Bài tập về dấu của tam thức bậc hai có đáp án

2. Một số điều kiện tương đương

Nếu a + bx + c là một tam thức bậc hai [a ≠ 0] thì

1] a + bx + c = 0 có nghiệm khi và chỉ khi Δ = – 4ac ≥ 0;

2] a + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi c/a < 0;

B. BÀI TẬP MẪU

Bài 1

Giải

Tam thức – 9x + 14 có hai nghiệm phân biệt = 2, = 7.

Tam thức + 9x + 14 có hai nghiệm phân biệt = -7, = -2.

Lập bảng xét dấu vế trái của bất phương trình [1]

Từ bảng trên suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là

[-∞; -7] ∪ [-2; 2] ∪ [7; +∞].

Bài 2

Xét phương trình m – 2[m – 1]x + 4m – 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có

a] Hai nghiệm phân biệt;

b] Hai nghiệm trái dấu;

c] Các nghiệm tương đương

d] Các nghiệm âm

Giải

Xét Δ’ = – m[4m – 1]

                 = -3 – m + 1 [nếu m ≠ 0].

a] Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m ≠ 0 và Δ’ > 0

Bài 3

Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:

m – 4[m – 1]x + x – 5 ≤ 0.

Giải

a] Nếu m = 0 thì bất phương trình trở thành 4x – 5 ≤ 0, bất phương trình chỉ nghiệm đúng với x ≤ 5/4.

b] Nếu m ≠ 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi 

Không có giá trị nào của m thỏa mãn [*].

Kết luận: Không có giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng của mọi x.

C. BÀI TẬP

4.51. Xét dấu các tam thức bậc hai sau.

a] 2 + 5x + 2 b] 4 – 3x – 1
c] -3 + 5x + 1 d] 3 + x + 5

⇒ Xem đáp án tại đây.

Giải các bất phương trình sau:

4.52.

a] – 2x + 3 b] + 9 > 6x

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.53.

a] 6 – x – 2 ≥ 0; b] +3x + 6 < 0

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình [ẩn m] sau

4.58. 

a] 2 – m – 5 > 0 b] – + m + 9 > 0

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.59

a] – 4[m + 1][m – 2] ≥ 0 b] – [2m – 1][m + 1] < 0

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.62. Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau đó có dấu không đổi [không phục thuộc vào x].

a] f[x] = 2 – [m + 2]x + – m – 1.

b] f[x] = [ – m- 1] – [2m – 1]x + 1.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.63. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

a] [ – 1] + [m + 3]x + [ + m] = 0;

b] – [ + m – 2]x + + m – 5 = 0.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.64. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt.

a] – 2x + + m + 3 = 0;

b] [ + m + 3] + [4 + m + 2]x + m = 0.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.65. Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?

⇒ Xem đáp án tại đây.

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x [các bài tập 4.66, 4,67]

4.66. 5 – x + m > 0;

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.67. m[m  + 2] + 2mx + 2 > 0.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4. 68. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:

5 – x + m ≤ 0.

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.69. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:

[ + m + 1] + [2m – 3] + m – 5 = 0.

⇒Xem đáp án tại đây.

Bài tập trắc nghiệm

4.70. Đồ thị hàm số y =  f[x] = – 4x + 3 được cho trong hình 46. Từ hình vẽ này hãy chỉ ra tập nghiệm của bất phương trình – 4x + 3 > 0

A. x < 1

B. x ≥ 1

C. 1 < x < 3

D. [-∞; 1] ∪ [3; +∞]

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.71. Đồ thị hàm số y = f[x] = a + bx + c được cho trong hình bình 47. Kí hiệu Δ = – 4ac là biệt số của f[x]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. a, b trái dấu

B. f[x] ≤ 0, ∀x

C. a < 0, c < 0

D. Δ = 0, a < 0

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.72. Tập nghiệm của bất phương trình -3 + x + 4 ≥ 0 là:

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.73. Tìm tập xác định của hàm số 

A. x > -2; x > -1 B. x ≤ -2; x ≥ 1
C. x ≤ -2; x > -1 D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.74. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m + 2[2m – 1]x + m + 2 = 0 vô nghiệm

⇒ Xem đáp án tại đây.

4.75. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình m – [2m – 1]x + 1 < 0 có tập nghiệm là [-∞; +∞].

⇒ Xem đáp án tại đây.

Related

Video liên quan

Chủ Đề