Bí mật trong tiếng anh là gì năm 2024

- keep something to oneself: I want you to keep this to yourself! [Tôi muốn bạn giữ điều này cho riêng mình]

- keep your mouth shut: She hoped Jason would keep his mouth shut about his doubts. [Cô ấy muốn Jason giữ im lặng về những hoài nghi của anh ta,]

- keep quiet about something: Can we trust him to keep quiet about what he’s seen? [Chúng ta có thể tin tưởng anh ấy sẽ giữ im lặng về những gì anh ấy đã thấy không?]

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2024. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsi.krɪt/
    Hoa Kỳ[ˈsi.krɪt]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh secretum.

Tính từ[sửa]

secret [ more secret, most secret] /ˈsi.krɪt/

  1. Kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư. secret treaty — một hiệp ước bí mật this news must be kept secret — tin này phải giữ bí mật the secret parts — chỗ kín [bộ phận sinh dục] secret society — hội kín
  2. Kín mồm kín miệng.
  3. Khuất nẻo, cách biệt [nơi chốn... ].

Danh từ[sửa]

secret [số nhiều secrets] /ˈsi.krɪt/

  1. Điều bí mật. to keep a [the] secret — giữ một điều bí mật an open secret — điều bí mật ai cũng biết
  2. Sự huyền bí. the secrets of nature — sự huyền bí của tạo hoá
  3. Bí quyết. the secret of health is temperature — bí quyết của sức khoẻ là điều độ
  4. [Số nhiều] Chỗ kín [bộ phận sinh dục].

Thành ngữ[sửa]

  • to be in the secret: Là người được biết điều bí mật.

Tham khảo[sửa]

  • "secret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sə.kʁɛ/

Tính từ[sửa]

Số ít Số nhiều Giống đực secret /sə.kʁɛ/secrets /sə.kʁɛ/Giống cái secrète /sə.kʁɛt/secrètes /sə.kʁɛt/

secret /sə.kʁɛ/

  1. Kín, mật, bí mật. Documents secrets — tài liêu mật Police secrète — công an mật
  2. Sâu kín, âm thầm. Pensées secrètes — ý nghĩ sâu kín
  3. [Văn học] Kín đáo. Homme secret et silencieux — người kín đáo và thầm lặng
  4. [Từ cũ, nghĩa cũ] Ngầm. Ennemi secret — kẻ địch ngầm agent secret — mật thám conseil secret du roi — [sử học] viện cơ mật fonds secrets — quỹ đen maladie secrète — bệnh hoa liễu service secret — mật vụ

Trái nghĩa[sửa]

  • Apparent, public, visible
  • Ouvert

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều secret /sə.kʁɛ/secrets /sə.kʁɛ/

secret gđ /sə.kʁɛ/

  1. Điều bí mật, bí mật. Garder le secret — giữ bí mật Secret d’Etat — bí mật quốc gia Secret professionnel — bí mật nhà nghề
  2. Sự giữ bí mật. Exiger le secret absolu — đòi phải giữ bí mật tuyệt đối
  3. Lấy bí mật [ở ổ khóa].
  4. Bí quyết. Les secrets de l’art — những bí quyết của nghệ thuật
  5. Điều bí ẩn, điều sâu kín. Les secrets du cœur — những điều sâu kín của cõi lòng
  6. Nhà giam kín. Mettre un prisonnier au secret — cho một người tù vào nhà giam kín dans le secret de — được biết điều bí mật [trong việc gì] dans le secret; en secret — không ai thấy, giấu giếm secret de Polichinelle — bí mật mọi người đều biết sous le sceau du secret — xem sceau

Trái nghĩa[sửa]

  • Révélation

Tham khảo[sửa]

  • "secret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Bí mật gọi tiếng Anh là gì?

secret. Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm. We found out a secret door behind the curtain.

Đảo bí ẩn tiếng Anh là gì?

Đảo bí ẩn có tên gọi bằng tiếng anh là Mystery Island, đây là một trong những hòn đảo trong game Blox Fruit.

Ô cửa bí mật trong tiếng Anh là gì?

Nhưng Secret Window, Secret Garden [bản DVD tiếng Việt dịch là Ô cửa bí mật] lại là phim hành động hơn là một phim kinh dị và người xem thích thể loại phim như Identity và The Fight Club chắc cũng sẽ thích thú với phim này.

Bí mật có nghĩa là gì?

Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.

Chủ Đề