Biệt thự biển tiếng anh là gì

Biệt thự là không gian sống sang trọng, đẳng cấp với lối kiến trúc đặc trưng riêng biệt giữa từng căn phòng. Loại hình nhà ở này ngày càng được nhiều người lựa chọn để thiết kế cho căn nhà của mình.

Thế nhưng vẫn còn nhiều người chưa hiểu rõ về biệt thự cùng những thắc mắc biệt thự tiếng anh là gì? Những tiêu chuẩn khi thiết kế biệt thự?

Hãy cùng thiết kế nhà đẹp Movic tìm hiểu qua bài viết sau nhé!


Lịch sử của khái niệm biệt thự

Biệt thự được bắt đầu từ La Mã khi các tầng lớp thượng lưu có địa vị phân hóa lãnh địa của mình. Sự phân hóa ngàu càng rõ rệt khi đế chế La Mã sụp đổ, hình thành các khu vực canh tác và trao đổi riêng.

Bạn đang xem: Biệt thự tiếng anh là gì

Những người giàu có sẽ có lãnh địa riêng của mình và trong lãnh địa đó tạo nên một công trình kiến trúc hùng vĩ. Làm biểu tượng cho địa vị, sự thống trị lãnh địa của mình. Khi đó những kiến trúc đó là sự khởi đầu của khái niệm biệt thự ngày nay.

Vị trí của những căn biệt thự bấy giờ nằm ở những vị trí đắc địa, không gian rộng với tòa nhà xây liền với hàng cây xanh, hồ nước hay cạnh các quả núi, mặt tiền hướng ra biển. Bao quanh nhà là vườn cây ăn quả, vườn hoa và hàng rào


Nguồn gốc biệt thự tiếng anh


Nói chung khái niệm biệt thự từ thời La Mã cho đến nay không khác nhau nhiều, tuy nhiên với sự phát triển của kinh tế và sự giàu có của nhiều cá nhân, quy mô và độ xa xỉ được tăng lên với nhiều kiểu dáng phong cách khác nhau từ khắp nơi trên thế giới: biệt thự Pháp, Italia, Ấn Độ, Á Đông, hiện đại… tạo nên sự đa dạng và sự độc đáo cho kiến trúc biệt thự.

Biệt thự tiếng anh là gì?

Tên gọi chính xác của biệt thự trong tiếng Anh là “Villa”, với ý nghĩa là căn hộ được xây dựng tách biệt ở nơi có không gian rộng với nhà ở và sân vườn và có lối đi cùng hệ thống tường rao bao quanh riêng biệt. Khi thiết kế đòi hỏi kiến trúc sư phải am hiểu nghệ thuật và tính thẩm mỹ cao.

Trong tiếng Việt thì nghĩa của từ biệt thự chỉ là nhà ở có diện tích rộng và có vườn cây hoặc hồ nước riêng, khác khá nhiều so với khái niệm Villa của phương Tây.


Biệt thự tiếng anh là gì?


Loại hình này nằm trong phân khúc nhà ở cao cấp, giá trị cao; căn hộ được xây dựng theo hơi hướng cổ điển, hiện đại hay phong cách riêng của từng chủ hộ. Tuy nhiên với khoảng không gian rộng của sân vườn thường được đặt các loại cây cảnh hoặc cây trồng tự nhiên, giúp cân bằng giữa kiến trúc nhà ở và thiên nhiên mang lại cảm giác thư thái cho gia chủ.

Tiêu chuẩn thiết kế của căn biệt thự

Tiêu chuẩn của một căn biệt thự bao gồm các phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng ăn, sân vườn có hồ bơi hoặc gara với các tiêu chí:

Riêng biệt: sự khác biệt của căn biệt thự đến từ cái tên, chữ biệt mang ý nghĩa tách biệt trong kiến trúc của căn hộ. Từ phòng ngủ, phòng khách, căn bếp, phòng thờ, phòng làm việc đọc sánh,.. mỗi phòng được xây dựng trên một không gian rộng tách biệt.Phong cách kiến trúc sang trọng đẳng cấp: ngoài việc có không gian xây dựng rộng cùng kiểu kiến trúc riêng biệt, một căn biệt thự cần phải đáp ứng tiêu chuẩn về không gian nội thất. Tất cả đều được xây dựng một cách hoàn hảo, các chi tiết trang trí, nội thất: bàn ghế, giường tủ.. đều được làm từ những vật liệu đắt tiềnVị trí thuận tiện với mặt tiền đẹp: thường có vị trị đặc biệt với 2 hoặc 3 mặt tiền.Không gian sống tích hợp đầy đủ với các tiện ích như: gara để xe, bể bơi, ban công, sân vườn… đáp ứng nhu cầu của gia chủ.Sân vườn rộng rãi, thoáng đãng mang đến không gian trong lành, yên bình.An ninh được đảm bảo

Kiến trúc biệt thự hiện đại


Các kiểu kiến trúc của biệt thự phổ biến ở Việt Nam hiện nay

Biệt thự kiểu Pháp: chịu ảnh hưởng mạnh mã của cuộc viễn trinh của người Pháp thế kỷ 19 20. Đại diện cho phong cách kiến trúc của Châu Âu với kiểu kiến trúc có các chi tiết phào chỉ, cột, cửa sổ cổ điển cầu kì, tinh tế

Hiện nay chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp các kiểu nhà Pháp ở dọc các tuyến phố cổ Hà Nội. Trải qua gần trăm năm lịch sử những căn biệt thự này vẫn còn tồn tại như minh chứng sống của lịch sử phát triển văn hóa Pháp ở nước ta. Các công trình tiêu biểu như Phủ Chủ tịch, cho đến những căn biệt thự tại phố Điện Biên Phủ

Biệt thự hiện đại: kiểu dáng nhà hiện đại với kiểu dáng phẳng tinh tế kết hợp với cách bài trí, thiết kế nội thất hiện đại, hợp xu thế.

Biệt thự nghỉ dưỡng – Resort property: xây dựng với mục đích nghỉ dưỡng tại ven biển, ven hồ, hay đồi núi

Biệt thự sinh thái: kết hợp với các khu sinh thái và nhà ở nghỉ dưỡng.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Personal Effects Là Gì Trong Tiếng Việt? Personal Effects Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt

Ngoài ra còn các loại nhà mái thái, biệt thự phong cách tân cổ điển.


Khu biệt thự nghỉ dưỡng


Bài viết tham khảo://infokazanlak.com/thiet-ke-nha-mai-thai-1-tang-3-phong-ngu

Biệt thự tiếng Anh gọi là villa

Biệt thự là loại hình nhà ở được thiết kế và xây dựng trên một không gian tương đối hoàn thiện và biệt lập tương đối với không gian xây dựng chung. Thông thường, biệt thự được hiểu là nhà ở riêng lẻ có sân vườn [cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,…], có tường rào và lối ra vào riêng biệt. Việc thiết kế biệt thự đòi hỏi phải có nghệ thuật và thẩm mĩ cao.

Những câu tiếng Anh ví dụ về biệt thự:

  • Remarque eventually had to leave Germany to live at his villa in Switzerland. [Remarque cuối cùng phải rời Đức sang sống tại biệt thự của ông ở Thụy Sĩ.]
  • Villa Negrotto Cambiaso, the villa of a Genoese aristocrat was built in the 16th century. [Villa Negrotto Cambiaso, căn biệt thự của một quý tộc người Genoa được xây dựng vào thế kỷ 16.]
  • The first Prime Minister to live in this mansion was Stanley Bruce. [Thủ tướng đầu tiên sống trong tòa biệt thự này là Stanley Bruce.]
  • The palace was smaller than a one-story mansion, like the Château de Marly compared to Versailles. [Cung điện nhỏ bé hơn so với một biệt thự một tầng, giống như Château de Marly so với Versailles.]

Một số từ vựng về các loại phòng trong biệt thự:

  • Bathroom /ˈbæθɹuːm/ – Nhà tắm
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh
  • Dining room: Phòng ăn
  • Garage /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để ô tô
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh
  • Sun lounge: Phòng sưởi nắng
  • Hall /hɔːl/ – Đại sảnh
  • Storehouse: Nhà kho
  • Living room: Phòng khách
  • Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ – Bếp
  • Bedroom /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Biệt thự tiếng Anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Câu hỏi: Biệt thự tiếng anh là gì?

Trả lời: villa

Một số từ vựng liên quan đến biệt thự:

  • building /’bildiη/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
  • abode /ə’boud/: nơi ở
  • domicile /’dɔmisail/: nhà ở, nơi ở
  • structure /’strʌkt∫ə/: kết cấu, cấu trúc
  • edifice /’edifis/: dinh thự
  • erection /i’rek∫n/: sự dựng lên, sự xây dựng; công trình xây dựng [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
  • construction /kən’strʌk∫n/: vật được xây dựng
  • wall /wɔ:l/: thành, thành luỹ, thành quách
  • frontage /’frʌntidʒ/: khoảng đất trước nhà [giữa mặt trước nhà và đường phố]
  • roof /ru:f/: mái nhà, nóc
  • veranda /və’rændə/: [kiến trúc] hiên, hè, hành lang [của một ngôi nhà..]
  • porch /pɔ:t∫/: cổng vòm [cổng có mái che dẫn vào toà nhà; nhà thờ..]
  • vestibule /’vestibjul/: [kiến trúc] phòng ngoài, tiền sảnh [nơi có thể để mũ, áo khoác lại..]

Nguồn: //jes.edu.vn/hoc-tieng-anh/ngu-phap-tieng-anh

Một số câu bằng tiếng anh liên quan đến nhà ở

Nghĩa: Danh từ “Apartment” được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn.

Ví dụ: I will take buying an apartment into consideration in case I cannot find a suitable house. [Tôi sẽ cân nhắc việc mua một căn hộ phòng khi không thể tìm thấy một ngôi nhà phù hợp].

Nghĩa: Danh từ “Flat” được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, bao gồm cả nhà bếp. “Flat” nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn.

Ví dụ: My uncle lent me his flat for my upcoming birthday party, which made me really happy because of its capacity. [Chú tôi đã cho tôi mượn căn hộ của ông ấy để tôi tổ chức sinh nhật sắp tới. Điều làm tôi thật sự hạnh phúc vì diện tích của căn hộ này].

  • Studio Apartment: Căn hộ nhỏ

Nghĩa: Danh từ “Studio Apartment” được dùng để chỉ căn hộ [Flat hoặc Apartment] có diện tích không lớn. Thông thường, trong căn hộ nhỏ này, phòng khách + phòng ngủ là chung, bên cạnh gian bếp và phòng tắm.

Ví dụ: For saving living costs, he has decided to live in a studio apartment. [Nhằm tiết kiệm chi phí sống, anh ấy đã quyết định sống trong một căn hộ nhỏ].

  • Show House: Nhà mô phỏng, nhà mẫu

Ví dụ: The real estate agent is introducing a show house so that her customer can easily explore the interior. [Người nhân viên bất động sản đang giới thiệu một căn nhà mô phỏng để mà khách hàng của cô ấy dễ dàng thấy được bên trong].

Hi vọng là với bài viết trên đây với chủ đề “Biệt thự tiếng anh là gì?“, các bạn có thể học được thêm từ vựng hữu ích cho bản thân nhé!

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất.

Video liên quan

Chủ Đề