogs

B. a famous fast food restaurant. Do you

C. Today fast food is very

D. the same as one in MacDuff’s in Tokyo!

E. a fast food restaurant, you can

F. and boxes. MacDuff’s is the name of

G. You can even take it home.

H. know that a beefburger in MacDuff’s in London tastes

I. get different kinds of food cheaply and quickly.

J. or beefburgers in paper bags

K. popular throughout the world.In

→ 1……………2………………3……………..4………………5…………………6……………….

7…………….8…………….9…………….10………………..11………………..

V. Make meaningful sentences using the following cues:

1. What time / Nga / get / morning? → ………………………………………………………….

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.

→ .................................................................................................................................................

3. Lan / walk / ride / bike / school? → ……………………………………………………….

4. When / it / hot / we / often / go / swim ? → …………………………………………………..

5. What / there / front / your house?

→ ............................................................................................................

6. If / you / not feel / well / should / see / doctor.

→ ..............................................................................................................

7. What color / your baby / eyes?

→ ..................................................................................................

8. My father / 4 years / old / mother.

→ ...................................................................................................

9. I / beef/ so / sister.

→ ..................................................................................................................

10. Hoa / learn / languages / bad.

→ ……………………………………………………….

Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu

Video liên quan

Chủ Đề