Bài tập unit 5 when will you be this weekend

Ở mục từ vựng này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và học về những từ vựng của toàn bộ bài học, xoay quanh về các từ vựng về các hoạt động có thể sẽ được thực hiện trong tương lai.

STT Từ vựng Từ loại Ý nghĩa và ví dụ1 Cave [n]

* Hang động

* Ví dụ: My class will go to visit Phong Nha cave next weekend.

2 Countryside [n]

* Vùng quê

* Ví dụ: I would like to visit my countryside in next Sunday/Tôi muốn thăm làng quê của tôi vào Chủ Nhật tới.

3 Island [n]

* Hòn đảo

* Ví dụ: Phu Quoc Island is so beautiful/Hòn đảo Phú Quốc rất xinh đẹp.

4 Build [v]

* Xây/xây dựng

* Ví dụ: They will build a new house next month/Họ sẽ xây một ngôi nhà mới vào tháng sau.

5 Tomorrow [adv]

* Ngày mai

* Ví dụ: See you tomorrow/Hẹn gặp bạn vào ngày mai nhé.

6 Picnic [n]

* Dã ngoại

* Ví dụ: My family and I will go for a picnic this weekend/Cuối tuần này tôi và gia đình tôi sẽ đi dã ngoại.

7 Bay [n]

* Vịnh

* Ví dụ: Ha Long bay is one of the most beautiful bays in Vietnam/Vịnh Hạ Long là một trong những hòn đảo đẹp nhất ở Việt Nam

8 Great [adj]

* Tuyệt vời

* Ví dụ: That's great!/Thật tuyệt vời

9 Mountain/mountain top [n]

* Núi/đỉnh núi

* Ví dụ: There is still snow on the mountain tops./Vẫn còn tuyết trên nhiều đỉnh núi.

10 Sandcastle [n]

* Lâu đài cát

* Ví dụ: We often build sandcastle on the beach in the summer/Chúng tôi thường xây lâu đài cát trên bãi biển vào mùa hè.

Xem thêm nội dung:

Tiếng Anh lớp 5 - Unit 6: How many lessons do you have today?

Tiếng Anh lớp 5 - Unit 7: How do you learn English?

Tiếng Anh lớp 5 - Unit 8: What are you reading?

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 5

Ở mục Ngữ pháp này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các hỏi ai đó sẽ làm gì và ở đâu trong tương lai. Để hỏi những câu hỏi này, ta phải sử dụng cấu trúc ngữ pháp của Thì Tương lai đơn để mô tả những hành động và sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

Cấu trúc ngữ pháp:

LOẠI CÂU CẤU TRÚC VÍ DỤCâu khẳng định

S + will/shall + V [nguyên thể]

I will help you to do it [Tôi sẽ giúp bạn làm việc đó] Câu phủ định

S + will/shall + not + V [nguyên thể]

Chú ý:

will + not = won't

shall + not = shan't She won't be here tomorrow [Cô ấy sẽ không ở đây vào ngày mai.] Câu nghi vấn

Will/shall + S + V[nguyên thể]

Yes, S + will/shall

No, S + will/shall + not

Will she help you to fix it? [Cô ấy sẽ giúp bạn sửa nó chứ?]

No, she won't. [Không đâu, cô ấy sẽ không giúp]

Chú ý:

Các ĐẠI TỪ dùng để hỏi với Thì tương lai đơn: When, Where, How/ How old, How long, What time Who/ What - > + will/ shall + s + V [nguyên thể]?

Ví dụ: How old will she be on her next birthday?/Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới đây của cô ấy nhỉ?

She will be 14 years old/Cô ấy sẽ tròn 14 tuổi.

Các TRẠNG TỪ thường dùng trong thì Tương lai đơn: tonight, tomorrow, next day/week/month/year [ngày tới/tuần tới/tháng tới/năm tới], in + số lượng +days/months/years [trong ...ngày tới/tháng tới/năm tới]

2.1 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 1

Ở Lesson 1, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách hỏi Ai đó sẽ làm gì. Để hỏi ai đó sẽ làm gì, chúng ta sử dụng câu hỏi như sau: What will + S + do + thời gian ở tương lai?

Câu trả lời sẽ là, S + will + hành động sẽ xảy ra.

Ví dụ: What will you do tonight, Joe?/Joe à, tối nay bạn sẽ làm gì?

Oh, well… I’ll watch TV/À, thì… mình sẽ xem TV.

Lưu ý: I/she/he/it/they/we/you + will = I’ll/she’ll/he’ll/it’ll/they’ll/we’ll/you’ll.

2.2 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 2

Ở Lesson 2 này, chúng ta sẽ được biết thêm về cách hỏi “Ai đó sẽ ở đâu” trong tương lai. Để hỏi “Ai đó sẽ ở đâu” ta sử dụng cách hỏi như sau: Where will + S + be + thời gian ở tương lai?

Câu trả lời sẽ là, S + will + be + địa điểm.

Ví dụ: Where will you be tomorrow, Sam?/Ngày mai bạn sẽ ở đâu à Sam ơi?

I’ll be at home/Tôi sẽ ở nhà thôi.

2.3 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 3

Ở nội dung ngữ pháp của Lesson 3, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách hỏi “Ai đó sẽ đi đâu”. Câu hỏi này sẽ sử dụng cấu trúc như sau: Where will + S + go + thời gian ở tương lai?

Câu trả lời sẽ là, S + will + go + địa điểm

Ví dụ: Where will they go next Summer?/Họ sẽ đi đâu vào mùa hè tới

They will go to Nha Trang beach/Họ sẽ đi bãi biển Nha Trang.

3. Luyện tập

3.1 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 1

Bài 1: Điền những đại từ để hỏi sau vào chỗ trống thích hợp: How, When, What time, What, Who, Where, Why.

1. _______ will Nam go next summer vacation? - I will go to Nha Trang.

2. _______ will you be back? - I will be back at 8 O’clock.

3. _______ will we meet? - We will meet at Lan’s house.

4. _______ will go camping next Saturday? - Nam and Quang will.

5. _______will she go to the zoo? - She will go by train.

6. _______will your father travel to Ho Chi Minh city? - He will travel next week.

7. _______will Nam go to bed early tonight? - Because he will have a test tomorrow.

8. _______ will they do tomorrow? - I will do my homework.

Lời giải: 1 - Where; 2 - What time; 3 - Where; 4 -Who; 5 - How; 6 - When; 7 - Why; 8 - What

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau:

1. Will he be free? - ...........

  1. No, he won't be. No, he doesn’t c. No. he isn’t.

2. .......... is your telephone number?

  1. When b. Which c. What

3. . . .......... you have a test tomorrow morning?

  1. Will b. Do c. Are

4. . We will .......... our old friends next Sunday.

a . to meet b. meet c. meeting

5. …… will he do tomorrow?

  1. a. What b. When c. How

Lời giải: 1 - a; 2 - c; 3 - a; 4- b; 5 - a

3.2 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 2

Bài 1: Đọc và nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B

A B 1. What will you do at Halong Bay? a. I think I’ll be at home 2. What will your family do this weekend? b. I don’t know. I may explore the caves. 3. Where will Hai be next weekend? c. He’ll be in the mountains. 4. Where will Tam be tomorrow? d. I think I’ll swim in the sea. 5. Where will Tom and Peter be next month? e. Because I have to study. 6. Will you visit Tuan Chau Island? f. She’ll be on the beach. 7. Where will you be this weekend? g. I think we will go for a picnic. 8. Why will you be at home, Sam? h. They’ll be by the sea.

Lời giải: 1 - b; 2 - g; 3 - c; 4 - f; 5 - h; 6 - a; 7 - d; 8 - e

Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh:

1. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.

2. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.

3. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.

4. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.

5. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.

Lời giải:

1. My family and I will swim in the sea.

2. She’ll visit the islands on Monday.

3. The boys will be in the countryside next month

4. They’ll be at the seaside on Sunday.

5. I think I’ll explore the caves.

3.3 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 5 lesson 3

Đọc đoạn văn sau và điền vào ô trống:

Tony and his friends [1] ...............have a trip to Vietnam next summer. First, they are going to Hanoi [2] ................plane and they are going to stay there for two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a [3] .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to [4] .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England [5].............Hanoi.

Chủ Đề