Bảo hiểm xã hội việt nam tên tiếng anh là gì

Các vấn đề liên quan đến bả hiểm xã hội luôn được đối tượng người lao động đặc biệt quan tâm bởi đây có thể có là quyền lợi của họ khi tham gian lao động, làm việc tại công ty và doanh nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc trả lời câu hỏi: Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì?

Căn cứ theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014

Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, tai nạn lao động, thai sản, thất nghiệp, về hưu.

Có 2 hình thức bảo hiểm xã hội là bảo hiểm xã hội bắt buộcbảo hiểm xã hội tự nguyện

Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội

  • Người sử dụng lao động
  • Người lao động
  • Nhân viên công chức Nhà nước

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp để giúp bạn đọc hiểu hơn về Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì? và một số loại bảo hiểm bằng tiếng anh.

Bảo hiểm xã hội tiếng anh

  • Bảo hiểm xã hội: Social insurance
    • Bảo hiểm xã hội tự nguyện: Voluntary social insurance
    • Bảo hiểm xã hội bắt buộc: Compulsory social insurance
  • Chế độ bảo hiểm xã hội: Social insurance regime
    • Bảo hiểm ốm đau: Sickness insurance
    • Bảo hiểm thai sản: Maternity insurance
    • Bảo hiểm tử tuất: Death insurance
    • Bảo hiểm hưu trí: Pension insurance
    • Bảo hiểm tai nạn lao động & bệnh nghề nghiệp: Labor accident & occupational disease insurance
  • Bảo hiểm xã hội một lần: One-time social insurance
  • Bảo hiểm y tế: Health insurance
  • Bảo hiểm thất nghiệp: Unemployment insurance
  • Bảo hiểm xã hội điện tử: Electronic social insurance
  • Phần mềm bảo hiểm xã hội: Social insurance software

✅ Ví dụ: phần mềm eBH là phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp lập các hồ sơ và thực hiện các giao dịch điện tử liên quan đến nghiệp vụ của bảo hiểm xã hội Việt Nam trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, đề nghị cấp sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm y tế… chi tiết về phần mềm bạn đọc có thể tham khảo Tại đây

Tạm kết

Trên đây là những từ vựng có liên quan đến chủ đề bảo hiểm xã hội mà baohiemxahoi tổng hợp đưuọc. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong thời gian tới để bạn đọc tiện theo dõi.

Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết này.

✅ Có thể bạn quan tâm:

  • Hướng dẫn tra cứu bảo hiểm xã hội trên website của BHXH Việt Nam
  • Tổng quan về bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • Bảo hiểm y tế hộ gia đình năm 2020 mới cập nhật

  • Bảo hiểm xã hội là gì?
  • Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì?
  • Một số từ ngữ liên quan khi nhắc đến bảo hiểm xã hội tiếng Anh?
  • Ví dụ về bảo hiểm xã hội tiếng Anh

Bảo hiểm xã hội là gì?

Bảo hiểm xã hội là một chính sách an sinh xã hội của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động, đây là một chính sách nhằm bảo đảm, bù đắp một phần thu nhập thực tế của người lao động khi mất thu nhập đối với các trường hợp nghỉ việc, thai sản, ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.

Bảo hiểm xã hội sẽ được chia làm 02 loại là bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện.

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là Social insurance và định nghĩa Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund.

Một số từ ngữ liên quan khi nhắc đến bảo hiểm xã hội tiếng Anh?

Trong hoạt động thường ngày, Khi bàn đến bảo hiểm xã hội tiếng Anh thì hay được mọi người sử dụng, nhắc đến một số cụm từ liên quan như:

– Health insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm y tế.

– Sick được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ốm đau

– Maternity được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: thai sản

– Voluntary social insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: bảo hiểm xã hội tự nguyện

–  Life insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm nhân thọ.

– Compulsory social insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm xã hội bắt buộc

– Accident insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm tai nạn.

– Retire được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: hưu trí

– Survivorship được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: tử tuất

– Unemployment insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm thất nghiệp.

– Base salary được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: mức lương cơ sở

– Employer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: người sử dụng lao động

– Workers được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người lao động

Social insurance 1 time được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm xã hội một lần

– Social insurance agencies được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Cơ quan bảo hiểm xã hội

Ví dụ về bảo hiểm xã hội tiếng Anh

Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ về bảo hiểm xã hội tiếng Anh để Khách hàng tham khảo:

Example 1:

If the voluntary social insurance has only 2 benefits, the survivorship and the retirement benefits, and the compulsory social insurance, besides the 02 benefits like the voluntary social insurance, there are still many. benefits such as maternity, sickness, convalescence, labor accident, occupational disease, unemployment …

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 1: Nếu bảo hiểm xã hội tự nguyện chỉ có duy nhất 02 chế độ là chế độ tử tuất và chế độ hưu trí, còn Bảo hiểm xã hội bắt buộc ngoài 02 chế độ như chế độ của bảo hiểm xã hội tự nguyện thì còn rất nhiều chế độ như thai sản, ốm đau, dưỡng sức, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp…

Example 2:

After receiving the maternity regime, within 30 days from the date of returning to work, but her health has not recovered, the female employee is entitled to a convalescence and health rehabilitation from 05 to 10 days. day depending on the case of normal birth or caesarean section.

With these days of convalescence, the employees still receive the salary, the daily convalescence rate is equal to 30% of the base salary.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 2: Người lao động sau khi hưởng chế độ thai sản, trong vòng 30 ngày kể từ ngày quay lại làm việc mà sức khỏe chưa phục hồi thì lao động nữ được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ từ 05 ngày đến 10 ngày tùy trường hợp sinh thường hoặc sinh mổ.

Với những ngày nghỉ dưỡng sức này thì người lao động vẫn được hưởng lương, mức hưởng dưỡng sức một ngày bằng 30% mức lương cơ sở.

Chủ Đề