Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
Mẫu bảng cân đối kế toán b01-dn
Đơn vị báo cáo: ......................
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:.....................
[Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC Ngày 22 / 12 / của Bộ Tài chính]
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...[1]
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết minh
Số cuối năm [3]
Số
đầu năm
[3]
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
- Tiền và các
khoản tương đương
tiền
110
- Tiền 111
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
- Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính
ngắn hạn
120
- Chứng khoán kinh
doanh
121
- Dự phòng giảm
giá chứng khoán
kinh doanh [*] [2]
122 [...] [...]
- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
123
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn
130
- Phải thu ngắn hạn của khách hàng
131
- Trả trước cho
người bán
132
- Phải thu nội bộ
ngắn hạn
133
- Phải thu theo tiến
độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
134
- Phải thu về cho
vay ngắn hạn
135
- Phải thu ngắn hạn 136
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
- Các khoản phải
thu dài hạn
210
- Phải thu dài hạn
của khách hàng
211
- Vốn kinh doanh ở
đơn vị trực thuộc
212
- Phải thu nội bộ dài
hạn
213
- Phải thu về cho
vay dài hạn
214
- Phải thu dài hạn
khác
215
- Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi [*] 219 [...] [...]
II. Tài sản cố định 220
- Tài sản cố định
hữu hình
221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế [*]
223 [...] [...]
- Tài sản cố định
thuê tài chính
224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn 226 [...] [...]
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
luỹ kế [*]
- Tài sản cố định vô
hình
227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế [*] 229 [...] [...]
III. Bất động sản
đầu tư
230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn
luỹ kế [*]
232
[...] [...]
IV. Tài sản dở dang dài hạn
- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
241
242
- Đầu tư tài chính
dài hạn
250
- Đầu tư vào công
ty con
251
- Đầu tư vào công 252
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
- Phải trả người bán
ngắn hạn
312
- Người mua trả
tiền trước
313
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
- Phải trả người lao
động
315
- Chi phí phải trả
ngắn hạn
316
- Phải trả nội bộ ngắn hạn
317
- Phải trả theo tiến
độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
318
- Doanh thu chưa
thực hiện ngắn hạn
319
- Phải trả ngắn hạn
khác
320
- Dự phòng phải
trả ngắn hạn
321
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
322
- Quỹ bình ổn giá 323
- Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
II. Nợ dài hạn 330
- Phải trả người bán
dài hạn
331
- Chi phí phải trả
dài hạn
332
- Phải trả nội bộ về
vốn kinh doanh
333
- Phải trả nội bộ dài
hạn
334
- Doanh thu chưa
thực hiện dài hạn
335
- Phải trả dài hạn
khác
336
- Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn
337
- Trái phiếu chuyển đổi
338
- Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
339
- Dự phòng phải
trả dài hạn
340
- Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
341
D - VỐN CHỦ SỞ
HỮU
400
- Vốn chủ sở hữu 410
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
II. Nguồn kinh phí
và quỹ khác
430
- Nguồn kinh phí 431
- Nguồn kinh phí
đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn [440 = 300 + 400]
440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
[Ký, họ tên]
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
[Ký, họ tên] [Ký, họ tên, đóng dấu]
Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu [*] được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn [...].
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch [X] thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01“.
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
Cách lập bảng cân đối kế toán
- Lập và trình Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả thiết hoạt động liên tiếp
- Mục đích của Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối kế toán là thông tin tài chính tổng hợp , phản ánh bao hàm toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời khắc nhất định. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có khả năng nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Nguyên tắc lập và thể hiện Bảng cân đối kế toán:
1.2. Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán “Trình bày thông cáo tài chính” Chuẩn mực kế toán số 21 khi lập và thể hiện Bảng cân đối kế toán phải Tuân theo các nguyên tắc chung về lập và thể hiện thông cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khoản mục Chia của cải và Nợ phải trả phải được thể hiện riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tuỳ theo hạn của chu kỳ kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, cụ thể như sau:
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh thông thường trong vòng 12 tháng thì Chia của cải và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
- Chia của cải và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm thông cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
- Chia của cải và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm thông cáo được xếp vào loại dài hạn.
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh thông thường dài hơn 12 tháng thì Chia của cải và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
- Chia của cải và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh thông thường được xếp vào loại ngắn hạn;
- Chia của cải và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời kì dài hơn một chu kì kinh doanh thường nhật được xếp vào loại dài hạn.
Trường hợp này, doanh nghiệp phải thuyết minh rõ đặc thù rõ ràng chu kì kinh doanh thường nhật, thời kì đổ đồng của chu kì kinh doanh thường nhật, các chứng cứ về chu kì làm ra, kinh doanh của doanh nghiệp cũng như của ngành, nghề doanh nghiệp hoạt động.
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ảnh hết thảy số tiền và các khoản tương đương tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm thông cáo , gồm: Tiền mặt tại quỹ , tiền gửi nhà băng [không kỳ hạn], tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp.
Mã số 110 = Mã số 111 + Mã số 112.
- Tiền [Mã số 111]
- Là chỉ tiêu phản ảnh hết thảy số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm thông cáo, gồm: Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi nhà băng không kỳ hạn và tiền đang chuyển.
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền” là tổng số dư Nợ của các tài khoản 111 “Tiền mặt” , 112 “Tiền gửi ngân hàng” và 113 “Tiền đang chuyển”.
- Các khoản tương đương tiền [Mã số 112]
- Chỉ tiêu này phản ảnh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có thể chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo.
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này chứng cứ chính yếu vào số dư Nợ chi tiết của tài khoản 1281 “Tiền gửi có kỳ hạn” [chi tiết các Bớt đi gửi có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng] và tài khoản 1288 “Các khoản đầu tư khác Duy trì đến ngày đáo hạn” [chi tiết các khoản đủ điều kiện phân loại là tương đương tiền].
- Ngoài ra, trong quá trình lập thông báo , nếu nhận thấy các khoản được phản ảnh ở các tài khoản khác thỏa mãn định nghĩa tương tương tiền thì kế toán được phép trình bày trong chỉ tiêu này. Các khoản tương đương tiền có thể bao gồm: Kỳ phiếu nhà băng, tín phiếu kho bạc, tiền gửi nhà băng có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng...
- Các khoản quá khứ được phân loại là tương đương tiền nhưng quá hạn chưa thu hồi được phải chuyển sang trình bày tại các chỉ tiêu khác, phù hợp với nội dung của từng khoản mục.
- Khi phân tích các chỉ tiêu tài chính, ngoài các khoản tương đương tiền đồ bày trong chỉ tiêu này, kế toán có thể coi tương đương tiền bao gồm cả các khoản có thời hạn thu hồi còn lại dưới 3 tháng kể từ ngày thông báo [nhưng có kỳ hạn gốc trên 3 tháng] có thể chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền.
- Đầu tư tài chính ngắn hạn [Mã số 120]
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ảnh tổng giá trị của các khoản đầu tư ngắn hạn [sau khi đã trừ đi đề phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh] , bao gồm: Chứng khoán Duy trì vì mục tiêu kinh
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
doanh , các khoản đầu tư Duy trì đến ngày đáo hạn và các khoản đầu tư khác có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo.
- Các khoản đầu tư ngắn hạn được phản ảnh trong chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn đã được thể hiện trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” , chỉ tiêu “Phải thu về cho vay ngắn hạn”.
Mã số 120 = Mã số 121+ Mã số 122 + Mã số 123.
- Chứng khoán kinh doanh [Mã số 121]
chỉ tiêu này phản ảnh giá trị các khoản chứng khoán và các phương tiện tài chính khác Duy trì vì mục tiêu kinh doanh tại thời điểm thông cáo [Duy trì với mục tiêu chờ tăng giá để bán ra kiếm lời]. Chỉ tiêu này có khả năng bao gồm cả các phương tiện tài chính không được chứng khoán hóa, ví dụ như thương phiếu, hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng hoán đổi... Duy trì vì mục tiêu kinh doanh.
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của trương mục 121 – “Chứng khoán kinh doanh”.
- đề phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh [Mã số 122]
chỉ tiêu này phản ảnh khoản đề phòng giảm giá của các khoản chứng khoán kinh doanh tại thời điểm báo cáo.
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của trương mục 2291 “Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn [ ... ].
- Đầu tư Duy trì đến ngày đáo hạn [Mã số 123 ]
chỉ tiêu này phản ảnh các khoản đầu tư Duy trì đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm thông cáo , như tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu , thương phiếu và các loại chứng khoán nợ khác. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đầu tư Duy trì đến ngày đáo hạn đã được thể hiện trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”, chỉ tiêu “Phải thu về cho vay ngắn hạn”.
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 1281 , TK 1282 , 1288 [chi tiết các khoản có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng và không được phân loại là tương đương tiền].
- Các khoản phải thu ngắn hạn [Mã số 130]
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tuốt giá trị của các khoản phải thu ngắn hạn có kỳ hạn thu hồi đất đai còn lại không quá 12 tháng hoặc trong một chu kì kinh dinh thường nhật tại thời khắc báo cáo [sau khi trừ đi xơ cua phải thu ngắn hạn khó đòi], như: Phải thu của khách hàng , trả trước
Văn phòng Hà Nội: Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tel: 02473.000 Mail: dichvu@luatduonggia Website: luatduonggia Văn phòng TP: 363/62 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: 02873.079 Mail: luatsu@luatduonggia Website: luatduonggia
- Phải thu về cho vay ngắn hạn [Mã số 135]
định mức này phản ánh các khoản cho vay [ không bao gồm các nội dung được phản ánh ở định mức “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn”] có kỳ hạn thu hồi đất đai còn lại không quá 12 tháng hoặc trong một chu kì kinh dinh thông thường tại thời khắc thông tin, như cho các khoản vay bằng khế ước , giao kèo vay giữa 2 bên.
Số liệu để ghi vào định mức này là số dư Có chi tiết của account 2293 “Dự phòng phải thu khó đòi” , chi tiết xơ cua cho các khoản phải thu dài hạn khó đòi và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn [ ... ].