Đăng ngày 4 Tháng Bảy, 2021 | 1268 Views
Tài liệu gồm 49 trang tuyển chọn các bài tập Đại số 9. Nội dung tài liệu:
Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba
I. Căn bậc hai – căn thức bậc hai
Dạng 1. Tìm điều kiện để √a có nghĩa
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức
Dạng 3. So sánh căn bậc 2
Dạng 4. Rút gọn biểu thức
Dạng 5. Giải phương trình
II. Liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia
Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thứcIII. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh đẳng thứcIV. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Chứng minh đẳng thức Dạng 3. So sánh hai số Dạng 4. Giải phương trình [ads]Chương II. Hàm số bậc nhất
Dạng 1. Kiểm tra đồ thị hàm số có phải là hàm số bậc nhất không? Đồng biến hay nghịch biến? Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số, tìm giao điểm của hai đồ thị Dạng 3. Các dạng lập phương trình đường thẳng Dạng 4. Khoảng cách Dạng 5. Phương pháp chung chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến. Dạng 6. Tìm điểm cố định của y = f[x, m] [chứng minh đồ thị luôn đi qua điểm cố định] Dạng 7. Chứng minh 3 điểm trên tọa độ không thẳng hàng [thẳng hàng] Dạng 8. Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy Dạng 9. Tìm a để khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất Dạng 10. Tìm a để đồ thị cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB = SChương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán làm chung công việc Dạng 3. Toán chuyển động Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khácChương IV. Hàm số y = ax^2 [a ≠ 0]. Phương trình bậc hai một ẩn
Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán chuyển động Dạng 3. Toán làm chung công việc Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khácV. Hệ phương trình bậc hai
Dạng 1. Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Dạng 2. Hệ đối xứng loại 1Dạng 3. Hệ đối xứng loại 2
Chúng tôi là Giáo viên môn Toán, biết thêm chút đỉnh về tin học, mạng internet nữa nên lập ra trang web này. Bên cạnh đó chúng tôi còn làm YouTube để giúp các em tiếp cận Toán dễ dàng hơn.
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 9
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 9 tổng hợp lại những kiến thức quan trọng trong Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba môn Đại số lớp 9.
Tài liệu bao gồm 16 đề kiểm tra 45 phút chương I, giúp các em ôn tập, củng cố lại những kiến thức đã học để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho các bài kiểm tra, thi sắp tới đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm các dạng bài tập trắc nghiệm, các dạng Toán căn bậc ba, chuyên đề bất đẳng thức để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 9. Vậy mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 9
- Ma trận đề kiểm tra chương 1 Đại số 9
- Đề kiểm tra chương 1 Đại số 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1: Căn bậc hai và hằng đẳng thức | Chuẩn KT-KN Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học. Biết điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai | Chuẩn KT-KN Hiểu được hằng đẳng thức | Chuẩn KT-KN Vận dụng HĐT giải các dạng bài tập rút gọn biểu thức, tìm x. | Chuẩn KT-KN | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 1 | Số câu:1 0,5 | Số câu:1 1 | Số câu: | Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ : 25% |
Chủ đề 2: Các phép tính về căn thức bậc hai và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. | Chuẩn KT-KN Nhận biết công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.Tính toán đơn giản các căn thức bậc hai | Chuẩn KT-KN Hiểu các công thức nhân chia căn bậc hai, các phép biến đổi đưa thừa số ra [vào] dấu căn, trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.Tính toán [rút gọn] các biểu thức đơn giản. | Chuẩn KT-KN Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x | Chuẩn KT-KN | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 1 | Số câu:4 2,5 | Số câu:1 1 | Số câu: | Số câu: 7 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ : 45% |
Chủ đề 3: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | Chuẩn KT-KN | Chuẩn KT-KN | Chuẩn KT-KN Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức [chứa chữ] | Chuẩn KT-KN Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để tính giá trị của biểu thức. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: | Số câu: | Số câu:1 1 | Số câu:2 2 | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu:4 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% | Số câu:2 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% | Số câu: Điểm: Tỉ lệ:100% |
Phần I: [3,0 điểm] Trắc nghiệm:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là :
Câu 2: Điều kiện xác định của biễu thức
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ?
Câu 4:
Câu 5: Căn bậc ba của -8 là :
Câu 6. Rút gọn biểu thức
Phần II: [7,0 điểm] Tự luận:
Bài 1 [ 3đ] Tính giá trị của biểu thức:
...................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ tài liệu
Cập nhật: 03/07/2021
Ôn tập Toán 9
Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu hữu ích, gồm 49 trang tuyển chọn kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập Đại số 9.
Các dạng toán Đại số 9 được biên soạn khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với mỗi chủ đề bao gồm nhiều dạng bài tập tổng hợp với nhiều ý hỏi, phủ kín các dạng toán thường xuyên xuất hiện trong các đề thi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao. Nội dung tài liệu bao gồm:
- Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba
- Chương II. Hàm số bậc nhất
- Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương IV. Hàm số y = ax2 [a ≠ 0]. Phương trình bậc hai một ẩn
Chương I. Căn bậc hai - Căn bậc ba
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
- Với số dương a, số là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0
Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra bé hơn
2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi là căn thức bậc hai của A.
xác định [hay có nghĩa] khi A lấy giá trị không âm
Dạng 1: Tìm điều kiện để
Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 3: So sánh căn bậc 2
Phương pháp:
So sánh với số ] .
- Bình phương hai vế.
- Đưa vào ngoài dấu căn.
- Dựa vào tính chất: nếu a>b
Bài 1:
Bài 2:
a] 2 và
b]
c]
d]
e]
f] 6 và
g]
h]
i]
k]
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong
Chú ý: Xét các trường hợp