Bài tập tiếng anh lớp 6 unit 4,5,6

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4, 5, 6

Review Unit 4, 5, 6 Tiếng Anh lớp 6 Chương trình Thí điểm

sẽ review Unit 4, 5, 6 Tiếng Anh lớp 6 Chương trình Thí điểm: Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4: My Neighborhood, Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 5: Natural wonder, Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 6: OUR TET HOLIDAY.

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1, 2, 3

Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới

Bộ GD&ĐT đã nghiên cứu, biên soạn bộ sách môn tiếng Anh 6 theo chương trình cải cách phù hợp với chuẩn quốc tế. Để hỗ trợ cho các em học sinh dễ dàng học môn tiếng Anh 6, mời thầy cô và các em tham khảo Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới theo từng Unit mà VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải. Tài liệu bao gồm nhất nhiều bài tập phát triển các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết với hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp các em dễ dàng tiếp thu Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới.

Tài liệu gồm nhiều dạng bài tập như: Bài tập về matching, Bài tập jumbled words, Bài tập nhiều lựa chọn, Các bài tập viết câu, điền từ vào đoạn văn,... giúp các em dễ dàng nắm được kiến thức Tiếng Anh lớp 6.

Tổng hợp bài tập phần Revision [Unit 4-5] – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 13

13: * Put the verbs in brackets into the Past Simple.

[Chia động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn]

 Hi Adam, 

My holiday in Australia 1] _______ [be] amazing. On Monday, we 2]_______ [swim] in the sea. In Sydney, my cousin, Amy 3] ________[show] us around the city. We 4] ______[see] the Sydney Opera House but we 5] _______[not/go] inside-it was closed. 6] ______________[you/have] a good time last weekend? 

Write back. 

Katia

Lời giải chi tiết:

Hi Adam,

My holiday in Australia was amazing. On Monday, we swam in the sea. In Sydney, my cousin, Amy showed us around the city. We saw the Sydney Opera House but we didn't go inside-it was closed. Did you have a good time last weekend? 

Write back.

 Katia

[Tạm dịch:

Chào Adam,

Kỳ nghỉ của tôi ở Úc thật tuyệt vời. Vào thứ Hai, chúng tôi đã bơi ở biển. Ở Sydney, Amy, chị họ của tôi, đã cho chúng tôi ngắm một vòng quanh thành phố. Chúng tôi đã nhìn thấy Nhà hát Opera Sydney nhưng chúng tôi không vào trong - nó đã đóng cửa. Bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ vào cuối tuần trước hay không?

Viết lại.

 Katia

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Right on! - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

admin | November 6, 2019 |

Nội dung học ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 các em cần nắm vững và những bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo từng unit sau đây sẽ giúp các em nắm được kiến thức ngữ pháp cần thiết. Hãy cùng hoàn thành bài tập tiếng Anh lớp 6 sau đây nhé!

Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in  above, without changing the meaning.

  1. Sweden is much colder than Viet Nam.

→ Viet Nam is ________________.

  1. The Andes is longer than all the other mountain ranges in the world.

→ The Andes is the ________________.

  1. A motorbike is often cheaper than a car.

→ A car is often ________________.

  1. Hoi An is quieter than Ho Chi Minh City.

→ Ho Chi Minh City is ________________.

  1. The air in the countryside is often cleaner than that in the city.

→ The air in the city is often _______________.

  1. Ba Be Lake is bigger than all the other natural lakes in Viet Nam.

→ Ba Be Lake is the _____________.

Complete the text with will/won’t.

This year we [1. be] ________ at home for the New Year. It [2. be] ________ dif  erent! We[3. celebrate] ________ Tet in Singapore, where we [4. spend] ________ three days in the city and two days in Sentosa. Mum says we [5. visit] ________ Universal Studios, and have a Night Safari

at the zoo. Do you know what it is? We [6. take] ________  a tram ride and see the tigers and lions right beside us! We [7. go] ________ to Chinatown to see how the Chinese there celebrate the New Year. We [8. cook] ________ banh chung this year -I [9. miss] ________ it, but I’m sure we [10. have] ________ lots of fun!

Đáp án:

Key:

  1. Viet Nam is much hotter than Sweden.
  2. The Andes is the longest mountain range in the world.
  3. A car is often more expensive than a motorbike.
  4. Ho Chi Minh City is noisier than Hoi An.
  5. The air in the city is often more polluted than the air in the countryside.
  6. Ba Be Lake is the biggest natural lake in Viet Nam.

Key: 1. should         2. should          3. should         4. shouldn’t         5. should        6. Should

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 6, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 4: My neighbourhood được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

High street

n

Phố lớn

Lamp post

n

Cột đèn đường

Pedestrinan subway

n

Đường hầm đi bộ

Square

n

Quảng trường

Antique shop

n

Cửa hàng đồ cổ

Bakery

n

Cửa hàng bán bánh

Barber

n

Hiệu cắt tóc

Beauty salon

n

Cửa hàng làm đẹp

Charity shop

n

Cửa hàng từ thiện

Chemists

n

Cửa hàng thuốc

Department store

n

Cửa hàng bách hóa

Dress shop

n

Cửa hàng quần áo

General store

n

Cửa hàng tạp hóa

Gift shop

n

Hàng lưu niệm

Greengrocers

n

Cửa hàng rau củ

Hairdressers

n

Hiệu uốn tóc

Shoe shop

n

Cửa hàng giầy

Sports shop

n

Cửa hàng đồ thể thao

Cathedral

n

Nhà thờ lớn

Fire station

n

Trạm cứu hỏa

Health centre

n

Trung tâm y tế

Petrol station

n

Trạm xăng

Police station

n

Đồn cảnh sát

Cemetery

n

Nghĩa trang

Children’s playground

n

Sân chơi trẻ em

Marketplace

n

Chợ

Town square

n

Quảng trường thành phố

Historic

n

Có tính chất lịch sử

Convenient

n

Tiện nghi

Boring

adj

Buồn chán

Noisy

adj

ồn ào

Polluted

adj

Ô nhiễm

Left

adj

Bên trái

Right

adj

Bên phải

straight

adj

Thẳng

I. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn được sử dụng để so sánh giữa người [hoặc vật] này với người [hoặc vật] khác.

Khác với so sánh ngang bằng, tính từ trong câu so sánh hơn sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn.

CẤU TRÚC:

Đối với tính từ/ trạng từ ngắn:

S1 + be/ V + Adj/ Adv + đuôi –er + than + S2

eg:

Tom is taller than Peter.

Đối với tính từ/ trạng từ dài:

S1 + be/ V + more + Adj/ Adv + than + S2

eg:

Gold is more valuable than silver.

II. Cách chuyển tính từ/ trạng từ sang so sánh hơn

- Tính từ/ trạng từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết.

eg: tall, high, big, large, fat, etc.

- Tính từ dài/ trạng từ là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.

eg: expensive, intelligent, diligent, etc.

NOTE 1: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.

Cách thêm đuôi –er cho so sánh hơn và –est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn:

Thêm đuôi –er/ –est Tính từ So sánh hơn

Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đuôi –e

Old

Nice

Older than

Nicer than

Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm

Small

Smaller than

Tính từ kết thúc bởi đuôi –y

Funny

Funnier than

NOTE 2: CÁC TÍNH TỪ CÓ CÁCH CHUYỂN SO SÁNH ĐẶC BIỆT

TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN

Good

Better than

Bad

Worse than

Far

Farther/further than

Much/ many

More than

Little

Less than

Old

Older/ elder than

Question 1: A. statue      B. left      C. quiet      D. art

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 2: A. cathedral      B. gallery      C. statue      D. backyard

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 3: A. narrow      B. crowded      C. pagoda      D. memorial

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 4: A. memorial      B. cathedral      C. temple      D. quiet

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 5: A. sburb      B. sun      C. uniform      D. funny

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 6: A. workshop      B. pollute      C. convenient      D. convey

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 7: A. historic      B. workshop      C. memorial      D. sport

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 8: A. backyard      B. palace      C. pagoda      D. fantastic

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 9: A. gallery      B. modern      C. convenient      D. cathedral

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 10: A. quiet      B. historic      C. incredibly      D. dislike

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 11: A. railway      B. station      C. palace      D. may

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 12: A. terrible      B. temple      C. memorial      D. exciting

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 13: A. workshop      B. sport      C. portion      D. more

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 14: A. fantastic      B. dislike      C. convenient     D. history

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 15: A. straight      B. laugh      C. eight      D. although

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 1: This street is ___________ than that one.

A. more crowded      B. most crowded      C. the crowded     D. crowded

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than

Dịch: Con đường này đông đúc hơn con đường kia.

Question 2: The cinema is to the left ___________ the art gallery.

A. in      B. to      C. of      D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc to the left of: về bên trái

Dịch: Rạp chiếu phim ở phía bên trái của phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật.

Question 3: Life in the city is so ___________ that I want to live there forever.

A. exciting      B. boring      C. historic      D. memorial

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”

exciting: thú vị

Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi.

Question 4: My neighborhood is ___________ because of a factory.

A. fantastic      B. polluted      C. modern      D. exciting

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: be polluted: bị ô nhiễm

Dịch: Khu vực tôi sống bị ô nhiễm vì một nhà máy.

Question 5: There is ___________ statue on the square.

A. the      B. X      C. an      D. a

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Có một bức tượng ở quảng trường.

Question 6: Could you show me the way ___________ the temple?

A. in      B. to      C. of      D. at

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc hỏi đường: “Could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngôi đền được không?

Question 7: This pagoda is ___________ than the palace.

A. most historic      B. more historic      C. the historic      D. historicer

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than

Dịch: Ngôi chùa này cổ kính hơn cung điện.

Question 8: Living in the suburb is incredibly __________.

A. peaceful      B. noisy      C. terrible      D. narrow

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: peaceful: yên bình

Dịch: Sống ở ngoại ô thì yên bình một cách đáng kinh ngạc.

Question 9: Is the park _____________ place in your city?

A. the most quiet      B. the quietest      C. quieter than     D. more quiet

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the most + adj dài”

Dịch: Có phải công viên là nơi yên tĩnh nhất thành phố của bạn không?

Question 10: There is a lot of vehicles in the town. It’s very __________.

A. peaceful      B. fantastic      C. memorial      D. noisy

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: noisy: ồn ào

Dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông ở thị trấn. Nó rất ồn ào.

Question 11: These buildings are built 200 years ago. They’re ____________.

A. exciting      B. quiet      C. historic      D. interesting

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: Những toà nhà này được xây dựng 200 năm trước. Chúng rất cổ kính.

Question 12: Living in the countryside is ____________ than living in the city.

A. more expensive      B. more convenient      C. noisier      D. cheaper

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than

Dịch: Sống ở nông thôn thì rẻ hơn ở thành thị.

Question 13: I prefer ____________ in my neighborhood than the others.

A. living      B. to live      C. live      D. lived

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc prefer to V: thích làm gì hơn

Dịch: Tôi thích sống ở khu này hơn nơi khác.

Question 14: The new supermarket lacks a lot of essential goods. It’s ___________.

A. inconvenient      B. fantastic      C. terrible      D. peaceful

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: inconvenient: bất tiện

Dịch: Chợ mới thiếu nhiều đồ thiết yếu. Thật bất tiện.

Question 15: A city house is ____________ than a country house.

A. most modern      B. more modern      C. moderner      D. modern

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than

Dịch: Một ngôi nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà nông thôn.

My name is Peter. I’m at grade six. I live in a peaceful neighborhood in the countryside. Living in the countryside is less convenient but more peaceful than in the city. There are a lot of country houses here. There are many trees, too. People here are friendly and helpful. Every afternoon, we meet under the biggest tree in the village to chat. Children can play traditional games. Adults can talk about their long day of hard work. I love my life here.

Question 1: Peter lives in the city.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “I live in a peaceful neighborhood in the countryside.”.

Dịch: Tôi sống ở một khu dân cư yên bình ở vùng nông thôn.

Question 2: Living in the countryside is more convenient than in the city.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Living in the countryside is less convenient but more peaceful than in the city.”.

Dịch: Sống ở nông thôn thì ít tiện nghi hơn nhưng yên bình hơn thành thị.

Question 3: There are many country houses and trees in his neighborhood.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of country houses here. There are many trees, too.”.

Dịch: Có nhiều nhà kiểu nông thôn ở đây lắm. Có cả rất nhiều cây nữa.

Question 4: People there are friendly and helpful.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “People here are friendly and helpful.”.

Dịch: Mọi người ở đây đều thân thiện và hay giúp đỡ.

Question 5: Every afternoon, adults go to work and children go to school.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Every afternoon, we meet under the biggest tree in the village to chat”.

Dịch: Mỗi buổi chiều chúng tôi tụ tập ở gốc cây to nhất và trò chuyện.

Hello, I’m Erik. If you asked me, I would say my neighborhood is the most beautiful place in my life. I live in __________ [6] apartment in a big city, __________ [7] my neighborhood is not a noisy place. There ____________ [8] lots of trees and flowers in a large park. My sister and I often ____________ [9] there after school. There is also a small supermarket to the right of the park. We shop there every weekend. It’s really convenient. The supermarket has everything we need. In our free time, my sister and I often go to the cinema ___________ [10] the supermarket to see a movie. It’s a lot of fun.

Question 6: A. a      B. an      C. the      D. X

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm [a, e, i, o, u]

Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.

Question 7: A. but      B. because      C. so      D. and

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản

Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.

Question 8: A. is      B. are      C. was      D. be

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…

Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.

Question 9: A. plays      B. playing      C. to play      D. play

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn, vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Tôi và chị gái thường ra đó chơi sau giờ học.

Question 10: A. next      B. between      C. among      D. opposite

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: opposite: đối diện

Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.

Charles is twelve years old. He lives in a modern villa in the suburb of the city. His father is a manager. His mother is a secretary. And he is a student. The villa is next to a large shopping center so it’s very convenient. There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea. His mother often buys some flowers because there is a flower shop opposite their house. At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.

Question 11: Does Charles live in a cottage?

A. Yes, he is      B. No, he doesn’t     C. Yes, he isn’t      D. No, he is

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He lives in a modern villa in the suburb of the city.”.

Dịch: Cậu ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.

Question 12: What does his mother do?

A. a manager      B. a teacher      C. a secretary      D. a nurse

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “His mother is a secretary.”.

Dịch: Mẹ cậu ấy là 1 thư kí.

Question 13: Is the villa in front of a shopping center?

A. No, it isn’t      B. Yes, it does      C. No, it doesn’t     D. Yes, it is

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “The villa is next to a large shopping center”.

Dịch: Biệt thự nằm cạnh 1 trung tâm thương mại lớn.

Question 14: What do they do in the back yard?

A. They talk with each other.

B. They play tennis.

C. They sit under the trees.

D. They have afternoon tea.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea.”.

Dịch: Có một sân sau rộng rãi cho họ ngồi uống trà chiều.

Question 15: When do they go to the pagoda?

A. At Tet      B. At Christmas      C. At Easter      D. every day

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.”.

Dịch: Vào dịp tết, họ thường đi đến ngôi chùa cổ kính gần nhà.

Question 1: The/ post office/ next/ the hotel.

A. The post office is next the hotel.

B. The post office next to the hotel.

C. The post office is next to the hotel.

D. The post office is next on the hotel.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: next to: bên cạnh

Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.

Question 2: This shop/ sell/ cheaper things/ that one.

A. This shop sells cheaper things than that one.

B. This shop sell cheaper things than that one.

C. This shop sells cheaper things that one.

D. This shop sell cheaper things that one.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.

Question 3: This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past.

A. This street so narrow that cars can’t go past.

B. This street is so narrow cars can’t go past.

C. This street is so narrow that cars can’t go past.

D. This street so narrow cars can’t go past.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.

Question 4: Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?

A. Can you tell me way from our school to your house?

B. Can you tell me the way from our school your house?

C. Can you to tell me the way from our school to your house?

D. Can you tell me the way from our school to your house?

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?

Question 5: Go straight/ and then/ turn/ left. The hotel/ your right.

A. Go straight and then to turn left. The hotel is your right.

B. Go straight and then turn left. The hotel is on your right.

C. Go straight and then turn the left. The hotel is on your right.

D. Go straight and then turn left. The hotel is at your right.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó

Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.

Question 6: at/ My/ is/ 255/ Tran Phu street/ house.

A. My house is at 255 Tran Phu street.

B. My house is 255 at Tran Phu street.

C. My house is Tran Phu street at 255.

D. My house at 255 is Tran Phu street.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu

Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.

Question 7: do/ we/ going/ What/ to/ are/ tonight?

A. What we are going to do tonight?

B. What are we going to do tonight?

C. What do we going are to tonight?

D. What do are we going to do tonight?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc một câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V”

Thời tương lai gần với cấu trúc “be going to V”: sẽ làm gì

Dịch: Bạn sẽ làm gì tối nay.

Question 8: convenient/ both/ This apartment/ and/ is/ modern.

A. This apartment both is modern and convenient.

B. This apartment is both and modern convenient.

C. This apartment both modern and is convenient.

D. This apartment is both modern and convenient.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc: “both…and…”: cả…và…

Dịch: Căn hộ này vừa hiện đại lại vừa tiện nghi.

Question 9: higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one.

A. This is building higher than that one.

B. This building is higher than that one.

C. This building is one than higher that.

D. This building is that one higher than.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.

Question 10: The/ beautiful/ with/ park/ is/ green trees.

A. The park is beautiful with green trees.

B. The park is green trees beautiful with.

C. The park beautiful with is green trees.

D. The park is with beautiful green trees.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: with + N: miêu tả kèm theo

Dịch: Công viên rất đẹp với nhiều cây xanh.

Question 11: The store is to the left of the hotel.

A. The hotel is to the right of the store.

B. The hotel is to the opposite of the store.

C. The hotel is to the next of the store.

D. The hotel is to the front of the store.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải

Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.

Question 12: No house in this neighborhood is bigger than this one.

A. All house in this neighborhood is bigger than this.

B. This is the biggest house in this neighborhood.

C. All house in this neighborhood is smaller than this.

D. This is the smallest house in this neighborhood.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đây là ngôi nhà lớn nhất khu này.

Question 13: Could you show me the way to the airport?

A. Where’s the airport?

B. What’s the airport?

C. When’s the airport?

D. Why’s the airport?

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi đường “could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?

Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?

Question 14: Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.

A. Ha Long Bay is the most famous.

B. Phu Quoc Island is more famous than Ha Long Bay.

C. Ha Long Bay is as famous as Phu Quoc Island.

D. Phu Quoc Island is less famous than Ha Long Bay.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn/ kém

Dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng hơn đảo Phú Quốc.

Question 15: There are many kinds of fishes in the river.

A. In the river, many kinds of fishes are here.

B. There is no fish in the river.

C. The river has many kinds of fishes.

D. Few kinds of fishes live in the river.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + N[s]” “there is/ are + N[s]”

Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề