Bóc tách bản vẽ trong tiêng nhật là gì năm 2024

Bạn đang tìm hiểu về đơn hàng kỹ sư CAD đi Nhật, nhưng đang phân vân về công việc, điều kiện tham gia, mức lương và chi phí đi ra sao? Bài viết dưới đây NUBISU sẽ giải đáp mọi thắc từ bạn!

Công việc đơn kỹ sư AutoCAD đi Nhật làm gì?

Khi tham gia vào đơn kỹ sư CAD Nhật Bản bạn sẽ tham gia vào những hạng mục công việc như:

  • Nghiên cứu, triển khai & thiết kế bản vẽ 2D, 3D bằng AutoCAD theo yêu cầu của dự án.
  • Bóc tách bản vẽ.
  • Kết hợp với những bộ phận chế tạo, sản xuất để hoàn thành công việc.
  • Thiết kế các sản phẩm trong ngành cơ khí, ô tô, nội thất, v.v tùy vào đơn hàng mà bạn tham gia sẽ biết chính xác.

  1. Sức khỏe: Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh nằm trong 13 nhóm bệnh không đủ điều kiện làm việc tại Nhật.
  2. Độ tuổi: Nam từ 23 – 35 tuổi.
  3. Ngoại hình: Nam cao 155cm, nặng 50kg trở lên / Nữ cao 150cm, nặng 40kg trở lên.
  4. Trình độ: Tốt nghiệp Cao Đẳng/ Đại Học các khối ngành kỹ thuật cơ khí.
  5. Chứng chỉ tiếng Nhật: Sẽ có những đơn hàng cơ khí không yêu cầu tiếng Nhật, hoặc có những đơn hàng sẽ yêu cầu JLPT N4, N3.
  6. Kinh nghiệm làm việc: Yêu cầu kinh nghiệm.
  7. Không nằm trong trường hợp cấm xuất cảnh giữa Nhật Bản và Việt Nam.

Mức lương đơn kỹ sư CAD bao nhiêu?

Mức lương kỹ sư CAD đi Nhật dựa vào trình độ tiếng Nhật và năng lực của mỗi bạn.

Những bạn chưa có tiếng và có kinh nghiệm về CAD mức lương cơ bản sẽ dao động từ 210.000 yên – 250.000 yên/tháng[35 – 42 triệu/tháng] chưa tính tăng ca + phụ cấp, lương thưởng.

Còn những bạn đã tiếng + kinh nghiệm mức lương cơ bản dao động từ 230.000 yên – 260.000 yên/tháng[39 – 44 triệu/tháng] chưa tính tăng ca + phụ cấp, lương thưởng.

Mức lương của kỹ sư CAD sẽ thay đổi theo từng năm, dựa vào kinh nghiệm, chuyên môn lẫn tay nghề và trình độ tiếng Nhật, mà phía xí nghiệp Nhật Bản sẽ xem xét thăng chức, trợ cấp tăng lương, thưởng, với nhiều đãi ngộ tốt như người bản xứ.

Chi phí tham gia đơn kỹ sư CAD bao nhiêu?

Chi phí cho các đơn hàng kỹ sư CAD đi Nhật sẽ có mức phí không giống nhau. Phụ thuộc vào kinh nghiệm, năng lực và trình độ tiếng Nhật của mỗi bạn như thế nào, mà chi phí đi Nhật cũng sẽ không giống nhau. Cụ thể, các bạn có thể tham khảo chi phí theo thị trường hiện tại trong khoảng:

  • Đơn hàng kỹ sư CAD Nhật Bản cho các bạn chưa biết tiếng Nhật khoảng 4000 – 5500 USD.
  • Đơn hàng kỹ sư CAD Nhật Bản cho các bạn đã có tiếng N4 khoảng 3500 – 4500 USD.
  • Đơn hàng kỹ sư CAD Nhật Bản cho các bạn có tiếng N3 khoảng 3000 – 4000 USD.
  • Đơn hàng kỹ sư CAD Nhật Bản cho các bạn có tiếng N2 khoảng 1500 – 3000 USD [sẽ có những đơn phí 0 đồng cho cả các bạn có N3, N2 tùy thời điểm].

Danh sách đơn tuyển kỹ sư AutoCAD đi Nhật

*Lưu ý: Những đơn hàng kỹ sư CAD sẽ có thời gian tuyển dụng nhất định, nên để biết chính xác các đơn hàng kỹ sư CAD đi Nhật làm việc ở đâu? mức lương cụ thể như nào? yêu cầu kinh nghiệm hay không? Liên hệ NUBISU để tư vấn chi tiết!

Trên đây đây là toàn bộ thông tin về đơn hàng kỹ sư CAD đi Nhật. Có bất kỳ thông tin nào chưa rõ ràng hay cần được giải đáp về diện kỹ sư Nhật Bản. Bạn có thể liên hệ NUBISU qua các kênh liên lạc dưới đây:

Dưới đây là những từ vựng tiếng nhật bản vẽ cad thường gặp trong ngành kỹ thuật khi làm bản vẽ mà tôi đã sưu tầm và tổng hợp lại:

STT CHỮ HÁN HIRAGANA NGHĨA 1図面ずめん/DRAWING Bản vẽ 2投影図とうえいず Hình chiếu 3寸法すんぽう/DIMENSION Kích thước 4単位たんい/UNIT Đơn vị 5交換単位こうかんたんい CONVERSION UNIT Hoán đổi đơn vị 6作図さくず/DRAW Dựng hình, vẽ 7再作図さいさくず/RE-DRAW Dựng lại vẽ lại 8クリアCLEAR Xóa, làm sạch 9描画びょうが/SKETCH Vẽ tạo đối tượng 10ビューポートVIEWPORT Khung hình 11面取りめんとり/CHAMFER Vát góc 12編集へんしゅう/EDIT Biên tập, chỉnh sửa 13表示ひょうじ/DISPLAY Hiển thị 14ツールバーTOOLBAR Thanh công cụ TOOLBAR 15插入そうにゅう/INSERT Chèn vào 16ブロックBLOCK Khối 17レイアウトLAYOUT Bố trí, sắp xếp 18許容差きょようさ FIT ALLOWANCE DIFFRENCE Sai số cho phép 19参照さんしょう/REFER Tham chiếu 20厚さあつさ/THICKNESS Độ dày 21モデルMODEL Mẫu vật 22コンマントCOMMAND Lệnh 23距離きょり/DISTANCE Khoảng cách 24制御せいぎょ/CONTROL Kiểm soát, hạn chế 25形状けいじょう/FORM,SHAPE Hình dạng 26規定きてい/REGULATION Quy định, quy tắc 27範囲はんい/EXTENT、RANGE Phạm vi 28歪むいがむ/DEFLECT Sự chênh lệch 29基準きじゅん/STANDARD Tiêu chuẩn 30満たすみたす/SATISFY Thỏa mãn, đáp ứng 31同心度どうしんど CONCENTRICITY DEGREE Độ đồng tâm 32同軸度どうじくど SAME AXLE DEGREE Độ đồng trục 33ジオメトリーGEOMETRY Hình học 34方形ほうけい/SQUARE Hình vuông 35三角形さんかくけい/TRIANGLE Hình tam giác 36菱形ひしがた/DIAMOND SHAPE Hình thoi 37多角形たかくけい/POLYGON Hình đa giác 38円形えんけい/CIRCLE Hình tròn 39図形ずけい/FIGURE,SHAPE Hình dạng minh họa 40分類分類/CLASSIFICATION Phân loại 41過程かてい/PROCESS Quy trình quá trình 42誤差ごさ/ERROR,MISTAKE Lỗi sai sót 43許すゆるす/ALLOWANCE Cho phép 44測定そくてい/MEASUREMENT Đo lường 45旋盤せんばん/LATHE Máy tiện 46振れるふれる/SHAKE,SWING,WAVE Lệch, rung lắc 47真直度まっすぐど/STRAIGHT Độ thẳng 48平面度へいめんど/PLANE DEGREE Độ phẳng 49ファイルFILE Tập tin 50オプションOPTION Lựa chọn điều chỉnh 51平行度へいこうど/PARALLEL Độ song song 52直角度ちょかくど/RIGHT ANGLE Độ vuông góc 53傾斜度けいしゃど DEGREE OF INCLINATION Độ nghiênh 54ラジアンRADIAN Chế độ radian 55十進じっしん/DECIMAL SYSTEM Số Thập phân 56末尾まつび/END Phần cuối 57先頭せんとう/HEAD Phần đầu 58精度せいど/ACCURACY Độ chính xác 59丸めまるめ/ROUND OFF Làm tròn 60省略しょうりゃく/OMIT Giản lược rút gọn 61寸法公差すんぽうこうさ DIMENSION TOLERANCE Dung sai kích thước 62寸法線延長すんぽうせんえんちょう EXTENSION OF DIMENSION LINE Kéo dài đường kích thước 63起点きてんSTARTING POINT Điểm gốc 64位置合わせいちあわせ POSITION ADJUSTMENT Điều chỉnh vị trí 65常に水平つねにすいへい ALWAYS HORIZONTAL Luôn nằm ngang 66寸法図形の尺度すんぽうずけいのしゃくど SCALE OF DIMENTION FIGURE Tỷ lệ đường nét kích thước 67引出し線ひきだしせん EXTENSION LINE Đường kích thước kéo dài 68単位形式たんいけいしき UNIT FORMAT Định dạng đơn vị 69全体の尺度ぜんたいのしゃくど OVERALL SCALE Tỷ lệ tổng thế 70備考びこう Ghi chú, tham khảo 71二次元にじげん 2D 72三次元さんじげん 3D

……………………………………………………………………….. Tag:

tuvungtiengnhatbanvekythuat,

tuvungtiengtiengnhatcokhi,

tuvungtiengnhat,

tuvungveCAD.

Tiếng nhật bản vẽ cad

kysuslide.com

Chủ Đề