Caách viết mail thương lượng hợp đồng thuê văn phòng năm 2024

Khi bạn đang có nhu cầu tìm thuê nhà làm văn phòng, ngoài việc tìm hiểu các vấn đề như vị trí, diện tích,… thì việc tìm hiểu các mẫu hợp đồng thuê văn phòng cũng hết sức cần thiết.

Đây là các mẫu biểu không bắt buộc nhưng cần thiết phải lập giữa 2 bên cho thuê và bên thuê. Hợp đồng thuê nhà làm văn phòng là những điều kiện ràng buộc, đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm của các bên khi thực hiện hợp đồng, tránh phát sinh các tranh cãi về sau.

Mẫu hợp đồng cho thuê văn phòng bạn có thể tham khảo

Dưới đây Buildingcare xin chia sẻ tới các bạn mẫu hợp đồng cho thuê nhà làm văn phòng có nội dung như sau:

Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày….. tháng……năm 20…….

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ LÀM VĂN PHÒNG

Số:……./HĐTN/A-B

  • Căn cứ vào Bộ Luật Dân sự năm 2015 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào Luật Nhà ở năm 2014 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào khả năng và nhu cầu thực tiễn của Hai Bên:

Hôm nay, ngày ..…/…./2020, tại số…………………………………Chúng tôi gồm các Bên:

BÊN CHO THUÊ NHÀ [Gọi tắt là Bên A] Ông/Bà : ………………………………………………………………… Sinh ngày : ………………………………………………………………… Hộ khẩu thường trú : ………………………………………………………………… CMND số : ………………………………………………………………… Điện thoại : ………………………………………………………………… Số tài khoản : ………………………………………………………………… Ngân hàng : ………………………………………………………………… Đồng sở hữu [Nếu có] : ………………………………………………………………… BÊN THUÊ NHÀ [Gọi tắt là Bên B]: Tên công ty : ………………………………………………………………… MST : ………………………………………………………………… Địa chỉ :………………………………………………………………… Điện thoại : ………………………………………………………………… Tài khoản : ………………………………………………………………… Đại diện : ………………………………………………………………… Chức vụ : …………………………………………………………………

Hai bên thỏa thuận cùng nhau lập và ký hợp đồng thuê nhà này sau đây gọi chung là Hợp đồng theo các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1

ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

  • Đối tượng của hợp đồng này là: Căn nhà số………………………………………..
  • Diện tích mặt bằng căn nhà:…………………………………………………..
  • Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
  • Số tầng:………………………………………………………………………..

[Chi tiết tình trạng ngôi nhà được thể hiện tại phụ lục 01 kèm theo Hợp đồng này. Phụ lục 01 được lập vào ngày bàn giao nhà. Có sự xác nhận của Hai Bên].

1.2 Mục đích thuê: Bên B thuê căn nhà để làm văn phòng đại diện/văn phòng làm việc

ĐIỀU 2

ĐẶT CỌC HỢP ĐỒNG

Bên B đặt cọc cho bên A:…….[Bằng chữ……] tương đương…….tháng tiền thuê nhà vào ngày…/…./20…. Khi kết thúc Hợp đồng, tiền đặt cọc sẽ được Bên A hoàn trả cho Bên B sau khi đã trừ các khoản cần thanh toán như chi phí điện, nước, internet… mà Bên B chưa thanh toán hoặc các thiệt hại về vật chất của Bên A do Bên B gây ra [nếu có].

ĐIỀU 3

THỜI HẠN THUÊ VÀ GIÁ THUÊ

3.1 Thời gian thuê căn nhà:………[……….tháng] được tính từ ngày….tháng…..năm 20…đến ngày……tháng……năm 20….

3.2 Giá thuê một tháng:…….[Bằng chữ:……]. Giá thuê đã bao gồm:………………….

ĐIỀU 4

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

  1. 1. Phương thức thanh toán:
  2. a] Bên B thanh toán tiền thuê nhà cho Bên A như sau:

Ký hợp đồng xong Bên B sẽ thanh toán cho Bên A…….tháng tiền thuê nhà. Các đợt thanh toán tiếp trong vòng ……..ngày của tháng đầu tiên trong kỳ thanh toán.

4.2 Hình thức thanh toán: Tiền thuê nhà được thanh toán bằng hình thức…………..

ĐIỀU 5

NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A.

5.1 Nghĩa vụ Bên A:

  1. Cung cấp cho Bên B bản sao công chứng giấy chứng nhận sở hữu tài sản cho thuê, bản sao CMTND;
  2. Giao nhà cho Bên B theo đúng phụ lục 1 Hợp đồng ngày Bên B chuyển đến;
  3. Cho phép Bên B được tiến hành các công việc sửa chữa, cải tạo cần thiết phục vụ hoạt động kinh doanh của mình nhng phải trao đôi cụ thể với bên A, được bên A đồng ý.
  4. Bảo đảm cho Bên B sử dụng ổn định, toàn bộ nhà trong thời hạn thuê.
  5. Tạo điều kiện cho Bên B sử dụng thuận tiện diện tích thuê.
  6. Hỗ trợ với Bên B làm thủ tục liên quan đến thuế để xuất hóa đơn cho Bên B.
  7. Trong quá trình Bên B sử dụng ngôi nhà nếu có các vấn đề liên quan đến sửa chữa, điện, nước vượt khỏi phạm vi thẩm quyền mà không do lỗi của Bên B thì hỗ trợ Bên B sửa chữa, khắc phục;
  8. Nếu Bên A cần lấy nhà để sử dụng hoặc lý do khác mà Bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn đã cam kết thì Bên A phải thông báo cho Bên B trước 03 [ba] tháng để Bên B chuẩn bị di chuyển. Số tiền nhà Bên B đã thanh toán sẽ được trả lại nếu chưa ở hết thời gian thanh toán đó. Trả lại tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận quy định tại Điều 2 của Hợp đồng. Ngoài ra Bên A phải bồi thường thiệt hại cho Bên B là 01 [một] tháng tiền thuê nhà;
  9. Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

5.2 Quyền Bên A:

  1. Yêu cầu Bên B thanh toán đủ tiền thuê nhà đúng kỳ hạn như đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này.
  2. Nhận đủ tiền thuê nhà đúng như đã thoả thuận;
  3. Bên A đến kiểm tra định kỳ ngôi nhà 3 tháng/1 lần để kiểm tra định kỳ việc sử dụng ngôi nhà của bên B và phát hiện kịp thời và sửa chữa các hư hỏng nếu xảy ra.
  4. ] Được lấy lại toàn bộ căn nhà và quyền Sử dụng đất ở nguyên trạng như lúc đầu cho thuê khi hết hạn hợp đồng thuê;
  5. Trong một số trường hợp khẩn cấp có thể đến thăm nhà mà không cần báo trước.
  6. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng khi bên B:

+ Không trả tiền thuê nhà đúng thời hạn quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này;

+ Sử dụng nhà không đúng mục đích thuê như đã cam kết;

+ Làm nhà hư hỏng nghiêm trọng;

+ Tự ý sửa chữa toàn bộ ngôi nhà mà không có sự đồng ý của Bên A;

+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt bình thường của những người xung quanh;

Chủ Đề