HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2019/NQ-HĐND | Vĩnh Yên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 5 NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
__________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 202/TT-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ý kiến về giá các loại đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc [có bảng giá đất kèm theo].
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH Trần Văn Vinh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Bảng giá đất Quận 7 TP. HCM mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố [QĐ số 02/2020/QĐ-UBND] vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé. Dựa vào Bảng giá đất Quận 7 2022-2024. Dưới đây thì có thể nhận ra khu vực trọn đường Nhánh thuộc KDC Phú Mỹ [phường Phú Mỹ] có mức giá khá là thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m2. Và khu vực đường Tân Phú [C.2109] đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Cả Cấm 1 có mức giá cao nhất là 24.200.000 VNĐ/m2. Đây chỉ là
bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản mà nhà đầu tư cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo thêm bài Bảng giá đất Quận 6 năm 2022-2023-2024. Bảng giá đất Quận 7 năm 2022-2023-2024 Bài viết trên đây của chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn đọc về việc bảng giá đất mà Nhà nước ban hành. Với những thông tin mà chúng tôi cung cấp hy vọng các nhà đầu tư sẽ cân nhắc. Và đầu tư vào thị trường này để gia tăng lợi nhuận. Nếu như có nhu cầu tìm kiếm và thông tin về giá đất của các quận khác thì có thể đọc bài
Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất này nhé.STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ
TỪ
ĐẾN
1
BẾ VĂN CẨM
TRỌN ĐƯỜNG
8,400
2
BẾN NGHÉ
TRỌN ĐƯỜNG
4,700
3
BÙI VĂN BA
TRỌN ĐƯỜNG
7,400
4
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG
8,800
5
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG
8,800
6
CHUYÊN DÙNG 9
TRỌN ĐƯỜNG
3,000
7
ĐÀO TRÍ
NGUYỄN VĂN QUỲ
GÒ Ô MÔI
3,600
7
ĐÀO TRÍ
GÒ Ô MÔI
HOÀNG QUỐC VIỆT
3,600
7
ĐÀO TRÍ
HOÀNG QUỐC VIỆT
TRƯỜNG HÀNG GIANG
3,600
8
VÕ THỊ NHỜ
HUỲNH TÁN PHÁT
ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ NAM LONG
5,500
9
ĐƯỜNG SỐ 10
6,400
10
ĐƯỜNG 17
ĐƯỜNG SỐ 6
ĐƯỜNG SỐ 10
8,800
10
ĐƯỜNG 17
ĐƯỜNG SỐ 10
MAI VĂN VĨNH
8,800
11
ĐƯỜNG 17 [PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY]
TÂN MỸ
LÂM VĂN BỀN
8,200
12
ĐƯỜNG 15B [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
PHẠM HỮU LẦU
SÔNG PHÚ XUÂN
6,400
12
ĐƯỜNG 15B [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
PHẠM HỮU LẦU
HOÀNG QUỐC VIỆT
7,600
13
ĐƯỜNG 60, 62 LÂM VĂN BỀN [PHƯỜNG TÂN KIỂNG]
LÂM VĂN BỀN
CUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ
6,000
14
ĐƯỜNG 67
7,800
15
ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2
CẦU TÂN THUẬN 2
NGUYỄN VĂN LINH
8,300
16
NGUYỄN THỊ XIẾU
TRẦN XUÂN SOẠN
CHÂN CẦU TÂN THUẬN 2
7,500
17
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY
7,400
18
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN QUY ĐÔNG
18
ĐƯỜNG >= 16M
8,800
18
ĐƯỜNG < 16M
7,400
19
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG
19
ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
11,100
19
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M
7,900
19
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M
5,200
20
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG
20
ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ
11,000
20
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ
8,800
20
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI = 16M
6,100
21
ĐƯỜNG < 16M
5,100
22
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
22
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M
4,300
22
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M
3,400
23
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
7,300
24
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
3,600
25
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
3,600
26
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ
8,000
27
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG
8,000
28
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ
NGUYỄN HỮU THỌ
LÊ VĂN LƯƠNG
13,200
29
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
TRỌN ĐƯỜNG
6,600
30
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
TRỌN ĐƯỜNG
5,200
31
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
6,600
32
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
5,200
33
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG [KIỀU ĐÀM NI TỰ]
10,200
34
ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG [KIỀU ĐÀM NI TỰ]
5,300
35
ĐƯỜNG TRỰC CHÍNH >= 14 M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
6,100
36
ĐƯỜNG NỘI BỘ < 14M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
3,800
37
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ
11,000
38
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN MỸ
8,800
39
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1
11,000
40
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 < 16M
7,400
41
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M
8,800
42
ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN
NGUYỄN VĂN QUỲ
KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN
6,600
43
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG [4,6 HA]
43
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
TRỌN ĐƯỜNG
8,200
43
ĐƯỜNG NHÁNH
TRỌN ĐƯỜNG
7,300
44
PHÚ THUẬN [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
ĐÀO TRÍ
HUỲNH TẤN PHÁT
7,400
44
PHÚ THUẬN [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
HUỲNH TẤN PHÁT
TÂN PHÚ
8,800
45
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
45
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
TRỌN ĐƯỜNG
6,100
45
ĐƯỜNG NHÁNH
TRỌN ĐƯỜNG
5,200
46
ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI
TRỌN ĐƯỜNG
7,400
47
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
TRỌN ĐƯỜNG
6,600
48
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
48
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M
TRỌN ĐƯỜNG
7,400
48
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M
TRỌN ĐƯỜNG
6,600
49
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG [PHƯỜNG PHÚ THUẬN]
49
ĐƯỜNG NHÁNH
TRỌN ĐƯỜNG
5,900
50
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
50
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
3,500
50
ĐƯỜNG NHÁNH
TRỌN ĐƯỜNG
2,600
51
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG [PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG]
51
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
TRỌN ĐƯỜNG
11,000
51
ĐƯỜNG NHÁNH
TRỌN ĐƯỜNG
8,800
52
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM [PHƯỜNG TÂN PHÚ]
TRỌN ĐƯỜNG
8,400
53
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM
TRỌN ĐƯỜNG
8,400
54
ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CÔNG TY SAVIMEX [PHÚ THUẬN]
54
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M
7,400
54
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M
6,600
55
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HIM LAM [PHƯỜNG TÂN HƯNG]
55
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M
6,200
55
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI = 16 M
7,400
132
ĐƯỜNG < 16 M
6,600
133
KHU DÂN CƯ DVCI QUẬN 4 [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
133
ĐƯỜNG >= 16 M
4,300
133
ĐƯỜNG < 16 M
3,400
134
KHU DÂN CƯ ADC [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
134
ĐƯỜNG >= 16 M
4,300
134
ĐƯỜNG < 16 M
3,400
135
KHU DÂN CƯ X51 [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
135
ĐƯỜNG >= 12M
4,300
135
ĐƯỜNG < 12M
3,400
136
KHU DÂN CƯ CITY LAND [PHƯỜNG TÂN PHÚ]
136
ĐƯỜNG >= 16 M
13,040
136
ĐƯỜNG < 16 M
9,780
137
ĐƯỜNG VÀO SÂN VẬN ĐỘNG [PHƯỜNG PHÚ MỸ]
HOÀNG QUỐC VIỆT
SÂN VẬN ĐỘNG QUẬN 7
6,000
138
LIÊN CẢNG A5
BẾN NGHÉ
CUỐI ĐƯỜNG
4,700
139
HOÀNG TRỌNG MẬU
ĐƯỜNG D4
ĐƯỜNG SỐ 18 KHU HIM LAM
8,400
140
CAO THỊ CHÍNH
ĐƯỜNG N5
CUỐI ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG
6,200