Bài tập trắc nghiệm chương phản ứng hóa học 10 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
      • Học tập

        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • 1. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 10 [ĐỀ 1-10] [Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn] WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Đ Ề P H Á T T R I Ể N T H E O C Ấ U T R Ú C Đ Ề M I N H H Ọ A Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440
  • 2. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 1 [Đề gồm có 04 trang] KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút [không kể thời gian phát đề] Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 2. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: N2 [g] + 3H2[g] → 2NH3 [g]  0 r 298 H = – 91,8 kJ Giá trị  0 r 298 H của phản ứng: 2NH3 [g] → N2 [g] + 3H2[g] là A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 3. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A.+1 và +1. B.-4 và +6. C.-3 và +5. D.-3 và +6. Câu 4. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C [s] + H2O [g] → CO [g] + H2 [g] ∆rHo 298K = +121,25 kJ [1] CuSO4 [aq] + Zn [s] → ZnSO4 [aq] + Cu [s] ∆rHo 298K = -230,04 kJ [2] Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng [1] là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng [1] là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng [1] và [2] là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng [1] và [2] là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây ? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí. Câu 6. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên...[1]... của...[2]... trong một đơn vị...[3]..." A. [1] nồng độ, [2] một chất phản ứng hoặc sản phẩm, [3] thể tích. B. [1] nồng độ, [2] một chất phản ứng hoặc sản phẩm, [3] thời gian. C. [1] thời gian, [2] một chất sản phẩm, [3] nồng độ. D. [1] thời gian, [2] các chất phản ứng, [3] thể tích. Câu 7. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng ? A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia.
  • 3. tham gia dạng khối thành bột. Câu 8. Thực hiện thí nghiệm sau: [1] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 20%. [2] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 10%. [3] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 12%. [4] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 23%. Phản ứng nào xảy ra nhanh nhất? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1 M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn ? dung dịch HCl 0,1M BaSO3 dạng bột BaSO3 dạng khối .......... .......... .......... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... Cốc 1 Cốc 2 Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc bề mặt tới tốc độ phản ứng A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. Câu 10. Cho một viên đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2 M, ở nhiệt độ 250 C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn ? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay viên đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi. C. Thay dung dịch HCl 2 M bằng dung dịch HCl 4 M. D. Tăng nhiệt độ lên 500 C. Câu 11. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm: A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng: A. ns2 np2 . B. ns2 np3 . C. ns2 np5 . D. ns2 np6 . Câu 13. Số oxi hoá cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. -1. B. +7. C. +5. D. +1. Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen [F2, Cl2, Br2, I2] ? A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Là các phi kim điển hình, có độ âm điện lớn và tính oxi hóa mạnh. C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Đều là nguyên tố s. Câu 15. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh ? A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 16. Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào dưới đây? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 17. Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 18. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
  • 4. K2Cr2O7 o t   2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O B. HCl + Fe → FeCl2 + H2. C. HCl + NaOH → NaCl + H2O. D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl[g] ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H2[g] + Cl2[g]   2HCl [g] [*] a. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl[g] là -184,6 kJ mol-1 . b. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là -184,6 kJ. c. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl[g] là -92,3 kJ mol-1 . d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là -92,3 kJ. Câu 2. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO[g] + O2[g] → 2NO2[g] [*]. a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng [*] là 2 2 NO O v k C C    b. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần c. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần d. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần Câu 3. Các nguyên tố halogen phổ biến gồm: F [Z = 9], C1 [Z = 17], Br [Z = 35] và I [Z = 53]. Chúng có những tính chất vật lí giống và khác nhau. a. Từ F2 đến I2 trạng thái chuyển từ khí → lỏng → rắn, màu sắc nhạt dần. b. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ F2 đến I2. c. Ở điều kiện thường, các halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như ancohol, benzene. d. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine là chất khí màu lục nhạt, rất độc. Câu 4. Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy lần lượt khoảng 2 mL mỗi dung dịch NaF 0,1M, NaCl 0,1M, NaBr 0,1M và NaI 0,1M cho vào 4 ống nghiệm [mỗi ống nghiệm chỉ chứa 1 dung dich ; thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm 3 giọt dung dịch AgNO3 0,1M. a. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng chứa NaCl. b. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng nhạt chứa NaI. c. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng đậm chứa NaBr. d. Ống nghiệm không có hiện tượng chứa NaF. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Phản ứng tổng hợp hydrogen chloride xảy ra như sau: H2[g] + Cl2[g] o t  2HCl[g] [*] Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] biết Eb [H—H] = 436 kJ/mol, Eb [Cl-Cl] = 243 kJ/mol, Eb [H-Cl] = 432 kJ/mol.
  • 5. quả đến hàng phần mười] Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau: [a] Fe3O4 [s] + 4CO [g] o t  3Fe [s] + 4CO2 [g] [b] 2NO2 [g] → N2O4[g] [c] H2[g] + Cl2 [g] o t   2HCl[g] [d] CaO[s] + SiO2 [s] o t   CaSiO3 [s] [e] CaO [s] + CO2 [g] o t  CaCO3 [s] Số phản ứng ở trên thay đổi tốc độ khi áp suất thay đổi? Câu 3. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 ở trên thì sau bao nhiêu giây còn lại 0,05 mol zinc. [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Câu 4. Cho các chất sau: Fe2O3, CaCO3, H2SO4, Ag, Mg[OH]2, Fe, CuO, AgNO3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? Câu 5. Cho các phương trình phản ứng sau: [a] HCl + NaOH →NaCl + H2O. [b] 2HCl + Mg →MgCl2+ H2. [c] MnO2 + 4HCl o t   MnCl2+ Cl2 + 2H2O. [d] NH3 + HCl → NH4Cl. [e] 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu? Câu 6. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối trên ruộng chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được bao nhiêu tấn? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ----HẾT--
  • 6. [4,5 đ]. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA C D C B B B B C B A C C B B C C C A PHẦN II [4 đ]. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] 1 a S 3 a S b Đ b Đ c Đ c Đ d S d S 2 a Đ 4 a Đ b Đ b S c Đ c S d S d Đ PHẦN III [1,5 đ]: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA -185 4 70 6 2 3,6
  • 7. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 2. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: N2 [g] + 3H2[g] → 2NH3 [g]  0 r 298 H = – 91,8 kJ Giá trị  0 r 298 H của phản ứng: 2NH3 [g] → N2 [g] + 3H2[g] là A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 3. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A.+1 và +1. B.-4 và +6. C.-3 và +5. D.-3 và +6. Câu 4. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C [s] + H2O [g] → CO [g] + H2 [g] ∆rHo 298K = +121,25 kJ [1] CuSO4 [aq] + Zn [s] → ZnSO4 [aq] + Cu [s] ∆rHo 298K = -230,04 kJ [2] Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng [1] là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng [1] là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng [1] và [2] là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng [1] và [2] là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây ? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí. Câu 6. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên...[1]... của...[2]... trong một đơn vị...[3]..." A. [1] nồng độ, [2] một chất phản ứng hoặc sản phẩm, [3] thể tích. B. [1] nồng độ, [2] một chất phản ứng hoặc sản phẩm, [3] thời gian. C. [1] thời gian, [2] một chất sản phẩm, [3] nồng độ. D. [1] thời gian, [2] các chất phản ứng, [3] thể tích. Câu 7. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng ? A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột. Câu 8. Thực hiện thí nghiệm sau:
  • 8. + 3 mL dd HCl 20%. [2] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 10%. [3] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 12%. [4] Zn [hạt] + 3 mL dd HCl 23%. Phản ứng nào xảy ra nhanh nhất? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1 M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn ? dung dịch HCl 0,1M BaSO3 dạng bột BaSO3 dạng khối .......... .......... .......... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... Cốc 1 Cốc 2 Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc bề mặt tới tốc độ phản ứng A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. Câu 10. Cho một viên đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2 M, ở nhiệt độ 250 C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn ? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay viên đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi. C. Thay dung dịch HCl 2 M bằng dung dịch HCl 4 M. D. Tăng nhiệt độ lên 500 C. Câu 11. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm: A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng: A. ns2 np2 . B. ns2 np3 . C. ns2 np5 . D. ns2 np6 . Câu 13. Số oxi hoá cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. -1. B. +7. C. +5. D. +1. Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen [F2, Cl2, Br2, I2] ? A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Là các phi kim điển hình, có độ âm điện lớn và tính oxi hóa mạnh. C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Đều là nguyên tố s. Câu 15. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh ? A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 16. Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào dưới đây? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 17. Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 18. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 14HCl + K2Cr2O7 o t   2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O B. HCl + Fe → FeCl2 + H2.
  • 9. NaOH → NaCl + H2O. D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl[g] ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H2[g] + Cl2[g]   2HCl [g] [*] Nhận định các phát biểu dưới đây a. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl[g] là -184,6 kJ mol-1 . →S b. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là -184,6 kJ. →Đ c. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl[g] là -92,3 kJ mol-1 . →Đ d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là -92,3 kJ. →S Câu 2. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO[g] + O2[g] → 2NO2[g] [*]. a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng [*] là 2 2 NO O v k C C    .→Đ b. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. →Đ c. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần. →Đ d. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần. →S Câu 3. Các nguyên tố halogen phổ biến gồm: F [Z = 9], C1 [Z = 17], Br [Z = 35] và I [Z = 53]. Chúng có những tính chất vật lí giống và khác nhau. a. Từ F2 đến I2 trạng thái chuyển từ khí → lỏng → rắn, màu sắc nhạt dần. →S b. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ F2 đến I2. →Đ c. Ở điều kiện thường, các halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như ancohol, benzene. →Đ d. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine là chất khí màu lục nhạt, rất độc. →S Câu 4. Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy lần lượt khoảng 2 mL mỗi dung dịch NaF 0,1M, NaCl 0,1M, NaBr 0,1M và NaI 0,1M cho vào 4 ống nghiệm [mỗi ống nghiệm chỉ chứa 1 dung dich ; thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm 3 giọt dung dịch AgNO3 0,1M. a. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng chứa NaCl. →Đ b. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng nhạt chứa NaI. →S c. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng đậm chứa NaBr. →S d. Ống nghiệm không có hiện tượng chứa NaF. →Đ PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Phản ứng tổng hợp hydrogen chloride xảy ra như sau: H2[g] + Cl2[g]   2HCl[g] [*] Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] Biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Eb [H—H] = 436 kJ/mol, Eb [Cl-Cl] = 243 kJ/mol, Eb [H-Cl] = 432 kJ/mol.
  • 10. quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN -185 Hướng dẫn giải ∆rHo 298 = 436 + 243 – 2.432 = –185 kJ Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau: [a] Fe3O4 [s] + 4CO [g]   3Fe [s] + 4CO2 [g] [b] 2NO2 [g]   N2O4[g] [c] H2[g] + Cl2 [g]   2HCl[g] [d] CaO[s] + SiO2 [s]  CaSiO3 [s] [e] CaO [s] + CO2 [g]  CaCO3 [s] Số phản ứng ở trên thay đổi tốc độ khi áp suất thay đổi? ĐÁP ÁN 4 Câu 3. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 ở trên thì sau bao nhiêu giây còn lại 0,05 mol zinc. ĐÁP ÁN 70 Hướng dẫn giải Lượng zinc đã tan là: 0,4 – 0,05 = 0,35 mol Thời gian để hòa tan 0,35 mol zinc = , , = 70[ ] Câu 4. Cho các chất sau: Fe2O3, CaCO3, Na2SO4, Cu, NaOH, Al, CuO, AgNO3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? ĐÁP ÁN 6 Câu 5. Cho các phương trình phản ứng sau: [a] HCl + NaOH NaCl + H2O. [b] 2HCl + Mg MgCl2+ H2. [c] MnO2 + 4HCl o t   MnCl2+ Cl2 + 2H2O. [d] NH3 + HCl  NH4Cl. [e] 16HCl + 2KMnO4 o t   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 2
  • 11. muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối trên ruộng chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được bao nhiêu tấn? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 3,6 Hướng dẫn giải Khối lượng muối hộ gia đình thu được là: mNaCl = 20 000.30.60% = 3 600 000 [gam] = 3,6 [tấn]
  • 12. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 2 [Đề gồm có 04 trang] KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút [không kể thời gian phát đề] Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho phản ứng: Cu + 4HNO3đặc nóng → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 2. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J. Câu 3. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2 [g] + O2 [g] → 2NO [g] ∆rHo 298K = +180 kJ Kết luận nào sau đây là đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 4. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng A. giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng. C. tăng nhiệt độ của phản ứng. D. giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng [rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...]. C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 7. Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi cả về lượng và chất sau phản ứng. B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
  • 13. hai cốc chứa dung dịch Na3SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là A. cốc A xuất hiện kết tủa, cốc B không thấy kết tủa. B. cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B. C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B. D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau. Câu 9. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 + H2O Theo dõi và ghi lại thể tích khí CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau [Thể tích khí đo được ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng]. Sự phụ thuộc thể tích khí CO2 theo thời gian Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 10. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine. Câu 11. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 12. Câu nào sau đây không chính xác? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ fluorine đến iodine. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. Câu 13. Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây? A. MgCl2. B. NaCl. C. KCl. D. HCl. Câu 14. Khi tiến hành điều chế và thu khí chlorine vào bình, để ngăn khí chlorine thoát ra ngoài gây độc, cần đậy miệng bình thu khí chlorine bằng bông có tẩm dung dịch: A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl. Câu 15. Cho thí nghiệm sau: MnO2 dd HCl đặc
  • 14. ra trong thí nghiệm bên là A. có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. chỉ có khí màu vàng thoát ra C. chất rắn MnO2 tan dần D. có khí màu vàng thoát ra và chất rắn MnO2 tan dần Câu 16. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI. Câu 17. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride [HF] có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ. B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C. các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử. D. fluorine là phi kim mạnh nhất. Câu 18. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử ? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2 + 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng nhiệt phân CaCO3 như sau: CaCO3[s] o t   CaO[s] + CO2[g] 298 179,2   o r H kJ a. Trong phản ứng [*]enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. b. Chỉ cần khơi mào thì phản ứng [*] tiếp tục xảy ra. c. Nhiệt lượng cần để nhiệt phân hoàn toàn 1 mol CaCO3[s] ở điều kiện chuẩn là 179,2 kJ. d. Phản ứng [*] là phản ứng thu nhiệt. Câu 2. Thực hiện hai thí nghiệm sau ở cùng nhiệt độ: Thí nghiệm 1: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 1M. Thí nghiệm 2: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 2M. a. Thí nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn thí nghiệm 1. b. Tốc độ khí H2 thoát ra ở thí nghiệm 2 nhanh hơn thí nghiệm 1. c. Sau khi phản ứng kết thúc lượng muối thu được ở thí nghiệm 2 nhiều hơn thí nghiệm 1. d. Nếu thay Zn viên bằng Zn bột thì tốc phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau. Câu 3. Cho hai phản ứng hóa học sau: 2F2[aq] + 2H2O[l] → O2[g] + 4HF[aq] Cl2[aq] + H2O[l]   HCl[aq] + HClO[aq] a. Trong phản ứng fluorine với nước, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa. b. Dung dịch nước chlorine có chứa HCl và HClO. c. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. d. Khi cho fluorine vào nước thu được dung dịch nước fluorine. Câu 4. Các hydrogen halide dễ tan trong nước vì phân tử phân cực. a. Trong dung dịch, các hydrogen halide đều phân li ra ion H+ . b. Hydrofluoric acid có thể đựng trong bình bằng thủy tinh.    
  • 15. là acid yếu, còn HCl, HBr, HI là các acid mạnh. d. Tính acid của các hydrohalic acid tăng theo dãy từ HF đến HI nguyên nhân chủ yếu là do tăng khối lượng phân tử. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng sau đây: [1] 2 2 FeS 2HCl FeCl H S     [4] 2 3 2 2 2KI H O O 2KOH I O       [2] 2 2 2 2H S SO 3S 2H O     [5] o t 3 2 2KClO 2KCl 3O    [3] o t 2 3 CaO CO CaCO    Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3  Fe[NO3]3 + NO + H2O. Nếu hệ số của Fe3O4 bằng 3 thì tổng hệ số các chất trong phản ứng là bao nhiêu? Câu 3. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide [CO] như sau: 2 2 1 CO[g] O [g] CO [g] 2    o r 298 H 851,5 kJ   Ở điều kiện chuẩn, nếu nhiệt lượng tỏa ra 1277,25 kJ thì thể tích khí CO đã dùng là bao nhiêu L? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Câu 4. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tỏa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thất thoát nhiệt, hãy tính lượng than cần phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ o 20 C tới o 90 C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm o 1 C cần một nhiệt lượng là 75,4 J. [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Câu 5. Khi nhiệt độ tăng lên 10o , tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ lên từ 40o C lên 80o C? Câu 6. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch sodium hydroxide lạnh [khoảng 15o C] để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn. Chlorine được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, theo sơ đồ như sau: NaCl[aq] + H2O[l] → NaOH[aq] + Cl2[g] + H2[g] Cần bao nhiêu tấn NaCl để thu được 247,9 m3 chlorine. Biết rằng hiệu suất điện phân là 80%.[Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho NTK Na=23 và Cl=35,5 ----HẾT--
  • 16. [4,5 đ]. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA D B D C A D A B C B C C B C D C C C PHẦN II [4 đ]. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] 1 a Đ 3 a Đ b S b Đ c Đ c Đ d Đ d S 2 a Đ 4 a Đ b Đ b S c S c Đ d S d S PHẦN III [1,5 đ]: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3 55 37,2 6,4 81 1,5
  • 17. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho phản ứng: Cu + 4HNO3đặc nóng → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 2. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J. Câu 3. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2 [g] + O2 [g] → 2NO [g] ∆rHo 298K = +180 kJ Kết luận nào sau đây là đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 4. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng A. giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng. C. tăng nhiệt độ của phản ứng. D. giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng [rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...]. C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 7. Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi cả về lượng và chất sau phản ứng. B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. Câu 8. Có hai cốc chứa dung dịch Na3SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là A. cốc A xuất hiện kết tủa, cốc B không thấy kết tủa.
  • 18. xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B. C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B. D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau. Câu 9. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 + H2O Theo dõi và ghi lại thể tích khí CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau [Thể tích khí đo được ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng]. Sự phụ thuộc thể tích khí CO2 theo thời gian Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 10. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine. Câu 11. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 12. Câu nào sau đây không chính xác? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ fluorine đến iodine. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. Câu 13. Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây? A. MgCl2. B. NaCl. C. KCl. D. HCl. Câu 14. Khi tiến hành điều chế và thu khí chlorine vào bình, để ngăn khí chlorine thoát ra ngoài gây độc, cần đậy miệng bình thu khí chlorine bằng bông có tẩm dung dịch: A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl. Câu 15. Cho thí nghiệm sau: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là MnO2 dd HCl đặc
  • 19. màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. chỉ có khí màu vàng thoát ra C. chất rắn MnO2 tan dần D. có khí màu vàng thoát ra và chất rắn MnO2 tan dần Câu 16. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI. Câu 17. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride [HF] có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ. B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C. các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử. D. fluorine là phi kim mạnh nhất. Câu 18. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử ? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2 + 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng nhiệt phân CaCO3 như sau: CaCO3[s] o t   CaO[s] + CO2[g] 298 179,2   o r H kJ a. Trong phản ứng [*]enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. →Đ b. Chỉ cần khơi mào thì phản ứng [*] tiếp tục xảy ra. →S c. Nhiệt lượng cần để nhiệt phân hoàn toàn 1 mol CaCO3[s] ở điều kiện chuẩn là 179,2 kJ. →Đ d. Phản ứng [*] là phản ứng thu nhiệt. →Đ Câu 2. Thực hiện hai thí nghiệm sau ở cùng nhiệt độ: Thí nghiệm 1: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 1M. Thí nghiệm 2: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 2M. a. Thí nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn thí nghiệm 1. →Đ b. Tốc độ khí H2 thoát ra ở thí nghiệm 2 nhanh hơn thí nghiệm 1. →Đ c. Sau khi phản ứng kết thúc lượng muối thu được ở thí nghiệm 2 nhiều hơn thí nghiệm 1. →S d. Nếu thay Zn viên bằng Zn bột thì tốc phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau. →S Câu 3. Cho hai phản ứng hóa học sau: 2F2[aq] + 2H2O[l] → O2[g] + 4HF[aq] Cl2[aq] + H2O[l]   HCl[aq] + HClO[aq] a. Trong phản ứng fluorine với nước, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa. →Đ b. Dung dịch nước chlorine có chứa HCl và HClO. →Đ c. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. →Đ d. Khi cho fluorine vào nước thu được dung dịch nước fluorine. →S Câu 4. Các hydrogen halide dễ tan trong nước vì phân tử phân cực. a. Trong dung dịch, các hydrogen halide đều phân li ra ion H+ .→Đ b. Hydrofluoric acid có thể đựng trong bình bằng thủy tinh. →S c. Hydrofluoric acid là acid yếu, còn HCl, HBr, HI là các acid mạnh. →Đ d. Tính acid của các hydrohalic acid tăng theo dãy từ HF đến HI nguyên nhân chủ yếu là do tăng khối lượng phân tử. →S PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.    
  • 20. các phản ứng sau đây: [1] 2 2 FeS 2HCl FeCl H S     [4] 2 3 2 2 2KI H O O 2KOH I O       [2] 2 2 2 2H S SO 3S 2H O     [5] o t 3 2 2KClO 2KCl 3O    [3] o t 2 3 CaO CO CaCO    Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? ĐÁP ÁN 3 Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3  Fe[NO3]3 + NO + H2O. Nếu hệ số của Fe3O4 bằng 3 thì tổng hệ số các chất trong phản ứng là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 55 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe[NO3]3 + NO + 14H2O Câu 3. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide [CO] như sau: 2 2 1 CO[g] O [g] CO [g] 2    o r 298 H 851,5 kJ   Ở điều kiện chuẩn, nếu nhiệt lượng tỏa ra 1277,25 kJ thì thể tích khí CO đã dùng là bao nhiêu L? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 37,2 Hướng dẫn giải Ta có:   CO 1277,25 n 1,5mol 851,5 ⇒ Thể tích CO đã dùng ở đkc là   CO V 1,5.24,79 37,185[L]. Câu 4. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tỏa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thất thoát nhiệt, hãy tính lượng than cần phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ o 20 C tới o 90 C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm o 1 C cần một nhiệt lượng là 75,4 J. [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 6,4 Hướng dẫn giải Ta có Qthu = Qtỏa m.23.103 = 500 .75,4.[363 293] 18  →m≈6,374 gam. Câu 5. Khi nhiệt độ tăng lên 10o , tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ lên từ 40o C lên 80o C? ĐÁP ÁN 81 Hướng dẫn giải 80 40 2 10 1 3 81 v v   
  • 21. công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch sodium hydroxide lạnh [khoảng 15o C] để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn. Chlorine được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, theo sơ đồ như sau: NaCl[aq] + H2O[l] → NaOH[aq] + Cl2[g] + H2[g] Cần bao nhiêu tấn NaCl để thu được 247,9 m3 chlorine. Biết rằng hiệu suất điện phân là 80%.[Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 1,5 Hướng dẫn giải 2NaCl[aq] + 2H2O[l] đ , ó ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2NaOH[aq] + Cl2[g] + H2[g] Số mol Cl2 = 10000 mol Khối lượng NaCl = 10000.2.58,5 : 0,8 = 1462500 gam = 1,4625 tấn
  • 22. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 3 [Đề gồm có 04 trang] KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút [không kể thời gian phát đề] Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 2. Cho quá trình: Cu+ → Cu2+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 3. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là A.+2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 4. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. Câu 5. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng. Câu 6. Xét phản ứng phân huỷ khí N2O5, xảy ra như sau: 2N2O5 [g] ⟶ 4NO2 [g] + O2 [g] Biểu thức tính tốc độ phản ứng theo sự biến thiên nồng độ của chất tham gia và sản phẩm theo thời gian là A.            2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t B.          2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t C.            2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t D.           2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t Câu 7. Cho phản ứng: Zn[s] + 2HCl [aq] → ZnCl2[aq] + H2[g]. Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
  • 23. độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 8. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10ml dd Na2 S2 O3 0,1M 10 ml dd H2 SO4 0,1M ........ ........ ........ ........ ........ ........ 10ml dd Na 2 S2 O3 0,05M 10 ml dd H2 SO4 0,1M ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. Thí ngiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 9. Cho phản ứng: 2KClO3 [s] o 2 M nO ,t    2KCl[s] + 3O2 [g]. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. kích thước các tinh thể KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ. Câu 10. Halogen không có tính khử là A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 11. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong Câu 12. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaF. C. Ca[OH]2. D. NaBr. Câu 13. Tìm Câu sai trong các Câu sau đây: A. Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm B. Chlorine có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh. C. Chlorine là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, tuy nhiên trong một số phản ứng chlorine thể hiện tính khử. D. Có thể điều chế được các hợp chất của chlorine với số oxi hóa của chlorine là: -1, +1, +3, +5, +7. Câu 14. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Chlorine là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa-khử Câu 15. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? A. Cl2. B. Cl− . C. I2. D. I− . Câu 16. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu 18. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 [đun nóng] không sinh ra cùng một loại muối? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
  • 24. trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Để điều chế khí chlorine [Cl2] trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho potassium permanganate [KMnO4] ở dạng rắn tác dụng với dung dịch hydrochloric acid [HCl] đặc theo sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O [*]. a. Trong phản ứng [*], chất oxi hóa là KMnO4. b. Trong phản ứng [*], HCl vừa là chất khử vừa là môi trường. c. Sau khi phản ứng [*], được cân bằng nếu hệ số KMnO4 là 2 thì hệ số của HCl là 10. d. Trong phản ứng [*], nếu 1 mol KMnO4 phản ứng hết sẽ thu được 5 mol khí Cl2. Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp [dùng để sản xuất sulfuric acid , tẩy trắng bột giấy công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện,…] và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 250 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình S[s] + O2[g]   SO2[g] [*] và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ. a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là 296,9 kJ. b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.mol-1 . c. Về mặt năng lượng, sulfur dioxide kém bền hơn các đơn chất tạo ra nó. d. Ở điều kiện chuẩn, 0,5 mol sulfur ở thể rắn tác dụng hết khí oxygen tạo thành khí sulfur dioxide giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 3. Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen có dạng HX. a. Ở điều kiện thường, các hydrogen halide đều ở thể khí. b. Trong các hydrogen halide thì hydrogen iodide có nhiệt độ sôi thấp nhất. c. Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết cộng hóa trị phân cực. d. Năng lượng liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide tăng dần từ hydrogen fluoride đến hydrogen iodide. Câu 4. Thực hiện thí nghiệm sau: Cho nước chlorine màu vàng nhạt vào ống nghiệm chứa dung dịch sodium bromine. a. Trước khi cho nước chlorine vào ống nghiệm thì dung dịch sodium bromine không có màu. b. Sau thí nghiệm dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng nâu. c. Thí nghiệm trên chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine. d. Trong thí nghiệm trên nếu thay nước chlorine bằng khí fluorine thì hiện tượng xảy ra tương tự. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng: [1] Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O [2] 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O [3] 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O [4] 4KClO3   o t KCl + 3KClO4 [5] NH3 + HCl → NH4Cl Số phản ứng oxi hoá khử là bao nhiêu? Câu 2. Thực hiện các quá trình hoặc phản ứng sau: [1] Khi pha loãng 100 ml H2SO4 đặc bằng nước thấy cốc đựng dung dịch nóng lên. [2] Nung CaCO3[s] tạo ra CaO[s] và CO2[g].
  • 25. KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. [4] Đốt cháy cồn [C2H5OH]. [5] Ngưng tụ hơi nước. [6] Trung hòa dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl. Số quá trình hoặc phản ứng tỏa nhiệt là bao nhiêu? Câu 3. Phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4 thu được muối sunfate, sulfur, sulful dioxide và nước, thường được dùng trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Tiến hành thí nghiệm với 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2S2O3 0,5M và H2SO4 [dư], sau t giây, thể tích SO2 thu được ở điều kiện chuẩn là 0,9916 L. Giả sử khí tạo ra đều thoát ra khỏi dung dịch, tốc độ trung bình của phản ứng theo Na2S2O3 là 0,01 M s-1 . Giá trị của t là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Câu 4. Tiến hành thí nghiệm trong tủ hút như sau: Hòa tan 4,03 gam hỗn hợp X gồm sodium bromide và sodium iodide vào 200 ml nước thu được dung dịch Y, sau đó dẫn khí chlorine qua dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được 1,755 gam chất rắn khan chỉ chứa muối. Thành phần phần trăm khối lượng của sodium bromide trong hỗn hợp X là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK Na=23; Cl=35,5; Br=80; I=127. Câu 5. Tính 0 r 298 H  cho phản ứng sau dựa theo năng lượng liên kết [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] CH4[g] + Cl2[g]   CH3Cl[g] + HCl[g] Biết các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết Cl – Cl C – H C – Cl H – Cl Eb[kJ/mol] 243 414 339 431 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,2M vừa đủ, thu được 495,8 mL khí [đkc]. Thể tích dung dịch HCl [mL] đã dùng là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK Fe=56, O=16. ----HẾT---
  • 26. [4,5 đ]. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA D A C B C D C A B A B B B A D A B C PHẦN II [4 đ]. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] 1 a Đ 3 a Đ b Đ b S c S c Đ d Đ d S 2 a S 4 a Đ b Đ b Đ c S c S d Đ d S PHẦN III [1,5 đ]: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3 3 40 25,6 -113 300
  • 27. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 2. Cho quá trình: Cu+ → Cu2+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 3. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là A.+2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 4. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. Câu 5. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng. Câu 6. Xét phản ứng phân huỷ khí N2O5, xảy ra như sau: 2N2O5 [g] ⟶ 4NO2 [g] + O2 [g] Biểu thức tính tốc độ phản ứng theo sự biến thiên nồng độ của chất tham gia và sản phẩm theo thời gian là A.            2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t B.          2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t C.            2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t D.           2 2 2 5 O NO N O C C C 1 1 v . . . t 4 t 2 t Câu 7. Cho phản ứng: Zn[s] + 2HCl [aq] → ZnCl2[aq] + H2[g]. Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 8. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
  • 28. 0,1M 10 ml dd H2 SO4 0,1M ........ ........ ........ ........ ........ ........ 10ml dd Na 2 S2 O3 0,05M 10 ml dd H2 SO4 0,1M ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. Thí ngiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 9. Cho phản ứng: 2KClO3 [s] o 2 M nO ,t    2KCl[s] + 3O2 [g]. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. kích thước các tinh thể KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ. Câu 10. Halogen không có tính khử là A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 11. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong Câu 12. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaF. C. Ca[OH]2. D. NaBr. Câu 13. Tìm Câu sai trong các Câu sau đây: A. Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm B. Chlorine có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh. C. Chlorine là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, tuy nhiên trong một số phản ứng chlorine thể hiện tính khử. D. Có thể điều chế được các hợp chất của chlorine với số oxi hóa của chlorine là: -1, +1, +3, +5, +7. Câu 14. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Chlorine là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa-khử Câu 15. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? A. Cl2. B. Cl− . C. I2. D. I− . Câu 16. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu 18. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 [đun nóng] không sinh ra cùng một loại muối? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
  • 29. điều chế khí chlorine [Cl2] trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho potassium permanganate [KMnO4] ở dạng rắn tác dụng với dung dịch hydrochloric acid [HCl] đặc theo sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O [*]. a. Trong phản ứng [*], chất oxi hóa là KMnO4. →Đ b. Trong phản ứng [*], HCl vừa là chất khử vừa là môi trường. →Đ c. Sau khi phản ứng [*], được cân bằng nếu hệ số KMnO4 là 2 thì hệ số của HCl là 10. →S d. Trong phản ứng [*], nếu 1 mol KMnO4 phản ứng hết sẽ thu được 5 mol khí Cl2. →Đ Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp [dùng để sản xuất sulfuric acid , tẩy trắng bột giấy công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện,…] và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 250 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình S[s] + O2[g]   SO2[g] [*] và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ. a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng [*] là 296,9 kJ. →S b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.mol-1 . →Đ c. Về mặt năng lượng, sulfur dioxide kém bền hơn các đơn chất tạo ra nó. →S d. Ở điều kiện chuẩn, 0,5 mol sulfur ở thể rắn tác dụng hết khí oxygen tạo thành khí sulfur dioxide giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. →Đ Câu 3. Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen có dạng HX. a. Ở điều kiện thường, các hydrogen halide đều ở thể khí. →Đ b. Trong các hydrogen halide thì hydrogen iodide có nhiệt độ sôi thấp nhất. →S c. Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết cộng hóa trị phân cực. →Đ d. Năng lượng liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide tăng dần từ hydrogen fluoride đến hydrogen iodide. →S Câu 4. Thực hiện thí nghiệm sau: Cho nước chlorine màu vàng nhạt vào ống nghiệm chứa dung dịch sodium bromine. a. Trước khi cho nước chlorine vào ống nghiệm thì dung dịch sodium bromine không có màu. →Đ b. Sau thí nghiệm dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng nâu. →Đ c. Thí nghiệm trên chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine. →S d. Trong thí nghiệm trên nếu thay nước chlorine bằng khí fluorine thì hiện tượng xảy ra tương tự. →S PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng: [1] Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O [2] 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O [3] 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O [4] 4KClO3   o t KCl + 3KClO4 [5] NH3 + HCl → NH4Cl Số phản ứng oxi hoá khử là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 4 Câu 2. Thực hiện các quá trình hoặc phản ứng sau: [1] Khi pha loãng 100 ml H2SO4 đặc bằng nước thấy cốc đựng dung dịch nóng lên. [2] Nung CaCO3[s] tạo ra CaO[s] và CO2[g]. [3] Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
  • 30. cồn [C2H5OH]. [5] Ngưng tụ hơi nước. [6] Trung hòa dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl. Số quá trình hoặc phản ứng tỏa nhiệt là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 3 Câu 3. Phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4 thu được muối sunfate, sulfur, sulful dioxide và nước, thường được dùng trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Tiến hành thí nghiệm với 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2S2O3 0,5M và H2SO4 [dư], sau t giây, thể tích SO2 thu được ở điều kiện chuẩn là 0,9916 L. Giả sử khí tạo ra đều thoát ra khỏi dung dịch, tốc độ trung bình của phản ứng theo Na2S2O3 là 0,01 M s-1 . Giá trị của t là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 40 Hướng dẫn giải 2 SO n 0,04[mol]  . PTHH: Na2S2O3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + S + H2O 0,04 0,04 [mol] Nồng độ Na2S2O3 phản ứng là 0,04 : 0,1 = 0,4 M Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na2S2O3 v = 0,4 0,01 t 40[s] t     Câu 4. Tiến hành thí nghiệm trong tủ hút như sau: Hòa tan 4,03 gam hỗn hợp X gồm sodium bromide và sodium iodide vào 200 ml nước thu được dung dịch Y, sau đó dẫn khí chlorine qua dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được 1,755 gam chất rắn khan chỉ chứa muối. Thành phần phần trăm khối lượng của sodium bromide trong hỗn hợp X là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK Na=23; Cl=35,5; Br=80; I=127. ĐÁP ÁN 25,6 Hướng dẫn giải PTHH: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 0,5a  a  a mol Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2 0,5b  b  b mol Ta có: 103a + 150b = 4,03 [1] và a + b = 0,03 [2]. Từ [1] và [2]: a = 0,01; b = 0,02. %mNaBr[X] = 25,56 % Câu 5. Tính 0 r 298 H  cho phản ứng sau dựa theo năng lượng liên kết [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] CH4[g] + Cl2[g]   CH3Cl[g] + HCl[g] Biết các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết Cl – Cl C – H C – Cl H – Cl Eb[kJ/mol] 243 414 339 431 ĐÁP ÁN -113 Hướng dẫn giải 0 r 298 H  = 4.Eb[C-H] + Eb[Cl-Cl] - 3.Eb[C-H] - Eb[C-Cl] - Eb[H-Cl]
  • 31. 243 – 3.414 – 339 – 431 = - 113 kJ Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,2M vừa đủ, thu được 495,8 mL khí [đkc]. Thể tích dung dịch HCl [mL] đã dùng là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 300 Hướng dẫn giải nH2 = 0,02 mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,02 mol 0,04 ←0,02 mol mFe = 0,02. 56 = 1,12g mFeO = 1,84 – 1,12 = 0,72g nFeO = 0,01 mol FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O 0,01 mol→ 0,02 nHCl = 0,06 mol VHCl = 300 mL
  • 32. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút [không kể thời gian phát đề] [Đề gồm có 04 trang] Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất oxi hoá còn gọi là A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất có tính khử. D. chất nhường electron. Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. CO2 + Ca[OH]2   CaCO3 + H2O. B. 3Mg + 4H2SO4   3MgSO4 + S + 4H2O. C. Cu[OH]2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O. D. BaCl2 + H2SO4   BaSO4  + 2HCl. Câu 3. Số oxi hóa của S trong SO2 là A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ proton dưới dạng nhiệt Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthalpy của một phản ứng? A. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỏa nhiệt có giá trị âm. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng thu nhiệt có giá trị âm. D. Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tốc độ của phản ứng hoá học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của phản ứng. B. Tốc độ của phản ứng hoá học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau. C. Tốc độ của phản ứng hoá học có thể có giá trị âm hoặc dương. D. Trong cùng một phản ứng hoá học, tốc độ tiêu thụ các chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ. Câu 7. Phương trình tổng hợp ammonia [NH3], N2[g] +3H2[g]   2NH3[g]. Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s B. 0,690 M/s C. 0,173 M/s D. 0,518 M/s Câu 8. Tiến hành thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4 như sau: Hóa chất: Dung dịch sodium thiosulfate [Na2S2O3] 0,15M; sulfuric acid [H2SO4] 0,10M; nước cất. Dụng cụ: Cốc thủy tinh 100 mL [được đánh dấu thập ở mặt ngoài đáy cốc], ống đong 50 mL. Tiến hành: Bước 1: Pha loãng dung dịch Na2S2O3 0,15 M để được các dung dịch có nồng độ khác nhau theo bảng sau
  • 33. loãi dung dịch Na2S2O3 Hóa chất Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Dung dịch Na2S2O3 0,15 M [mL] 50 30 10 Nước cất [mL] 0 20 40 Bước 2: Rót đồng thời 10 mL dung dịch H2SO4 0,1 M vào mỗi cốc và khuấy đều. Phương trình hóa học của phản ứng: Na2S2O3[aq] + H2SO4[aq] ⟶ Na2SO4[aq] + S[s] + SO2[g] + H2O[l] Chiều tăng dần thời gian xuất hiện kết tủa trong 3 cốc là A. Cốc 3 < Cốc 2 < Cốc 1. B. Cốc 1 < Cốc 2 < Cốc 3. C. Cốc 2 < Cốc 1 < Cốc 3. D. Cốc 3 < Cốc 1 < Cốc 2. Câu 9. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc [trong sản xuất gang], yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác Câu 10. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào ? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Không theo quy luật chung. Câu 11. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. lodine. D. chlorine. Câu 12. Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2. Câu 13. Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với A. Dung dịch FeCl2. B. Dây iron [Fe] nóng đỏ. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch KI. Câu 14. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với chlorine ? A. Na, H2, N2 B. KCl, H2O C. NaOH, NaBr, NaI D. Fe, K, O2. Câu 15. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp dưới áp suất thường ? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 16. Teflon là một loại polymer có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Ứng dụng nào sau đây là của Teflon ? A. Sản xuất tơ sợi. B. Sản xuất vỏ dây điện. C. Phủ trên bề mặt chảo chống dính. D. Sản xuất cao su. Câu 17. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF   SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF   NaF + H2O C. H2 + F2   2HF. D. 2F2 + 2H2O   4HF + O2. Câu 18. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Biến thiên enthalpy chuẩn quá trình “ H2O[s] → H2O[l]” là 6,020kJ. a. Quá trình tan chảy của nước đá là quá trình thu nhiệt. b. Khi cho viên nước đá vào cốc nước lỏng ấm, viên đá tan chảy dần.
  • 34. enthalpy chuẩn quá trình “ H2O[l] → H2O[s]” là -6,020kJ. d. Để làm lạnh 120 gam nước lỏng ở 45°C xuống 0°C, một bạn học sinh đã dùng 60 gam nước đá. [Giả thiết có sự trao đổi nhiệt giữa nước và nước đá] Câu 2. Tốc độ của một phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác,… a. Tàn đóm đỏ bùng cháy lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. b. Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid chậm hơn so với aluminium dạng lá. c. Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi [CaCO3] người ta thường nung ở áp suất cao. Câu 3. Các nguyên tố nhóm VIIA [nhóm halogen] gồm: fluorine, chlorine, bromine, idodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. a. Mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA đều có 7 electron lớp ngoài cùng. b. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện tăng dần. c. Tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine. d. Ở điều kiện thường, iodine là chất khí màu tím đen. Câu 4. Các hợp chất chứa ion Cl- , Br- , I- phản ứng được với sulfuric acid đặc. Tuy nhiên, các sản phẩm là không giống nhau. a. Sodium chlorine dạng rắn phản ứng với sulfuric acid đặc đun nóng tạo thành khí Cl2 có màu vàng lục. b. Sodium bromine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo hơi Br2 màu nâu đỏ. c. Sodium iodine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo ra hơi I2 màu tím. d. Có thể điều chế được hydrogen bromine từ phản ứng giữa potassium bromine dạng rắn với sulfuric acid đặc đun nóng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: 2 2 2 2 3 2 4 2 4 [1] [2] [3] [4] [5] O O H O S NaOH Fe FeS SO SO H SO Na SO               Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ trên? Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thêm 10 o C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó [đang thực hiện ở 25 o C] tăng lên 243 lần thì cần nâng nhiệt độ đến bao nhiêu độ? Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,5 mol zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 ở trên thì sau bao lâu còn lại 0,05 mol zinc. Câu 4: Ở Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu kg CH4[g] để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo ra 112 kg CaO[s] bằng cách nung CaCO3[s] Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Phương trình nhiệt của phản ứng nung vôi và đốt cháy CH4 như sau: [1] 0 3 2 r 298 CaCO [s] CaO[s] CO [s] H 178,29kJ     [2] 0 4 2 2 2 r 298 CH [g] 2O [g] CO [g] 2H O[l] H 890,36kJ       [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK C=12; H=1; O=16; Ca=40. Câu 5: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể để tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m3 . Nếu với dân số của một thành phố là 8,5 triệu người, mỗi người trung bình dùng 30 L nước/ 1ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười].
  • 35. X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, ZX < ZY. Hoà tan hoàn toàn 11,22 g hỗn hợp NaX và NaY vào nước, thu được dung dịch E. Cho từ từ E vào cốc đựng dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 g kết tủa. Phần trăm khối lượng NaX trong hỗn hợp là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK Na=23; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Ag=108 ----HẾT----
  • 36. [4,5 đ]. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA A B B A A A D B A B B C C C B C A B PHẦN II [4 đ]. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] Câu Lệnh hỏi Đáp án [Đ/S] 1 a Đ 3 a Đ b Đ b S c Đ c Đ d S d S 2 a Đ 4 a S b S b Đ c Đ c Đ d S d S PHẦN III [1,5 đ]: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3 75 90 6,4 1,1 37,4
  • 37. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất oxi hoá còn gọi là A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất có tính khử. D. chất nhường electron. Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. CO2 + Ca[OH]2   CaCO3 + H2O. B. 3Mg + 4H2SO4   3MgSO4 + S + 4H2O. C. Cu[OH]2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O. D. BaCl2 + H2SO4   BaSO4  + 2HCl. Câu 3. Số oxi hóa của S trong SO2 là A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ proton dưới dạng nhiệt Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthalpy của một phản ứng? A. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỏa nhiệt có giá trị âm. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng thu nhiệt có giá trị âm. D. Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tốc độ của phản ứng hoá học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của phản ứng. B. Tốc độ của phản ứng hoá học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau. C. Tốc độ của phản ứng hoá học có thể có giá trị âm hoặc dương. D. Trong cùng một phản ứng hoá học, tốc độ tiêu thụ các chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ. Câu 7. Phương trình tổng hợp ammonia [NH3], N2[g] +3H2[g]   2NH3[g]. Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s B. 0,690 M/s C. 0,173 M/s D. 0,518 M/s Hướng dẫn giải v = 2 1 3 H v = 3 1 2 NH v => 2 1 3 H v = 1 .0,345 2 => 2 H v = 0,518 M/s Câu 8. Tiến hành thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4 như sau:
  • 38. dịch sodium thiosulfate [Na2S2O3] 0,15M; sulfuric acid [H2SO4] 0,10M; nước cất. Dụng cụ: Cốc thủy tinh 100 mL [được đánh dấu thập ở mặt ngoài đáy cốc], ống đong 50 mL. Tiến hành: Bước 1: Pha loãng dung dịch Na2S2O3 0,15 M để được các dung dịch có nồng độ khác nhau theo bảng sau Bảng: Cách pha loãi dung dịch Na2S2O3 Hóa chất Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Dung dịch Na2S2O3 0,15 M [mL] 50 30 10 Nước cất [mL] 0 20 40 Bước 2: Rót đồng thời 10 mL dung dịch H2SO4 0,1 M vào mỗi cốc và khuấy đều. Phương trình hóa học của phản ứng: Na2S2O3[aq] + H2SO4[aq] ⟶ Na2SO4[aq] + S[s] + SO2[g] + H2O[l] Chiều tăng dần thời gian xuất hiện kết tủa trong 3 cốc là A. Cốc 3 < Cốc 2 < Cốc 1. B. Cốc 1 < Cốc 2 < Cốc 3. C. Cốc 2 < Cốc 1 < Cốc 3. D. Cốc 3 < Cốc 1 < Cốc 2. Câu 9. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc [trong sản xuất gang], yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác Câu 10. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào ? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Không theo quy luật chung. Câu 11. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. lodine. D. chlorine. Câu 12. Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2. Câu 13. Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với A. Dung dịch FeCl2. B. Dây iron [Fe] nóng đỏ. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch KI. Câu 14. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với chlorine ? A. Na, H2, N2 B. KCl, H2O C. NaOH, NaBr, NaI D. Fe, K, O2. Câu 15. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp dưới áp suất thường ? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 16. Teflon là một loại polymer có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Ứng dụng nào sau đây là của Teflon ? A. Sản xuất tơ sợi. B. Sản xuất vỏ dây điện. C. Phủ trên bề mặt chảo chống dính. D. Sản xuất cao su. Câu 17. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF   SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF   NaF + H2O C. H2 + F2   2HF. D. 2F2 + 2H2O   4HF + O2.
  • 39. các phản ứng sau, phản ứng nào sai ? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Biến thiên enthalpy chuẩn quá trình “ H2O[s] → H2O[l]” là 6,020kJ. a. Quá trình tan chảy của nước đá là quá trình thu nhiệt. →Đ b. Khi cho viên nước đá vào cốc nước lỏng ấm, viên đá tan chảy dần. →Đ c. Biến thiên enthalpy chuẩn quá trình “ H2O[l] → H2O[s]” là -6,020kJ. →Đ d. Để làm lạnh 120 gam nước lỏng ở 45°C xuống 0°C, một bạn học sinh đã dùng 60 gam nước đá. →S [Giả thiết có sự trao đổi nhiệt giữa nước và nước đá] Nhiệt lượng mà 120gam nước lỏng ở 45°C xuống 0°C tỏa ra là: 120 .75,4.[45 0] 22620[J] 18   ⇒ Lượng nước đá cần dùng là: [22620:6020]x18= 67,63 [g] > 60 gam. Câu 2. Tốc độ của một phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác,… a. Tàn đóm đỏ bùng cháy lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. →Đ b. Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid chậm hơn so với aluminium dạng lá. →S c. Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. →Đ d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi [CaCO3] người ta thường nung ở áp suất cao. →S Câu 3. Các nguyên tố nhóm VIIA [nhóm halogen] gồm: fluorine, chlorine, bromine, idodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. a. Mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA đều có 7 electron lớp ngoài cùng. →Đ b. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện tăng dần. →S c. Tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine. →Đ d. Ở điều kiện thường, iodine là chất khí màu tím đen. →S Câu 4. Các hợp chất chứa ion Cl- , Br- , I- phản ứng được với sulfuric acid đặc. Tuy nhiên, các sản phẩm là không giống nhau. a. Sodium chlorine dạng rắn phản ứng với sulfuric acid đặc đun nóng tạo thành khí Cl2 có màu vàng lục. →S b. Sodium bromine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo hơi Br2 màu nâu đỏ. →Đ c. Sodium iodine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo ra hơi I2 màu tím. →Đ d. Có thể điều chế được hydrogen bromine từ phản ứng giữa potassium bromine dạng rắn với sulfuric acid đặc đun nóng. →S PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2 2 2 2 3 2 4 2 4 [1] [2] [3] [4] [5] O O H O S NaOH Fe FeS SO SO H SO Na SO               Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ trên? ĐÁP ÁN 3 [ phản ứng 1, 2, 3] Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thêm 10 o C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó [đang thực hiện ở 25 o C] tăng lên 243 lần thì cần nâng nhiệt độ đến bao nhiêu độ?
  • 40. dẫn giải Ta có :         T 25 5 o 10 T 25 3 243 3 5 T 75 C 10 Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,5 mol zinc [dạng bột] với dung dịch H2SO4 ở trên thì sau bao lâu còn lại 0,05 mol zinc. Hướng dẫn giải Lượng zinc đã tan là: 0,5 – 0,05 = 0,45 mol Thời gian để hòa tan 0,45 mol zinc là: 0,45 90 0,005  s Câu 4: Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu kg CH4[g] để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo ra 112 kg CaO[s] bằng cách nung CaCO3[s] Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Phương trình nhiệt của phản ứng nung vôi và đốt cháy CH4 như sau: [1] 0 3 2 r 298 CaCO [s] CaO[s] CO [s] H 178,29kJ     [2] 0 4 2 2 2 r 298 CH [g] 2O [g] CO [g] 2H O[l] H 890,36kJ       [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK C=12; H=1; O=16; Ca=40. ĐÁP ÁN 6,4 Hướng dẫn giải Ta có Qtỏa = Qthu [m : 16] 890,36 = [112 : 56].178,29 → m ≈ 6,4 kg Câu 5: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể để tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m3 . Nếu với dân số của một thành phố là 8,5 triệu người, mỗi người trung bình dùng 30 L nước/ 1ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] ĐÁP ÁN 1,1 Hướng dẫn giải Tổng số L nước mà tổng người dân ở thành phố sử dụng trung bình mỗi ngày là: 30 x 8,5 x 106 = 255 x 107 L = 255 x 103 m3 . Lượng chlorine cần dùng mỗi ngày để xử lí nước cung cấp cho toàn thành phố 1 ngày là: 255 x 103 . 5 = 1125 x 103 gam =1,125 tấn. Câu 6. Cho X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, ZX < ZY. Hoà tan hoàn toàn 11,22 g hỗn hợp NaX và NaY vào nước, thu được dung dịch E. Cho từ từ E vào cốc đựng dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 g kết tủa. Phần trăm khối lượng NaX trong hỗn hợp là bao nhiêu? [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Cho biết NTK Na=23; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Ag=108 ĐÁP ÁN 37,4 Hướng dẫn giải TH1: Không có muối NaF. Tăng giảm khối lượng ta có
  • 41.   Na X Na X 17,22 11,22 n 0,07 mol 108 23 11,22 M 160,2 X 137,2 0,07 Loại trường hợp 1 TH2: Có muối NaF [NaX] và NaCl [NaY]       % AgCl NaCl NaF 17,22 n n 0,12 mol 143,5 11,22 0,12.58,5 %m .100 37,4 11,22
  • 42. THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 5 [Đề gồm có 04 trang] KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút [không kể thời gian phát đề] Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất khử còn gọi là A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất có tính khử. D. chất nhận electron. Câu 2. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây? A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 3. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa – khử ? A. 2Fe + 3Cl2 o t  2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO o t  3Fe + 4CO2. C. 2Fe[OH]3 o t  Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2 o t  2H2O. Câu 4. Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2. Câu 5. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm ? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy. Câu 6. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 7. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước: O2 [g] + 2H2[g] ⟶ 2H2O [g]. Đường cong nào trên đồ thị là của hydrogen ? A. Đường cong số [1]. B. Đường cong số [2]. C. Đường cong số [3]. D. Đường cong số [2] hoặc [3] đều đúng.
  • 43. nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2   2AB được tính theo biểu thức: v = k.[A2][B2]. Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ? A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác. Câu 9. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi A. cháy trong không khí. B. cháy trong khí oxygen nguyên chất. C. cháy trong hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. cháy trong hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. Câu 10. Cho ba mẫu đá vôi [100% CaCO3] có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl [dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường]. Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng ? A. 3 2 1 t t t .   B. 1 2 3 t t t .   C. 1 2 3 t t t .   D. 2 1 3 t t t .   Câu 11. Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ của những phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi? [1] 2Al[s] + Fe2O3[s] ⟶ Al2O3[s] + 2Fe[s] [2] 2H2[g] + O2[g] ⟶ 2H2O[l] [3] C[s] + O2[g] ⟶ CO2[g] [4] CaCO3[s] + 2HCl[aq] ⟶ CaCl2[aq] + H2O[l] + CO2[g] A. Chỉ [3]. B. Chỉ [2]. C. [2] và [4]. D. [2] và [3]. Câu 12. Các nguyên tử halogen đều có A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 5e ở lớp electron ngoài cùng. C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 13. Ở điều kiện thưởng, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 14. Sản phẩm tạo thành khi cho Fe phản ứng với I2 ở nhiệt độ cao là ? A. FeI3 B. FeI2 C. FeI2 và FeI3 D. Fe3I4 Câu 15. Chlorine đóng vai trò gì trong phản ứng sau ? 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O A. Chỉ là chất oxi hóa. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 16. Khí HCl tan nhiều trong nước vì: A. HCl có tính khử mạnh B. HCl nặng hơn nước C. HCl là phân tử phân cực mạnh D. Dung dịch HCl có tính acid mạnh Câu 17. Trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hóa nhất ? A. Br- B. I- C. Cl- D. F- Câu 18. Liên kết hydrogen của phân tử nào được biểu diễn đúng? A. ···H - I···H - I···H - I··· B. ···H - Cl···H - Cl···H - Cl··· C. ···Br···H- Br···H- Br··· D. ···H - F···H - F···H - F··· PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a], b], c], d] ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
  • 44. oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả định đây là hợp chất ion. a. Số oxi hóa của oxygen luôn bằng -2. b. Số oxi hóa bằng hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó. c. Số oxi hóa của nguyên tử nguyên tố Mn trong hợp chất KMnO4 là +7. d. Số oxi hóa của nguyên tử nguyên tố đơn chất bằng 0. Câu 2. Trong các phản ứng hóa học các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen có xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc góp chung electron. a. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1. b. Trong tất cả các hợp chất, halogen chỉ có số oxi hóa -1. c. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. d. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể số oxi hóa -1. Câu 3. Các phản ứng hóa học khi xảy ra mà kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng. Năng lượng này gọi là năng lượng hóa học. a. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm. b. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng dương. c. Với phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm. d. Với phản ứng thu nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm. Câu 4. Hydrohalic acid là những acid được tạo thành từ các hydrogen halide. a. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch hydrohalic acid tương ứng. b. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. c. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. d. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là HI. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen như sau: o 2 2 2 2 O O O H O CuO t 2 2 3 3 2 2 [1] [2] [3] [4] [5] N NO NO HNO Cu[NO ] NO                Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử ở sơ đồ trên? Câu 2. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene [PP]. PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác. Phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH3-C≡CH[g] + H2[g] o 3 t ,Pd/PbCO    CH3-CH=CH2[g] Hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propene trên biết rằng năng lượng liên kết đo ở điều kiện chuẩn của một số liên kết như sau: Liên kết H – H C – H C – C C = C C ≡ C Eb [kJ/mol] 432 413 347 614 839 [Làm tròn kết quả đến hàng phần mười] Câu 3. Cho các chất sau: Fe, Cu, C, FeO, CuO, MgCO3, NaNO3, Ca[OH]2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng.

Chủ Đề