Bài tập tính số bậc tự do của cơ cấu năm 2024

![Xác định số bậc tự do cần khống chế khi gia công và giải thích tại sao phải khống chế các bậc tự do này. Lấy hệ trục như sau:

  1. Chi tiết hình 1
  2. Tiện lỗ ∅38
  3. Khoan 3 lỗ ∅14
  4. Tiện mặt tròn xoay ∅78 Hình 1 Không chỉ dẫn giới hạn kích thước: lỗ H12, trục h12, còn lại ±IT12/2 ][////i0.wp.com/image.slidesharecdn.com/baitap2-170224060337/85/Bai-t-p-xac-d-nh-b-c-t-do-1-320.jpg]

More Related Content

What's hot

What's hot [20]

Viewers also liked

Viewers also liked [20]

Recently uploaded

Recently uploaded [18]

Bài tập xác định bậc tự do

  • 1. bậc tự do cần khống chế khi gia công và giải thích tại sao phải khống chế các bậc tự do này. Lấy hệ trục như sau: 1. Chi tiết hình 1 a. Tiện lỗ ∅38 b. Khoan 3 lỗ ∅14 c. Tiện mặt tròn xoay ∅78 Hình 1 Không chỉ dẫn giới hạn kích thước: lỗ H12, trục h12, còn lại ±IT12/2
  • 2. hình 2 a. Tiện mặt trụ ∅32f9 [đầu bên trái] b Phay rãnh then c. Phay vuông 22 Hình 2
  • 3. hình 3 a. Khoan 6 lỗ ∅12 b. Khoét 6 lỗ ∅20 [chi tiết đã được khoan trước 6 lỗ ∅12] c. Khoan 4 lỗ ∅10 [chi tiết đã được khoan trước 6 lỗ ∅12] d. Tiện mặt ∅70f9 Hình 3
  • 4. hình 4 a. Tiện lỗ ∅60 b. Phay mặt vát c. Khoan 3 lỗ ∅11 [thực hiện sau nguyên công phay mặt vát] d. Khoét 3 lỗ ∅17 [chi tiết đã được khoan trước 3 lỗ ∅11] Hình 4
  • 5. hình 5 a. Phay 2 mặt đầu trên của càng. b. Khoan, khoét 2 lỗ của càng Hình 5 Không chỉ dẫn giới hạn kích thước: lỗ H14, trục h14, còn lại ±IT14/2
  • 6. hình 6 a. Tiện rãnh chiều dài 9 mm b. Tiện ren M27 c. Khoan, khoét lỗ ∅H9 Hình 6
  • 7. hình 7 a. Phay mặt A b. Khoan, ta rô 2 lỗ M20 c. Vát mép 15x450 Hình 7
  • 8. hình 8 a. Tiện mặt trụ ∅28 b. Tiện ren M18 c. Phay mặt phẳng rộng 55 mm d. Khoan 3 lỗ ∅9 1. Không chỉ dẫn bán kính 2...4mm 2. Sơn bề mặt không gia công – màu xanh nhạt

Uploaded by

Trường An Nguyễn

100% found this document useful [3 votes]

19K views

27 pages

Bài tập nguyên lý máy HCMUT

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

100% found this document useful [3 votes]

19K views27 pages

Bài Tập Nguyên Lý Máy Có Giải Chi Tiết

Uploaded by

Trường An Nguyễn

Bài tập nguyên lý máy HCMUT

Jump to Page

You are on page 1of 27

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

CHƯƠNG 1: CẤU TRÚC VÀ XẾP LOẠI CƠ CẤU

  1. Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu phối hơi đầu máy xe lửa trên hình 1.1a và 1.1b.

Hình 1.1a Hình 1.1a.a

Bậc tự do cơ cấu được tính theo công thức:

W = 3n – [2P5 + P4] + rth - Wth

\= 3 * 9 – [2 * 13 + 0] + 0 – 0 = 1

Chọn khâu 1 là khâu dẫn, nhóm tĩnh đinh được tách ra bao gồm 4 nhóm loại 2 [6,9; 7,8; 2,3;

4,5] như hình 1.1a.a. Đây là cơ cấu loại 2.

Công thức cấu tạo cơ cấu : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0

Hình 1.1b Hình 1.1b.b

Bậc tự do cơ cấu được tính theo công thức:

W = 3n – [2P5 + P4] + rth - Wth

\= 3 * 11 – [2 * 16 + 0] + 0 – 0 = 1

Chọn khâu 1 là khâu dẫn, nhóm tĩnh đinh được tách ra bao gồm 1 nhóm loại 2 [2,3] và 2

nhóm loại 3 [4,5,6,7; 8,9,10,11] như hình 1.1b.b. Đây là cơ cấu loại 3.

Công thức cấu tạo cơ cấu: 1 = 1 + 0 + 0 + 0

  1. Tính bậc tự do và cơ cấu máy dập cơ khí [hình 1.2a] và máy ép thuỷ động [hình 1.2b]

Hình 1.2a Hình 1.2a.a

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

O1

O2

1

2

3

45

6

78

9

G

O1

1

2

3

45

6

78

9

G

E

A

B

CD

E

F

L

H

I

K

O1

O3

12

3

4

5

6

7

89

G

O

1

10

O2

M

O

1

CD

E

F

4

5

6

7

G

O

1

A

O1

1

M

O

1

B

2

3

A

L

H

I

K

8910

O2

11

M

O

1

11

A

G

C

D

A

O1

1

O2

B

C

2

345

B

C

45

A

O2

2

3B

O1

1A

Chủ Đề