Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2,0
≤ 5,0
MA.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,300
1,490
1,300
Dầu các loại
kg
2,600
1,710
1,500
Thép tấm
kg
3,500
2,290
2,000
Đồng lá
kg
0,070
0,046
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
30,58
20,64
18,35
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,420
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,240
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,210
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MA.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,150
1,060
0,990
0,950
Dầu các loại
kg
1,330
1,220
1,140
1,090
Thép tấm
kg
1,780
1,630
1,520
1,450
Đồng lá
kg
0,040
0,030
0,030
0,030
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
15,48
13,14
10,87
9,07
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,191
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,178
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,169
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,140
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
Chương II LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN
MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
\> 5
MB.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,320
1,200
Dầu các loại
kg
1,650
1,450
1,320
Thép tấm
kg
2,250
1,980
1,800
Que hàn các loại
kg
0,150
0,130
0,120
Khí gas
kg
0,300
0,240
0,160
Ô xy
chai
0,150
0,120
0,080
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
28,88
25,42
23,10
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,460
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,400
0,370
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,110
0,094
0,085
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,330
0,280
0,220
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
MB.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,790
1,560
1,380
Dầu các loại
kg
2,070
1,800
1,590
Thép tấm
kg
2,760
2,400
2,120
Que hàn các loại
kg
0,210
0,180
0,160
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,055
0,048
0,042
Đá mài, cắt
viên
0,500
0,430
0,380
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,012
0,011
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
29,45
22,10
17,95
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,310
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,250
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,240
Máy mài 2,7 kW
ca
0,500
0,430
0,380
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,081
0,069
0,057
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,269
0,246
0,224
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 20
≤ 50
≤ 100
\> 100
MB.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,300
1,210
1,150
1,060
Dầu các loại
kg
1,500
1,400
1,330
1,220
Thép tấm
kg
2,000
1,870
1,780
1,630
Que hàn các loại
kg
0,150
0,140
0,130
0,120
Khí gas
kg
0,180
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,037
0,036
0,033
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,340
0,320
0,300
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
15,29
12,43
11,59
10,57
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,220
-
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
0,200
-
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
0,180
-
Cần cẩu 250T
ca
-
-
-
0,168
Máy mài 2,7 kW
ca
0,360
0,340
0,320
0,300
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,051
0,044
0,039
0,033
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,202
0,200
0,179
0,157
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ray
Mặt đất
Trên cao
MB.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,050
0,050
Thép các loại
kg
0,240
0,240
Que hàn
kg
0,050
0,050
Khí gas
kg
0,092
0,092
Ô xy
chai
0,046
0,046
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
0,90
1,80
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,026
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,040
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,029
0,040
Máy cưa kim loại 1,7 kW
ca
0,010
0,010
Máy khác
%
2
2
01
02
MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
MB.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,720
1,500
1,320
Dầu các loại
kg
1,980
1,730
1,530
Thép tấm
kg
2,640
2,310
2,030
Que hàn các loại
kg
0,200
0,170
0,150
Khí gas
kg
0,200
0,180
0,180
Ô xy
chai
0,100
0,090
0,090
Đồng lá
kg
0,050
0,050
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,800
0,700
0,620
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
24,19
18,15
14,75
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,250
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,230
Máy mài 2,7 kW
ca
0,800
0,699
0,616
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,078
0,066
0,055
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,224
0,202
0,202
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 20
≤ 50
\> 50
MB.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,250
1,170
1,110
Dầu các loại
kg
1,440
1,350
1,280
Thép tấm
kg
1,920
1,800
1,710
Que hàn các loại
kg
0,140
0,130
0,130
Khí gas
kg
0,160
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,080
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,040
0,030
Đá mài, cắt
viên
0,580
0,540
0,520
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
12,50
11,10
10,21
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,210
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
0,190
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
0,173
Máy mài 2,7 kW
ca
0,583
0,545
0,517
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,049
0,042
0,038
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,179
0,170
0,157
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Ghi chú: Định mức đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che [nếu có].
MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
≤ 20
\> 20
MB.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,500
1,380
1,280
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,730
1,590
1,470
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,310
2,120
1,970
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,170
0,160
0,150
Khí gas
kg
0,260
0,220
0,200
0,180
0,160
Ô xy
chai
0,130
0,110
0,100
0,090
0,080
Đồng lá
kg
0,060
0,050
0,050
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
1,000
0,910
0,810
0,740
0,690
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
34,39
26,46
21,50
18,32
15,71
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,190
-
-
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,150
-
-
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,130
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
-
0,120
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
-
0,110
Máy mài 2,7 kW
ca
1,000
0,910
0,810
0,740
0,690
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,081
0,075
0,067
0,060
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,291
0,246
0,224
0,202
0,179
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
Ghi chú:
- Định mức đã bao gồm lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che [nếu có].
- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.
MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI [LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 mối dán
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều rộng băng tải [mm]
≤ 600
≤ 800
≤ 1000
≤ 1200
≤ 1600
MB.060
Vật liệu
Keo dán
kg
3,500
4,000
5,000
6,000
7,000
Bàn chải sắt
cái
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
Bát đánh rỉ
cái
2,000
2,500
3,000
4,000
5,000
Đá mài
viên
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
Nhân công 4,5/7
công
5,40
7,20
9,00
10,80
12,60
Máy thi công
Tời điện 5T
ca
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Máy dán băng tải
ca
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Máy mài 1,0 kW
ca
0,600
0,800
1,000
1,200
1,400
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MB.070
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,300
Dầu các loại
kg
1,500
Thép các loại
kg
15,00
Que hàn
kg
2,000
Khí gas
kg
1,000
Ô xy
chai
0,500
Xăng
kg
0,400
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
36,00
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,506
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,500
Máy khác
%
1
01
Chương III LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU
MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
MC.010
Vật liệu
kg
1,690
1,500
1,330
Mỡ các loại
Dầu các loại
kg
1,950
1,690
1,500
Thép tấm
kg
2,600
2,280
2,020
Que hàn các loại
kg
0,200
0,160
0,140
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,180
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,090
Đồng lá
kg
0,050
0,050
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,260
0,230
0,200
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,013
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
31,26
27,35
25,40
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,290
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,280
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,254
Máy mài 2,7 kW
ca
0,260
0,230
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,103
0,085
0,078
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,300
0,275
0,225
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 20
≤ 50
≤ 100
\> 100
MC.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,220
1,100
1,070
1,060
Dầu các loại
kg
1,380
1,250
1,210
1,200
Thép tấm
kg
1,860
1,680
1,640
1,620
Que hàn các loại
kg
0,130
0,120
0,120
0,120
Khí gas
kg
0,160
0,144
0,140
0,136
Ô xy
chai
0,080
0,072
0,070
0,068
Đồng lá
kg
0,040
0,030
0,030
0,030
Đá mài, cắt
viên
0,190
0,170
0,164
0,160
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
21,64
16,75
13,98
13,29
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,231
-
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
0,210
-
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
0,180
-
Cần cẩu 250T
ca
-
-
-
0,170
Máy mài 2,7 kW
ca
0,190
0,170
0,160
0,160
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,074
0,061
0,056
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,200
0,180
0,175
0,170
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
MC.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,730
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,310
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,170
Khí gas
kg
0,260
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,130
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,050
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,500
0,450
0,400
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,013
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
43,50
32,46
30,14
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,329
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,293
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,270
Máy mài 2,7 kW
ca
0,500
0,450
0,400
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,116
0,095
0,086
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,325
0,275
0,250
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 20
≤ 50
≤ 100
\> 100
MC.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,380
1,250
1,210
1,200
Dầu các loại
kg
1,590
1,440
1,400
1,390
Thép tấm
kg
2,120
1,920
1,870
1,850
Que hàn các loại
kg
0,160
0,140
0,140
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,045
0,045
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,370
0,340
0,330
0,320
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
27,29
21,11
17,63
16,75
Máy thi công
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
0,240
Cần cẩu 90T
ca
-
0,220
-
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
0,180
-
Cần cẩu 250T
ca
-
-
-
0,170
Máy mài 2,7 kW
ca
0,370
0,340
0,330
0,320
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,082
0,068
0,062
0,060
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,225
0,210
0,200
0,175
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.
MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MC.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,820
1,500
1,300
Dầu các loại
kg
2,000
1,690
1,430
Thép tấm
kg
2,730
2,280
1,950
Que hàn các loại
kg
0,180
0,160
0,130
Khí gas
kg
0,280
0,240
0,220
Ô xy
chai
0,140
0,120
0,110
Đồng lá
kg
0,050
0,050
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,500
0,420
0,360
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
33,13
23,66
22,70
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,380
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,270
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,270
Máy mài 2,7 kW
ca
0,500
0,420
0,360
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,093
0,084
0,077
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,315
0,270
0,248
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MC.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,150
1,060
1,010
0,930
Dầu các loại
kg
1,270
1,170
1,110
1,030
Thép tấm
kg
1,730
1,590
1,510
1,400
Que hàn các loại
kg
0,120
0,110
0,100
0,090
Khí gas
kg
0,200
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,100
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,035
0,035
0,030
Đá mài, cắt
viên
0,320
0,290
0,280
0,260
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
19,22
16,38
14,79
10,50
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,250
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,230
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,210
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,180
Máy mài 2,7 kW
ca
0,320
0,290
0,280
0,260
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,070
0,066
0,060
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,225
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU [XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MC.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,690
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,280
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,160
Khí gas
kg
0,260
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,130
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,050
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,800
0,670
0,590
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
31,10
26,43
24,10
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,286
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,273
Máy mài 2,7 kW
ca
0,800
0,670
0,590
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,090
0,080
0,075
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,270
0,240
0,225
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MC.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,330
1,220
1,160
Dầu các loại
kg
1,500
1,380
1,310
Thép tấm
kg
2,020
1,860
1,760
Que hàn các loại
kg
0,140
0,130
0,130
Khí gas
kg
0,170
0,160
0,150
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,076
Đồng lá
kg
0,045
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,520
0,480
0,460
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
22,33
19,83
16,52
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,257
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,238
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,220
Máy mài 2,7 kW
ca
0,520
0,480
0,460
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,072
0,068
0,060
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,219
0,203
0,190
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC [KIỂU LẬT TOA]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MC.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
4,192
Dầu các loại
kg
3,040
Thép các loại
kg
5,000
Que hàn
kg
6,500
Khí gas
kg
0,200
Ô xy
chai
0,100
Gỗ hộp nhóm 4
m3
0,020
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
23,60
Máy thi công
Cần cẩu 150T
ca
0,150
Cần cẩu 50T
ca
0,150
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,500
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,100
Kích thủy lực 100T
ca
0,200
Tời điện 10T
ca
0,500
Máy khác
%
2
01
Chương IV LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
MD.010
Vật liệu
Thép các loại
kg
11,000
10,700
10,500
10,000
Que hàn
kg
13,200
12,840
12,600
12,000
Que hàn hợp kim
kg
9,900
9,630
9,450
9,000
Khí gas
kg
1,644
1,598
1,568
1,494
Ô xy
chai
0,822
0,799
0,784
0,747
Khí Argon
chai
0,138
0,134
0,131
0,125
Đá mài
viên
0,275
0,268
0,263
0,250
Đá cắt
viên
0,138
0,134
0,131
0,125
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,014
0,014
0,014
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 5,0/7
công
51,3
48,45
45,6
42,75
Máy thi công
Cần cẩu 500T
ca
-
-
0,012
0,010
Cần cẩu 250T
ca
-
0,020
-
-
Cần cẩu 150T
ca
0,030
-
-
-
Cần cẩu 100T
ca
0,165
0,160
0,155
0,150
Cần cẩu 50T
ca
0,165
0,160
0,155
0,150
Cần cẩu tháp 50T
ca
0,055
0,050
0,045
0,040
Tời điện 10T
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Palăng xích 5T
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
2,000
2,000
2,000
2,000
Máy hàn TIG
ca
3,000
3,000
3,000
3,000
Máy mài 1,0 kW
ca
0,050
0,050
0,050
0,050
Máy siêu âm
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy khác
%
5
5
5
5
01
02
03
04
Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển [C&I], kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả Khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bộ xử lý khí
Bộ phận phối khí
MD.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,310
1,350
Dầu các loại
kg
1,510
1,550
Thép các loại
kg
-
6,500
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
1,000
1,000
Khí gas
kg
1,000
1,000
Ô xy
chai
0,500
0,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
-
Đá mài
viên
-
1,000
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 5,0/7
công
19,07
13,99
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,150
0,150
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,750
1,000
Máy mài 1,0 kW
ca
-
1,000
Máy khác
%
2
2
01
02
MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,250
Dầu các loại
kg
1,000
Thép các loại
kg
3,250
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
1,000
Đá mài
viên
1,000
Khí gas
kg
0,480
Ô xy
chai
0,240
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
12,83
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,750
Máy mài 1,0 kW
ca
1,100
Máy uốn ống 2000W
ca
1,000
Palăng 5T
ca
0,100
Máy khác
%
2
01
MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,625
Dầu các loại
kg
0,575
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
1,000
Khí gas
kg
0,200
Ô xy
chai
0,100
Đá mài
viên
2,000
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
12,83
Máy thi công
Cần cẩu 20T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,300
Máy mài 1,0 kW
ca
2,100
Palăng 5T
ca
1,000
Máy khác
%
2
01
MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,980
Dầu các loại
kg
1,080
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
1,000
Khí gas
kg
1,000
Ô xy
chai
0,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
17,62
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,200
Máy khác
%
2
01
MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.060
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,980
Dầu các loại
kg
1,080
Thép các loại
kg
5,000
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
1,000
Khí gas
kg
1,000
Ô xy
chai
0,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
21,25
Máy thi công
Cần cẩu nổi 50T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,200
Máy khác
%
2
01
MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
MD.070
Vật liệu
Thép các loại
kg
77,000
74,900
73,500
70,000
Que hàn
kg
0,154
0,150
0,147
0,140
Khí gas
kg
0,154
0,150
0,148
0,140
Ô xy
chai
0,077
0,075
0,074
0,070
Xăng
kg
0,407
0,396
0,389
0,370
Đá mài
viên
0,209
0,203
0,200
0,190
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 5,0/7
công
18,70
17,89
17,08
16,26
Máy thi công
Cần cẩu 500T
ca
-
-
0,140
0,125
Cần cẩu 250T
ca
0,250
0,220
-
-
Cần cẩu 150T
ca
0,216
0,206
0,196
0,186
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Palăng xích 5T
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Tời điện 15T
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
Máy mài 1,0 kW
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 150
≤ 250
MD.080
Vật liệu
Thép các loại
kg
5,000
4,750
Que hàn
kg
3,500
3,325
Que hàn hợp kim
kg
5,000
4,750
Khí gas
kg
0,400
0,380
Ô xy
chai
0,200
0,190
Khí Argon
chai
0,100
0,095
Đá mài
viên
0,250
0,238
Đá cắt
viên
0,125
0,119
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,014
Vật liệu khác
%
10
10
Nhân công 5,0/7
công
30,45
27,84
Máy thi công
Cần cẩu 500T
ca
0,010
0,008
Cần cẩu 150T
ca
0,150
0,130
Cần cẩu 50T
ca
0,150
0,130
Cần cẩu tháp 50T
ca
0,040
0,030
Tời điện 10T
ca
0,100
0,100
Palăng xích 5T
ca
0,100
0,100
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
0,100
Máy hàn 50 kW
ca
1,500
1,500
Máy hàn TIG
ca
2,000
2,000
Máy mài 1,0 kW
ca
0,050
0,050
Máy siêu âm
ca
0,100
0,100
Máy khác
%
5
5
01
02
Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển [C&I], kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.090
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,620
Dầu các loại
kg
1,860
Thép các loại
kg
2,490
Que hàn
kg
0,190
Khí gas
kg
0,180
Ô xy
chai
0,090
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
31,10
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,406
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,050
Máy khác
%
2
01
MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ
MD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.101
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,250
Dầu các loại
kg
0,500
Thép các loại
kg
10,000
Que hàn
kg
6,000
Khí gas
kg
0,400
Ô xy
chai
0,200
Gỗ nhóm 4
m3
0,015
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
25,50
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
0,100
Cần cẩu 150T
ca
0,070
Cần cẩu 100T
ca
0,070
Cần cẩu 50T
ca
0,030
Cần cẩu 25T
ca
0,020
Tời điện 5T
ca
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
2,000
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
Máy khác
%
5
01
MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MD.102
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,250
Dầu các loại
kg
0,500
Thép các loại
kg
7,500
Que hàn
kg
5,000
Khí gas
kg
0,800
Ô xy
chai
0,400
Gỗ nhóm 4
m3
0,015
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
22,95
Máy thi công
Cần cẩu 100T
ca
0,100
Cần cẩu 50T
ca
0,030
Cần cẩu 25T
ca
0,020
Tời điện 5T
ca
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
2,000
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
Máy khác
%
5
01
MD.11000 LẮP ĐẶT LÒ NUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 1
≤ 5
≤ 10
MD.110
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,030
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,340
1,950
1,730
Thép tấm
kg
3,120
2,600
2,310
Que hàn các loại
kg
0,230
0,200
0,170
Khí gas
kg
0,240
0,200
0,180
Ô xy
chai
0,120
0,100
0,090
Đồng lá
kg
0,060
0,055
0,050
Đá mài, cắt
viên
1,000
0,830
0,740
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
53,82
48,10
39,31
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,340
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,300
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,270
Máy mài 2,7 kW
ca
1,000
0,830
0,740
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,096
0,083
0,074
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,290
0,250
0,220
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 20
≤ 50
≤ 100
\> 100
MD.110
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,380
1,260
1,220
1,200
Dầu các loại
kg
1,590
1,450
1,400
1,390
Thép tấm
kg
2,120
1,930
1,870
1,850
Que hàn các loại
kg
0,160
0,140
0,140
0,140
Khí gas
kg
0,160
0,150
0,144
0,136
Ô xy
chai
0,080
0,075
0,072
0,068
Đồng lá
kg
0,050
0,045
0,045
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,680
0,620
0,600
0,590
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
30,42
21,97
19,53
16,84
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,250
-
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
0,200
-
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
0,186
-
Cần cẩu 250T
ca
-
-
-
0,184
Máy mài 2,7 kW
ca
0,680
0,620
0,600
0,590
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,068
0,063
0,061
0,060
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,194
0,182
0,174
0,165
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
Ghi chú: Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thủy lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.
MD.12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HÒA KHÍ THẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MD.120
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,030
1,810
1,690
Dầu các loại
kg
2,340
2,090
1,950
Thép tấm
kg
3,120
2,780
2,600
Que hàn các loại
kg
0,230
0,210
0,200
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,100
Đá mài, cắt
viên
1,000
0,890
0,830
Đồng lá
kg
0,060
0,055
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,016
0,014
0,013
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
46,18
36,94
32,32
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,340
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,314
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,300
Máy mài 2,7 kW
ca
1,000
0,890
0,830
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,096
0,089
0,083
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,290
0,270
0,250
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MD.120
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,250
1,220
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,440
1,400
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,920
1,870
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,140
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,150
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,075
0,070
Đá mài, cắt
viên
0,740
0,680
0,620
0,600
Đồng lá
kg
0,050
0,045
0,040
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
30,02
27,70
20,78
18,47
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,270
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,250
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,191
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,187
Máy mài 2,7 kW
ca
0,740
0,680
0,620
0,600
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,074
0,068
0,062
0,061
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,220
0,194
0,182
0,169
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
Ghi chú: Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hòa khí thải.
MD.13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MD.130
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,030
1,810
1,690
Dầu các loại
kg
2,340
2,090
1,950
Thép tấm
kg
3,120
2,780
2,600
Que hàn các loại
kg
0,230
0,210
0,200
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,055
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
44,44
35,55
26,91
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,340
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,310
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,290
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,090
0,080
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,270
0,246
0,224
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MD.130
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,260
1,220
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,450
1,400
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,930
1,870
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,140
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,150
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,075
0,070
Đồng lá
kg
0,050
0,045
0,040
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
24,98
21,29
15,93
13,66
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,260
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,240
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,190
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,180
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,073
0,068
0,062
0,061
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,202
0,179
0,168
0,157
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
MD.14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tìm cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MD.140
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,090
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,370
1,920
1,690
Thép tấm
kg
3,190
2,580
2,280
Que hàn các loại
kg
0,230
0,180
0,160
Khí gas
kg
0,280
0,240
0,220
Ô xy
chai
0,140
0,120
0,110
Đồng lá
kg
0,060
0,055
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
31,45
23,58
22,02
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,390
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,320
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,280
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,080
0,074
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,308
0,264
0,242
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MD.140
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,330
1,220
1,100
1,070
Dầu các loại
kg
1,500
1,380
1,250
1,210
Thép tấm
kg
2,020
1,860
1,680
1,640
Que hàn các loại
kg
0,140
0,130
0,120
0,120
Khí gas
kg
0,200
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,100
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,050
0,040
0,030
0,030
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
20,44
18,87
15,73
13,37
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,252
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,235
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,190
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,180
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,067
0,062
0,057
0,053
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,220
0,198
0,176
0,154
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
Chương V LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ
ME.01000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
ME.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,940
Dầu các loại
kg
1,193
Thép các loại
kg
12,000
Que hàn
kg
0,400
Khí gas
kg
0,600
Ô xy
chai
0,300
Gỗ nhóm 4
m3
0,030
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
40,00
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,170
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,200
Máy khác
%
5
01
ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
ME.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,930
Dầu các loại
kg
1,020
Thép các loại
kg
10,000
Que hàn
kg
0,500
Khí gas
kg
0,600
Ô xy
chai
0,300
Gỗ nhóm 4
m3
0,030
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
29,75
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,200
Máy khác
%
5
02
ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bom, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
ME.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,030
Dầu các loại
kg
1,180
Thép các loại
kg
10,000
Que hàn
kg
0,425
Khí gas
kg
0,600
Ô xy
chai
0,300
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
39,15
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,150
Máy hàn 50 kW
ca
0,170
Máy khác
%
2
01
ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,2
≤ 1
≤ 2
ME.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,600
2,300
1,300
Dầu các loại
kg
3,000
2,600
1,500
Thép tấm
kg
4,000
3,500
2,000
Que hàn các loại
kg
0,300
0,250
0,170
Khí gas
kg
0,300
0,260
0,200
Ô xy
chai
0,150
0,130
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,050
0,045
Đá mài, cắt
viên
0,500
0,440
0,250
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
45,36
34,02
27,60
Máy thi công
Tời điện 0,5T
ca
0,460
-
-
Tời điện 1T
ca
-
0,400
-
Cần cẩu 5T
ca
-
-
0,220
Máy mài 2,7 kW
ca
0,500
0,440
0,250
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,130
0,110
0,075
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,360
0,312
0,216
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 5
≤ 10
\> 10
ME.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,210
1,150
1,060
Dầu các loại
kg
1,390
1,330
1,220
Thép tấm
kg
1,860
1,780
1,630
Que hàn các loại
kg
0,150
0,130
0,120
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,036
0,033
Đá mài, cắt
viên
0,230
0,220
0,200
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
22,50
21,56
20,25
Máy thi công
Cần cẩu 10T
ca
0,210
-
-
Cần cẩu 16T
ca
-
0,200
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
0,180
Máy mài 2,7 kW
ca
0,230
0,220
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,065
0,056
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,216
0,192
0,168
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
**_Ghi chú:_**
- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục [nếu có].
- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, định mức được tính bằng định mức tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9.
ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
ME.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,600
1,730
1,300
Dầu các loại
kg
3,000
2,000
1,500
Thép tấm
kg
4,000
2,670
2,000
Que hàn các loại
kg
0,300
0,200
0,150
Khí gas
kg
0,300
0,240
0,200
Ô xy
chai
0,150
0,120
0,100
Đồng lá
kg
0,080
0,060
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,800
0,530
0,400
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
81,65
54,43
39,19
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,440
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,290
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,220
Máy mài 1 kW
ca
0,800
0,530
0,400
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,125
0,083
0,063
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,360
0,288
0,240
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 5
\> 10
ME.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,150
1,060
Dầu các loại
kg
1,330
1,220
Thép tấm
kg
1,780
1,630
Que hàn các loại
kg
0,130
0,120
Khí gas
kg
0,180
0,160
Ô xy
chai
0,090
0,080
Đồng lá
kg
0,050
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,330
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 4,5/7
công
29,48
25,12
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,200
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,180
Máy mài 1 kW
ca
0,360
0,330
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,060
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,216
0,192
Máy khác
%
2
2
04
05
Ghi chú: Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.
Chương VI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI
MF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MF.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,370
1,970
1,690
Dầu các loại
kg
2,730
2,280
1,950
Thép tấm
kg
3,640
3,030
2,600
Que hàn các loại
kg
0,270
0,230
0,200
Khí gas
kg
0,280
0,240
0,220
Ô xy
chai
0,140
0,120
0,110
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,300
0,260
Đồng lá
kg
0,070
0,060
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 5,0/7
công
59,63
42,59
37,27
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,420
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,350
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,300
Máy mài 2,7 kW
ca
0,364
0,303
0,260
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,116
0,097
0,083
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,336
0,288
0,264
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 50
\> 50
MF.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,310
1,210
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,510
1,400
Thép tấm
kg
2,310
2,120
2,020
1,870
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,150
0,140
Khí gas
kg
0,200
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,100
0,090
0,080
0,070
Đá mài, cắt
viên
0,230
0,210
0,200
0,190
Đồng lá
kg
0,050
0,040
0,040
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 5,0/7
công
33,62
28,64
25,86
20,69
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,270
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,250
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,230
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
0,190
Máy mài 2,7 kW
ca
0,231
0,212
0,202
0,187
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,074
0,068
0,065
0,060
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,240
0,216
0,192
0,168
Máy khác
%
2
2
2
2
04
05
06
07
MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC [KIỂU TÚI, TAY ÁO]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MF.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,150
1,790
1,540
Dầu các loại
kg
2,480
2,070
1,770
Thép tấm
kg
3,310
2,760
2,360
Que hàn các loại
kg
0,250
0,210
0,180
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,100
Đá mài, cắt
viên
0,330
0,280
0,240
Đồng lá
kg
0,070
0,060
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
44,72
31,94
26,10
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,400
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,330
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,280
Máy mài 2,7 kW
ca
0,330
0,280
0,240
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,106
0,088
0,076
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,288
0,264
0,240
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MF.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,360
1,310
1,250
Dầu các loại
kg
1,570
1,510
1,440
Thép tấm
kg
2,100
2,020
1,920
Que hàn các loại
kg
0,160
0,150
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đá mài, cắt
viên
0,210
0,200
0,190
Đồng lá
kg
0,040
0,040
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
25,95
22,11
18,43
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,250
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,230
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,220
Máy mài 2,7 kW
ca
0,210
0,200
0,190
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,067
0,065
0,062
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,216
0,192
0,168
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh [bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che] theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MF.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,500
Dầu các loại
kg
0,500
Thép các loại
kg
10,000
Que hàn
kg
5,000
Que hàn hợp kim
kg
8,000
Khí gas
kg
0,750
Ô xy
chai
0,375
Đá mài
viên
0,250
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
40,27
Máy thi công
Cần cẩu 100T
ca
0,060
Cần cẩu 50T
ca
0,186
Máy hàn điện 50 kW
ca
3,000
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
Máy mài 1,0 kW
ca
0,050
Máy khác
%
2
01
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I], bảo ôn.
MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MF.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,300
Dầu các loại
kg
0,300
Thép các loại
kg
15,000
Que hàn
kg
1,500
Que hàn cacbon cường độ cao
kg
5,000
Khí gas
kg
0,600
Ô xy
chai
0,300
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
30,40
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,150
Cần cẩu 16T
ca
0,150
Máy hàn 50 kW
ca
2,000
Máy khác
%
2
01
MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thủy lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MF.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,410
Dầu các loại
kg
1,630
Thép các loại
kg
15,000
Que hàn
kg
3,000
Khí gas
kg
1,000
Ô xy
chai
0,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
31,32
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,240
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,000
Máy khác
%
2
01
MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tua bin khí và lò thu hồi nhiệt
lò hơi đốt than, dầu, khí
MF.060
Vật liệu
Thép các loại
kg
10,000
10,000
Que hàn
kg
3,000
5,000
Khí gas
kg
0,420
0,840
Ô xy
chai
0,210
0,420
Đá mài
viên
-
0,200
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
công
22,95
39,69
Cần cẩu 125T
ca
0,200
-
Cần cẩu 30T
ca
0,100
-
Cần cẩu 20T
ca
-
0,220
Tời điện 5T
ca
-
0,200
Máy hàn 50 kW
ca
1,000
5,000
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,050
0,100
Máy mài 1,0 kW
ca
-
0,200
Kích rút [bộ]
ca
-
0,200
Máy khác
%
2
2
01
02
Ghi chú: Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
Chương VII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO
MG.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cân đường sắt, cân đường bộ
Cân băng tải
MG.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,380
0,910
Dầu các loại
kg
1,590
1,050
Thép các loại
kg
2,120
1,400
Que hàn
kg
1,000
0,100
Khí gas
kg
0,160
0,100
Ô xy
chai
0,080
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,007
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 5,0/7
công
26,60
11,40
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,300
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,075
Máy hàn 50 kW
ca
0,250
0,050
Máy khác
%
2
2
01
02
MG.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MG.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,690
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,280
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,160
Khí gas
kg
0,260
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,130
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,052
0,046
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,327
0,286
Gỗ nhóm 4
m3
0,013
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
30,04
25,53
23,26
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,290
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,270
Máy mài 2,7 kW
ca
0,360
0,330
0,290
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,090
0,080
0,080
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,290
0,250
0,230
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MG.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,330
1,220
1,160
Dầu các loại
kg
1,500
1,380
1,310
Thép tấm
kg
2,020
1,860
1,760
Que hàn các loại
kg
0,140
0,130
0,130
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,254
0,233
0,222
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
20,30
18,02
15,02
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,260
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,240
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,220
Máy mài 2,7 kW
ca
0,254
0,233
0,222
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,072
0,068
0,065
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MG.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,090
1,820
1,690
Dầu các loại
kg
2,370
2,060
1,950
Thép tấm
kg
3,190
2,770
2,600
Que hàn các loại
kg
0,230
0,200
0,200
Khí gas
kg
0,280
0,240
0,200
Ô xy
chai
0,140
0,120
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,060
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,313
0,294
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
27,14
23,60
19,83
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,360
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,320
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,280
Máy mài 2,7 kW
ca
0,360
0,313
0,294
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,080
0,070
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,315
0,270
0,225
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MG.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,250
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,440
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,920
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,050
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,261
0,240
0,217
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
18,17
16,52
13,22
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,250
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,230
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,220
Máy mài 2,7 kW
ca
0,261
0,240
0,217
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,067
0,062
0,059
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Chương VIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
MH.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MH.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,090
1,820
1,690
Dầu các loại
kg
2,370
2,060
1,950
Thép tấm
kg
3,190
2,770
2,600
Que hàn các loại
kg
0,230
0,200
0,200
Khí gas
kg
0,280
0,240
0,200
Ô xy
chai
0,140
0,120
0,100
Đồng lá
kg
0,060
0,060
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,400
0,348
0,327
Gỗ nhóm 4
m3
0,013
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4/7
công
31,26
27,18
23,44
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,360
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,290
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,260
Máy mài 2,7 kW
ca
0,400
0,348
0,327
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,090
0,080
0,070
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,315
0,270
0,225
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MH.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,250
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,440
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,920
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,050
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,290
0,266
0,241
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4/7
công
20,32
17,67
14,07
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,247
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,231
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,222
Máy mài 2,7 kW
ca
0,290
0,266
0,241
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,068
0,065
0,058
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MH.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,610
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,860
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,480
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,190
Khí gas
kg
0,240
0,220
0,200
Ô xy
chai
0,120
0,110
0,100
Đồng lá
kg
0,057
0,052
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,500
0,455
0,433
Gỗ nhóm 4
m3
0,015
0,012
0,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
29,76
25,30
20,83
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,280
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,270
Máy mài 2,7 kW
ca
0,500
0,455
0,433
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,090
0,081
0,074
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,270
0,248
0,225
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MH.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,310
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,510
Thép tấm
kg
2,310
2,120
2,020
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,150
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,046
0,042
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,403
0,371
0,352
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
19,34
17,85
14,88
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,250
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,240
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,230
Máy mài 2,7 kW
ca
0,403
0,371
0,352
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,068
0,060
0,050
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thủy lực. Định mức này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.
MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MH.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,810
1,690
1,500
Dầu các loại
kg
2,090
1,950
1,690
Thép tấm
kg
2,780
2,600
2,280
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,160
Khí gas
kg
0,220
0,200
0,180
Ô xy
chai
0,110
0,100
0,090
Đồng lá
kg
0,056
0,052
0,046
Gỗ nhóm 4
m3
0,014
0,012
0,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
28,34
24,09
19,84
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,280
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,270
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,260
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,250
0,230
0,210
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,231
0,210
0,189
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MH.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,330
1,220
1,160
Dầu các loại
kg
1,500
1,380
1,310
Thép tấm
kg
2,020
1,860
1,760
Que hàn các loại
kg
0,140
0,130
0,130
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,037
0,035
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
18,42
17,00
14,17
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,240
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,230
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,220
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,200
0,180
0,150
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,189
0,168
0,147
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Chương IX LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ
MI.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MI.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,960
Dầu các loại
kg
1,060
Thép các loại
kg
5,000
Que hàn
kg
12,300
Que hàn Inox
kg
1,800
Khí gas
kg
0,140
Ô xy
chai
0,070
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
3
Nhân công 5,0/7
công
28,12
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
0,053
Pa lăng 5T
ca
0,942
Máy hàn 50 kW
ca
2,608
Máy khác
%
2
01
MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút [hoặc tạo] chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Làm mát bằng nước
Làm mát bằng không khí
MI.020
Vật liệu
Thép các loại
kg
72,730
60,608
Que hàn
kg
3,640
3,640
Khí gas
kg
1,100
1,100
Ô xy
chai
0,550
0,550
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 5,0/7
công
25,80
25,80
Máy thi công
Cần cẩu 200T
ca
0,070
-
Cần cẩu 150T
ca
-
0,050
Cần cẩu 50T
ca
0,100
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
2,000
2,000
Pa lăng 5T
ca
0,130
0,100
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,050
0,050
Máy bơm áp lực cao
ca
0,050
-
Máy khác
%
5
2
01
02
MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MI.030
Vật liệu
Thép các loại
kg
20,000
Que hàn
kg
2,645
Khí gas
kg
0,800
Ô xy
chai
0,400
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
13,33
Máy thi công
Cần cẩu 200T
ca
0,100
Cần cẩu 50T
ca
0,144
Máy hàn 50 kW
ca
1,000
Máy khác
%
5
01
Ghi chú: Không bao gồm các van, bảo ôn.
MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ [N2], CACBONNIC [CO2] VÀ HYDRO [H2]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
N2, CO2
H2
MI.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,240
1,240
Dầu các loại
kg
1,370
1,370
Thép các loại
kg
10,000
10,000
Que hàn
kg
1,300
1,300
Que hàn hợp kim
kg
5,000
5,000
Khí gas
kg
0,400
0,400
Ô xy
chai
0,200
0,200
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 5,0/7
công
34,80
39,37
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
-
0,200
Cần cẩu 10T
ca
0,200
-
Máy hàn điện 50 kW
ca
3,000
3,000
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
0,100
Máy khác
%
3
3
01
02
MI.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MI.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,500
Dầu các loại
kg
1,000
Thép các loại
kg
3,000
Que hàn
kg
0,150
Khí gas
kg
0,140
Ô xy
chai
0,070
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
22,25
Máy thi công
Cần cẩu 65T
ca
0,100
Cần cẩu 30T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,050
Máy nén khí 240 m3/h
ca
0,200
Máy khác
%
2
01
Ghi chú: Không bao gồm bảo ôn, sơn.
MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA [BÌNH BỂ]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt [nếu có] theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MI.060
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,300
Dầu các loại
kg
0,500
Thép các loại
kg
11,500
Que hàn
kg
15,000
Khí gas
kg
2,000
Ô xy
chai
1,000
Đá mài
viên
5,000
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
33,66
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
5,000
Máy mài 1,0 kW
ca
2,500
Máy khác
%
2
01
Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát.
Chương X LẮP ĐẶT TURBIN
MK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
MK.011
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,550
0,535
0,525
0,500
Dầu các loại
kg
5,500
5,350
5,250
5,000
Thép các loại
kg
99,000
96,300
94,500
90,000
Que hàn
kg
4,510
4,387
4,305
4,100
Que hàn hợp kim
kg
0,264
0,257
0,252
0,240
Khí gas
kg
1,804
1,754
1,722
1,640
Ô xy
chai
0,902
0,877
0,861
0,820
Đá mài
viên
3,850
3,745
3,675
3,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,073
0,071
0,069
0,066
Vật liệu khác
%
7
7
7
7
Nhân công 5,0/7
công
62,64
59,16
55,68
52,2
Máy thi công
Máy khoan điện 0,62kW
ca
1,451
1,451
1,451
1,451
Máy mài 1,0 kW
ca
3,500
3,500
3,500
3,500
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,900
0,900
0,900
0,900
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,410
0,410
0,410
0,410
Kích thủy lực 100T
ca
2,500
2,400
2,300
2,200
Kích rút
ca
0,125
0,120
0,115
0,110
Pa lăng 20T
ca
3,806
3,806
3,806
3,806
Pa lăng 5T
ca
1,522
1,522
1,522
1,522
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,381
0,381
0,381
0,381
Máy xiết bulông
ca
0,050
0,050
0,050
0,050
Máy khác
%
5
5
5
5
01
02
03
04
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I], bảo ôn.
MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
MK.012
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,550
0,535
0,525
0,500
Dầu các loại
kg
5,500
5,350
5,250
5,000
Thép các loại
kg
99,000
96,300
94,500
90,000
Que hàn
kg
4,510
4,387
4,305
4,100
Que hàn hợp kim
kg
0,264
0,257
0,252
0,240
Khí gas
kg
1,804
1,754
1,722
1,640
Ô xy
chai
0,902
0,877
0,861
0,820
Đá mài
viên
3,850
3,745
3,675
3,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,073
0,071
0,069
0,066
Vật liệu khác
%
7
7
7
7
Nhân công 5,0/7
công
62,64
59,16
55,68
52,2
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
-
-
0,120
0,100
Cần cẩu 150T
ca
0,250
0,200
-
-
Cần cẩu 65T
ca
0,140
0,135
0,130
0,125
Cần cẩu 30T
ca
0,140
0,135
0,130
0,125
Máy khoan điện 0,62kW
ca
1,451
1,451
1,451
1,451
Máy mài 1,0 kW
ca
3,500
3,500
3,500
3,500
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,900
0,900
0,900
0,900
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,410
0,410
0,410
0,410
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,381
0,381
0,381
0,381
Máy xiết bulông
ca
0,050
0,050
0,050
0,050
Máy khác
%
5
5
5
5
01
02
03
04
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I], bảo ôn.
MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 150
≤ 250
MK.021
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,200
0,190
Dầu các loại
kg
3,000
2,850
Thép các loại
kg
15,000
14,250
Que hàn
kg
1,500
1,425
Que hàn hợp kim
kg
0,050
0,048
Khí gas
kg
1,640
1,558
Ô xy
chai
0,820
0,779
Gỗ nhóm 4
m3
0,030
0,029
Vật liệu khác
%
7
7
Nhân công 5,0/7
công
44,2
40,8
Máy thi công
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,200
0,200
Pa lăng 5T
ca
2,000
2,000
Kích thủy lực 100T
ca
1,000
0,800
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,700
0,700
Máy xiết bulông
ca
0,050
0,050
Máy khác
%
5
5
01
02
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển [C&I], bảo ôn.
MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 150
≤ 250
MK.022
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,200
0,190
Dầu các loại
kg
3,000
2,850
Thép các loại
kg
15,000
14,250
Que hàn
kg
1,500
1,425
Que hàn hợp kim
kg
0,050
0,048
Khí gas
kg
1,640
1,558
Ô xy
chai
0,820
0,779
Gỗ nhóm 4
m3
0,030
0,030
Vật liệu khác
%
7
7
Nhân công 5,0/7
công
44,2
40,8
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
-
0,050
Cần cẩu 150T
ca
0,100
-
Cần cẩu 65T
ca
0,125
0,115
Cần cẩu 30T
ca
0,125
0,115
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,200
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,700
0,700
Máy xiết bulông
ca
0,050
0,050
Máy khác
%
5
5
01
02
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển [C&I], bảo ôn.
MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tua bin có khối lượng [tấn]
≤ 5
≤ 15
≤ 25
≤ 50
MK.031
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,788
1,703
1,622
1,544
Dầu các loại
kg
2,319
2,209
2,104
2,004
Thép các loại
kg
6,078
5,788
5,513
5,250
Que hàn
kg
2,500
2,250
2,025
1,823
Khí gas
kg
0,590
0,562
0,536
0,510
Ô xy
chai
0,295
0,281
0,268
0,255
Xăng
kg
0,547
0,521
0,496
0,472
Dây chì
kg
0,133
0,127
0,121
0,115
Đồng tròn
kg
0,517
0,492
0,469
0,447
Bu lông
cái
6,900
6,571
6,258
5,960
Gỗ nhóm 4
m3
0,015
0,014
0,013
0,013
Vật liệu khác
%
3
3
3
3
Nhân công 4,5/7
công
58,82
44,11
39,21
35,29
Máy thi công
Cầu trục 20T [V.hành]
ca
0,350
-
-
-
Cầu trục 70T [V.hành]
ca
-
0,280
0,270
0,240
Máy hàn 50 kW
ca
1,000
0,900
0,810
0,729
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,290
0,240
0,230
0,230
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Ghi chú: Các loại tua bin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.
MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tua bin có khối lượng [tấn]
≤ 100
≤ 150
≤ 200
MK.032
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,471
1,401
1,334
Dầu các loại
kg
1,909
1,818
1,731
Thép các loại
kg
7,680
7,296
6,931
Que hàn
kg
12,375
11,757
11,169
Que hàn than
kg
1,604
1,528
1,455
Khí gas
kg
0,486
0,464
0,442
Ô xy
chai
0,243
0,232
0,221
Xăng
kg
0,450
0,430
0,410
Dây chì
kg
0,110
0,104
0,099
Đồng tròn
kg
0,425
0,405
0,386
Bu lông
cái
5,676
5,406
5,149
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,012
0,011
Vật liệu khác
%
3
3
3
Nhân công 4,5/7
công
63,16
60,16
57,29
Máy thi công
Cầu trục 75T [V. hành]
ca
0,350
-
-
Cầu trục 100T [V. hành]
ca
-
0,330
-
Cầu trục 150T [V. hành]
ca
-
-
0,303
Cổng trục 30T
ca
0,187
0,178
-
Cổng trục 50T
ca
-
-
0,170
Máy hàn điện 50 kW
ca
5,550
4,995
4,496
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,207
0,197
0,187
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tua bin có khối lượng [tấn]
≤ 300
≤ 400
\> 400
MK.032
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,210
1,210
1,090
Dầu các loại
kg
1,579
1,570
1,422
Thép các loại
kg
6,585
6,255
5,943
Que hàn
kg
10,610
10,080
9,576
Que hàn than
kg
1,368
1,320
1,254
Khí gas
kg
0,420
0,400
0,380
Ô xy
chai
0,210
0,200
0,190
Xăng
kg
0,389
0,370
0,325
Dây chì
kg
0,095
0,09
0,086
Đồng tròn
kg
0,368
0,350
0,333
Bu lông
cái
4,904
4,670
4,437
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
3
3
3
Nhân công 4,5/7
công
54,56
51,97
49,37
Máy thi công
Cầu trục 250T [V.hành]
ca
0,282
-
-
Cầu trục 350T [V.hành]
ca
-
0,262
0,244
Cổng trục 50T
ca
0,162
0,154
0,146
Máy hàn điện 50 kW
ca
4,046
3,641
3,277
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,170
0,160
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
**_Ghi chú:_**
- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi.
- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1
- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,20.
Chương XI LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN
ML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
ML.011
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,550
0,535
0,525
0,500
Dầu các loại
kg
1,100
1,070
1,050
1,000
Thép các loại
kg
99,000
96,300
94,500
90,000
Que hàn
kg
4,510
4,387
4,305
4,100
Khí gas
kg
0,572
0,556
0,546
0,520
Ô xy
chai
0,550
0,535
0,525
0,500
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 5,0/7
công
39,90
37,05
35,15
33,25
Máy thi công
Tời điện 10T
ca
0,200
0,200
0,200
0,200
Kích thủy lực 100T
ca
0,230
0,220
0,210
0,200
Kích rút
ca
0,125
0,120
0,115
0,110
Máy hàn 50 kW
ca
0,900
0,900
0,900
0,900
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy khác
%
5
5
5
5
01
02
03
04
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I].
ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 50
≤ 100
≤ 200
≤ 300
ML.012
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,550
0,535
0,525
0,500
Dầu các loại
kg
1,100
1,070
1,050
1,000
Thép các loại
kg
99,000
96,300
94,500
90,000
Que hàn
kg
4,510
4,387
4,305
4,100
Khí gas
kg
0,572
0,556
0,546
0,520
Ô xy
chai
0,550
0,535
0,525
0,500
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 5,0/7
công
37,80
35,10
33,30
31,50
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
-
-
0,120
0,100
Cần cẩu 150T
ca
0,250
0,200
-
-
Cần cẩu 50T
ca
0,130
0,120
0,110
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,900
0,900
0,900
0,900
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
Máy khác
%
5
5
5
5
01
02
03
04
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I].
ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 150
≤ 250
ML.021
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,450
0,428
Dầu các loại
kg
0,900
0,855
Thép các loại
kg
31,500
29,925
Que hàn
kg
1,800
1,710
Khí gas
kg
0,094
0,089
Ô xy
chai
0,090
0,086
Vật liệu khác
%
7
7
Nhân công 5,0/7
công
28,98
25,76
Máy thi công
Tời điện 10T
ca
0,180
0,180
Kích thủy lực 100T
ca
0,180
0,160
Máy hàn điện 50kW
ca
0,450
0,450
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,090
0,090
Máy khác
%
2
2
01
02
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I].
ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Công suất - MW
≤ 150
≤ 250
ML.022
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,450
0,428
Dầu các loại
kg
0,900
0,855
Thép các loại
kg
31,500
29,925
Que hàn
kg
1,800
1,710
Khí gas
kg
0,094
0,089
Ô xy
chai
0,090
0,086
Vật liệu khác
%
7
7
Nhân công 5,0/7
công
28,35
25,20
Máy thi công
Cần cẩu 250T
ca
0,090
0,070
Cần cẩu 50T
ca
0,090
0,070
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,450
0,450
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,090
0,090
Máy khác
%
7,000
7,000
01
02
Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển [C&I].
ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy phát có khối lượng
≤ 5
≤ 15
≤ 25
≤ 50
ML.031
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
3,243
3,089
2,942
2,801
Dầu các loại
kg
3,752
3,574
3,403
3,241
Thép các loại
kg
5,012
4,773
4,546
4,330
Que hàn
kg
1,801
1,715
1,634
1,556
Que hàn đồng
kg
0,134
0,128
0,122
0,116
Khí gas
kg
0,376
0,358
0,340
0,324
Ô xy
chai
0,188
0,179
0,170
0,162
Khí argon
bình
0,001
0,001
0,001
0,001
Đồng lá
kg
0,107
0,102
0,097
0,093
Dây chì
kg
0,241
0,230
0,219
0,208
Bulông
bộ
12,516
11,920
11,353
10,812
Gỗ nhóm 4
m3
0,027
0,026
0,024
0,023
Vật liệu khác
%
7
7
7
7
Nhân công 4,5/7
công
51,95
49,47
47,12
44,87
Máy thi công
Cần cẩu 15T
ca
0,106
0,097
-
-
Cần cẩu 25T
ca
-
-
0,187
0,078
Cầu trục 50T [V.hành]
ca
0,350
0,350
-
-
Cầu trục 70T [V.hành]
ca
-
-
0,307
0,307
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,244
1,288
1,128
1,074
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,341
0,325
0,310
0,295
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.
ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy phát có khối lượng - tấn
≤ 100
≤ 150
≤ 200
ML.032
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,668
2,541
2,420
Dầu các loại
kg
3,087
2,940
2,800
Thép các loại
kg
4,123
3,927
3,740
Que hàn
kg
1,482
1,411
1,344
Que hàn đồng
kg
0,110
0,105
0,100
Khí gas
kg
0,308
0,294
0,280
Ô xy
chai
0,154
0,147
0,140
Khí argon
bình
0,001
0,001
0,001
Đồng lá
kg
0,088
0,084
0,080
Dây chì
kg
0,198
0,189
0,180
Bulông
bộ
10,297
9,807
9,340
Gỗ nhóm 4
m3
0,022
0,021
0,020
Vật liệu khác
%
7
7
7
Nhân công 4,5/7
công
75,59
71,99
68,57
Máy thi công
Cầu trục 250T [V.hành]
ca
0,397
0,378
0,360
Cần cẩu 40T
ca
0,170
0,162
0,154
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,023
0,974
0,928
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,281
0,268
0,255
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy phát có khối lượng [tấn]
≤ 300
≤ 400
≤ 400
ML.032
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,299
2,184
2,075
Dầu các loại
kg
2,660
2,527
2,401
Thép các loại
kg
3,553
3,375
3,207
Que hàn
kg
1,277
1,213
1,152
Que hàn đồng
kg
0,095
0,090
0,086
Khí gas
kg
0,266
0,252
0,240
Ô xy
chai
0,133
0,126
0,120
Khí argon
bình
0,001
0,001
0,001
Đồng lá
kg
0,076
0,072
0,069
Dây chì
kg
0,171
0,162
0,154
Bulông
bộ
8,873
8,429
8,008
Gỗ nhóm 4
m3
0,019
0,018
0,017
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
65,14
61,88
58,79
Máy thi công
Cầu trục 350T [V. hành]
ca
0,342
0,325
0,309
Cần cẩu 63T
ca
0,146
0,139
0,132
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,882
0,838
0,796
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,242
0,230
0,218
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.
ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN [DẠNG CATỐT HY SINH]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
ML.040
Vật liệu
Que hàn
kg
15,000
Khí gas
kg
2,000
Ô xy
chai
1,000
Đá mài
viên
2,000
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,5/7
công
40,50
Máy thi công
Máy hàn điện 50 kW
ca
3,000
Máy mài 1,0 kW
ca
2,000
Máy khác
%
2
01
ML.05000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
ML.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,370
1,800
1,690
Dầu các loại
kg
2,730
2,080
1,950
Thép tấm
kg
3,640
2,770
2,600
Que hàn các loại
kg
0,270
0,210
0,200
Khí gas
kg
0,220
0,200
0,180
Ô xy
chai
0,110
0,100
0,090
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,280
0,260
Đồng lá
kg
0,070
0,060
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,015
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
31,97
24,35
20,55
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,200
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
1,580
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,140
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,110
0,090
0,080
Máy hàn hơi 1000 1/h
ca
0,270
0,250
0,240
Máy mài 2,7 kW
ca
0,360
0,280
0,260
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
ML.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,280
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,470
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,970
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,150
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đá mài, cắt
viên
0,230
0,210
0,200
Đồng lá
kg
0,050
0,040
0,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
18,56
15,81
13,63
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,130
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,120
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,100
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,073
0,068
0,060
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,220
0,200
0,180
Máy mài 2,7 kW
ca
0,230
0,210
0,200
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
Chương XII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN
MM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng van [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 30
≤ 50
MM.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,275
0,25
0,225
0,203
Dầu các loại
kg
0,154
0,14
0,126
0,113
Thép các loại
kg
8,837
8,472
8,107
7,779
Que hàn
kg
3,133
2,879
2,625
2,396
Khí gas
kg
0,324
0,298
0,272
0,248
Ô xy
chai
0,162
0,149
0,136
0,124
Xăng
kg
0,330
0,300
0,270
0,243
Đồng lá
kg
0,033
0,030
0,027
0,024
Gỗ nhóm 4
m3
0,006
0,005
0,005
0,005
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
30,63
28,31
25,99
23,90
Máy thi công
Cổng trục 20T
ca
0,220
0,200
-
-
Cổng trục 50T
ca
-
-
0,180
0,160
Cầu cẩu 20T
ca
0,110
0,100
-
-
Cầu cẩu 50T
ca
-
-
0,090
0,080
Cần cẩu 40T
ca
0,030
0,030
0,030
0,030
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,716
0,658
0,600
0,548
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,253
0,230
0,207
0,186
Tời điện 7,5T
ca
0,033
0,033
0,033
0,033
Tời điện 3T
ca
0,066
0,066
0,066
0,066
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng van [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 30
≤ 50
Vật liệu
MM.020
Mỡ các loại
kg
1,045
0,950
0,855
0,771
Dầu các loại
kg
1,210
1,100
0,990
0,888
Thép các loại
kg
24,999
23,966
22,933
22,006
Que hàn
kg
5,777
5,309
4,841
4,418
Khí gas
kg
0,566
0,520
0,474
0,432
Ôxy
chai
0,283
0,260
0,237
0,216
Xăng
kg
0,319
0,290
0,261
0,235
Đá mài
viên
0,187
0,170
0,153
0,136
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,010
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
23,66
21,87
20,08
18,46
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,260
0,220
-
-
Cần cẩu 50T
ca
-
-
0,140
0,120
Máy mài 2,7 kW
ca
0,220
0,200
0,180
0,160
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,480
1,360
1,240
1,133
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,286
0,260
0,234
0,210
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM [VAN ĐĨA], VAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng van [tấn]
≤ 10
≤ 20
≤ 30
≤ 50
Vật liệu
MM.030
Mỡ các loại
kg
3,667
3,333
3,000
2,705
Dầu các loại
kg
4,278
3,889
3,500
3,139
Thép các loại
kg
10,901
10,450
10,000
9,596
Que hàn
kg
0,358
0,329
0,300
0,274
Khí gas
kg
0,168
0,154
0,140
0,128
Ôxy
chai
0,084
0,077
0,070
0,064
Đồng lá
kg
0,049
0,044
0,040
0,036
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,010
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
39,68
36,67
33,66
30,96
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,650
0,600
-
-
Cần cẩu 40T
ca
-
-
0,390
0,334
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,155
0,143
0,130
0,119
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.04000 LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MM.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,500
Dầu các loại
kg
0,500
Thép các loại
kg
15,000
Que hàn
kg
1,028
Khí gas
kg
0,828
Ô xy
chai
0,414
Đá mài
viên
0,100
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 5,0/7
công
54,35
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,100
Cần cẩu nổi 100T
ca
0,300
Sà lan 100T
ca
0,300
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,588
Máy mài 1,0 kW
ca
0,600
Tời điện 5T
ca
0,100
Máy khác
%
5
01
MM.05000 LẮP KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều sâu lắp [m]
≤ 10
≤ 30
≤ 40
\> 40
Vật liệu
MM.050
Dầu các loại
kg
0,500
0,475
0,451
0,429
Que hàn
kg
5,950
5,653
5,370
5,101
Khí gas
kg
1,200
1,140
1,084
1,028
Ôxy
chai
0,600
0,570
0,542
0,514
Đá mài
viên
0,340
0,323
0,307
0,292
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
29,98
37,02
43,00
50,40
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,220
0,200
-
-
Cần cẩu 63T
ca
-
-
0,190
0,170
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,850
1,758
1,670
1,586
Máy mài 2,7 kW
ca
0,600
0,570
0,542
0,514
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lưới có khối lượng [tấn]
≤ 5
≤ 10
≤ 20
≤ 30
≤ 40
\> 40
Vật liệu
MM.060
Mỡ các loại
kg
1,560
1,291
1,174
1,067
0,970
0,922
Dầu các loại
kg
1,790
1,477
1,343
1,221
1,110
1,055
Thép các loại
kg
10,454
8,637
7,853
7,139
6,490
6,166
Que hàn
kg
1,660
1,371
1,246
1,133
1,030
0,979
Khí gas
kg
1,320
1,092
0,992
0,902
0,820
0,780
Ô xy
chai
0,660
0,546
0,496
0,451
0,410
0,390
Xăng
kg
0,480
0,399
0,363
0,330
0,300
0,285
Gỗ nhóm 4
m3
0,020
0,013
0,012
0,011
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
24,23
20,02
18,20
16,55
15,04
14,29
Máy thi công
Cổng trục 20T
ca
0,200
0,200
-
-
-
-
Cổng trục 50T
ca
-
-
0,200
0,200
0,150
0,150
Cần cẩu 25T
ca
-
-
0,010
0,010
0,010
0,010
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,467
0,386
0,351
0,319
0,290
0,276
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,370
0,306
0,278
0,253
0,230
0,219
Máy khác
%
2
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
06
MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị đóng, mở kiểu vít
Tời
Quay tay
Chạy điện
Quay tay
Chạy điện
MM.070
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
3,400
3,400
2,000
2,000
Dầu các loại
kg
4,000
4,000
3,800
3,800
Thép các loại
kg
32,00
32,00
16,00
15,00
Que hàn
kg
4,500
4,500
2,000
1,370
Khí gas
kg
0,360
0,360
1,080
1,000
Ô xy
chai
0,180
0,180
0,540
0,500
Sơn
kg
2,300
2,300
0,010
0,010
Xăng
kg
2,400
-
-
-
Gỗ nhóm 4
m3
0,040
0,040
-
-
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
22,95
21,25
14,45
12,75
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,300
2,800
0,200
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,120
1,120
0,500
0,340
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Chương XIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH
MN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MN.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,860
1,690
1,610
Dầu các loại
kg
2,150
1,950
1,860
Thép tấm
kg
2,860
2,600
2,480
Que hàn các loại
kg
0,210
0,200
0,190
Khí gas
kg
0,220
0,200
0,180
Ô xy
chai
0,110
0,100
0,090
Đồng lá
kg
0,057
0,052
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,800
0,730
0,690
Gỗ nhóm 4
m3
0,015
0,013
0,012
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
35,82
33,26
31,34
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,286
-
Cần cẩu 10T
ca
-
-
0,273
Máy mài 2,7 kW
ca
0,800
0,730
0,690
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,089
0,083
0,079
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,270
0,250
0,240
Máy khác
%
2
2
2
01
02
03
[Tiếp theo]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MN.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,250
Dầu các loại
kg
1,730
1,590
1,440
Thép tấm
kg
2,310
2,120
1,920
Que hàn các loại
kg
0,170
0,160
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,046
0,042
0,038
Đá mài, cắt
viên
0,650
0,590
0,540
Gỗ nhóm 4
m3
0,011
0,010
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
29,10
24,80
22,38
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,266
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,246
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,234
Máy mài 2,7 kW
ca
0,650
0,590
0,540
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,074
0,068
0,059
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,220
0,200
0,180
Máy khác
%
2
2
2
04
05
06
MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 0,5
≤ 2
≤ 5
MN.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,770
1,610
1,530
Dầu các loại
kg
2,040
1,860
1,770
Thép tấm
kg
2,720
2,480
2,360
Que hàn các loại
kg
0,200
0,190
0,180
Khí gas
kg
0,220
0,200
0,180
Ô xy
chai
0,110
0,100
0,090
Đồng lá
kg
0,050
0,050
0,050
Đá mài, cắt
viên
0,300
0,270
0,260
Gỗ nhóm 4
m3
0,012
0,011
0,010
Vật liệu khác
%
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
37,22
34,56
32,57
Máy thi công
Tời điện 1T
ca
0,300
Cần cẩu 5T
ca
0,286
Cần cẩu 10T
ca
0,273
Máy mài 1 kW
ca
0,300
0,270
0,260
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,090
0,083
0,079
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,248
0,225
0,203
Máy khác
%
5
5
5
01
02
03
[Tiếp theo]
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤ 10
≤ 20
\> 20
MN.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,430
1,310
1,190
Dầu các loại
kg
1,650
1,510
1,370
Thép tấm
kg
2,200
2,020
1,830
Que hàn các loại
kg
0,160
0,150
0,140
Khí gas
kg
0,180
0,160
0,140
Ô xy
chai
0,090
0,080
0,070
Đồng lá
kg
0,040
0,040
0,040
Đá mài, cắt
viên
0,240
0,220
0,200
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
0,009
0,008
Vật liệu khác
%
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
29,92
25,49
23,01
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,266
Cần cẩu 30T
ca
0,246
Cần cẩu 90T
ca
0,234
Máy mài 1 kW
ca
0,240
0,220
0,200
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,074
0,068
0,059
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,203
0,180
0,158
Máy khác
%
5
5
5
04
05
06
MN.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MN.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,910
Dầu các loại
kg
1,050
Thép các loại
kg
1,400
Que hàn
kg
0,100
Khí gas
kg
0,100
Ô xy
chai
0,050
Gỗ nhóm 4
m3
0,007
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
12,96
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,075
Máy hàn 50 kW
ca
0,050
Máy khác
%
2
01
Chương XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
MO.01000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP
MO.01100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MO.011
Vật liệu
Thép các loại
kg
7,000
Que hàn cường độ cao
kg
1,000
Que hàn hợp kim
kg
13,15
Que hàn TIG
kg
2,450
Khí gas
kg
0,200
Ô xy
chai
0,100
Khí Argon
chai
0,100
Đá mài
viên
0,600
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
52,00
Máy thi công
Cần cẩu 30T
ca
0,114
Cần cẩu 10T
ca
0,143
Máy hàn điện 50 kW
ca
3,240
Máy hàn TIG
ca
0,950
Máy nén khí 240 m3/h
ca
0,095
Máy mài 2,7 kW
ca
0,095
Tời điện 3T
ca
1,900
Máy khác
%
2
01
**_Ghi chú:_**
- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hỏa.
- Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MO.012
Vật liệu
Thép các loại
kg
10,00
Que hàn cường độ cao
kg
1,000
Que hàn hợp kim
kg
10,00
Que hàn TIG
kg
2,450
Khí gas
kg
0,200
Ô xy
chai
0,100
Khí Argon
chai
0,100
Đá mài
viên
0,800
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
55,25
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,095
Cần cẩu 10T
ca
0,190
Máy hàn điện 50 kW
ca
3,240
Máy hàn TIG
ca
0,950
Máy nén khí 240 m3/h
ca
0,095
Máy mài 2,7 kW
ca
1,900
Tời điện 3T
ca
1,425
Máy khác
%
2
01
**_Ghi chú:_**
- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.
- Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MO.013
Vật liệu
Dầu các loại
kg
2,250
Thép các loại
kg
5,000
Que hàn cường độ cao
kg
5,200
Khí gas
kg
0,200
Ô xy
chai
0,100
Đá mài
viên
1,667
Bitum
kg
5,250
Vải thủy tinh
m2
2,040
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
27,14
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,067
Cần cẩu 16T
ca
0,190
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,425
Máy nén khí 240 m3/h
ca
0,095
Máy mài 2,7 kW
ca
3,800
Tời điện 3T
ca
0,285
Máy khác
%
2
01
Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MO.014
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,042
Thép các loại
kg
8,805
Que hàn
kg
3,840
Que hàn than
kg
0,108
Khí gas
kg
0,766
Ôxy
chai
0,383
Đá mài
viên
0,315
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
41,34
Máy thi công
Cần cẩu 40T
ca
0,244
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,421
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,141
Máy mài 1,0 kW
ca
0,289
Máy khác
%
1
01
MO.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ống thép trong hầm
Đoạn nằm ngang
Đoạn đứng, nghiêng
MO.015
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,042
0,042
Thép các loại
kg
8,805
8,805
Que hàn
kg
3,840
3,840
Que hàn than
kg
0,108
0,108
Khí gas
kg
0,766
0,766
Ôxy
chai
0,383
0,383
Đá mài
viên
0,315
0,315
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 4,0/7
công
34,45
41,34
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,148
0,165
Ôtô đầu kéo 150CV
ca
0,203
0,226
Rơ moóc 15T
ca
0,203
0,226
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,279
1,421
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,126
0,141
Máy mài 1,0 kW
ca
0,260
0,289
Tời điện 5T
ca
1,489
1,654
Máy khác
%
1
1
01
02
Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.
MO.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ống thép ngoài hở
Đoạn nằm ngang
Đoạn đứng, nghiêng
MO.016
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,047
0,047
Thép các loại
kg
9,784
9,784
Que hàn
kg
4,267
4,267
Que hàn than
kg
0,120
0,120
Khí gas
kg
0,852
0,852
Ôxy
chai
0,426
0,426
Đá mài
viên
0,350
0,350
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 4,0/7
công
27,54
35,80
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,210
0,295
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,830
1,830
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,140
0,140
Máy mài 1,0 kW
ca
0,280
0,280
Máy sấy 2 kW
ca
0,410
0,410
Máy khác
%
1
1
01
02
Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.
MO.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MO.020
Vật liệu
Que hàn Inox
kg
10,00
Khí Argon
chai
1,780
Đá mài
viên
9,000
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 5,0/7
công
65,00
Máy thi công
Palăng 5T
ca
0,190
Máy hàn TIG
ca
3,240
Máy nén khí 240 m3/h
ca
0,539
Máy mài 2,7 kW
ca
3,914
Máy khác
%
2
01
**_Ghi chú:_**
- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hóa học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.
- Định mức trên tính cho 1T bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
MO.030
Thép các loại
kg
7,993
Que hàn
kg
2,130
Khí gas
kg
2,400
Ô xy
chai
1,200
Đá mài
viên
0,230
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
28,86
Máy thi công
Cần cẩu 50T
ca
0,096
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,329
Máy mài 2,7 kW
ca
0,663
Máy khác
%
2
01
MO.04000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
MO.040
Thép các loại
kg
1,490
Que hàn
kg
6,200
Khí gas
kg
0,320
Ôxy
chai
0,160
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
7,8
Máy thi công
Cần cẩu 15T
ca
0,095
Máy hàn điện 50 kW
ca
1,473
Máy sấy 2 kW
ca
0,475
Máy khác
%
2
01
MO.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên Tà vẹt gỗ
Trên Tà vẹt thép
Vật liệu
MO.050
Thép các loại
kg
10,460
109,82
Ray P43
kg
89,300
89,300
Đinh Crampong
cái
8,770
-
Bulông
cái
0,974
0,974
Gỗ nhóm 4
m3
0,119
-
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,5/7
công
0,57
0,57
01
02
Ghi chú: Định mức được tính cho cả hai bên đường trượt.
MO.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.061
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
78,13
121,98
148,03
148,03
Củi đun
kg
100,0
150,0
179,6
179,6
Xăng
kg
6,3
9,8
12
12
Que hàn
kg
0,52
0,82
1,0
1,2
Vải thủy tinh
m2
23,30
36,39
44,15
44,15
Bột cao su
kg
10,0
15,0
18,0
18,0
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
44,08
54,83
60,00
68,00
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,11
0,18
0,22
0,26
Ôtô 5T
ca
0,02
0,04
0,10
0,10
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
217,93
217,93
300,16
300,16
374,18
Củi đun
kg
259,2
259,2
356,1
356,1
437,3
Xăng
kg
17,50
17,50
20,00
20,00
30,00
Que hàn
kg
2,70
3,98
6,20
8,70
7,80
Vải thủy tinh
m2
65,00
65,00
89,53
89,53
111,61
Bột cao su
kg
26,0
26,0
35,6
35,6
43,7
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
77,6
86,48
98,16
110,00
130,72
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Máy nâng TO-12-24
ca
1,10
1,10
1,47
1,47
1,47
Ô tô 5T
ca
0,20
0,20
0,30
0,30
0,40
05
06
07
08
09
**_Ghi chú:_**
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7-8° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.
MO.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.062
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
156,25
243,97
296,05
296,05
Củi đun
kg
203
295,8
351
351
Xăng
kg
6,30
9,80
12,00
12,00
Que hàn
kg
0,52
0,82
1,00
1,20
Vải thủy tinh
m2
46,61
72,77
88,31
88,31
Bột cao su
kg
20,3
29,5
35,1
35,1
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
46,48
58,03
64,8
72,26
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,12
0,18
0,22
0,27
Ôtô 5T
ca
0,02
0,04
0,10
0,10
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
435,85
435,85
600,33
600,33
748,35
Củi đun
kg
499
499
672,9
672,9
829,5
Xăng
kg
17,50
17,50
20,00
20,00
30,00
Que hàn
kg
2,70
3,98
6,20
8,70
7,80
Vải thủy tinh
m2
130,01
130,01
179,07
179,07
223,22
Bột cao su
kg
50,00
50,00
67,30
67,30
83,00
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
82,56
92,09
104,16
117,2
139,2
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Máy nâng TO-12-24
ca
1,10
1,10
1,47
1,47
1,47
Ôtô 5T
ca
0,20
0,20
0,30
0,30
0,40
05
06
07
08
09
MO.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.063
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
234,37
365,95
444,08
444,08
Củi đun
kg
322,20
457,80
538,30
538,30
Xăng
kg
6,30
9,80
12,00
12,00
Que hàn
kg
0,52
0,82
1,00
1,20
Vải thủy tinh
m2
69,91
109,16
132,46
132,46
Bột cao su
kg
32,20
45,80
53,80
53,80
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
46,48
58,03
64,8
72,26
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,11
0,18
0,22
0,26
Ôtô 5T
ca
0,02
0,04
0,1
0,1
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
653,78
653,78
900,49
900,49
1122,53
Củi đun
kg
754,5
754,5
1008,8
1008,8
1237,7
Xăng
kg
17,5
17,5
20,00
20,00
30,00
Que hàn
kg
2,70
3,98
6,20
8,70
7,80
Vải thủy tinh
m2
195,01
195,01
268,6
268,6
334,83
Bột cao su
kg
75,5
75,5
100,9
100,9
123,8
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
82,6
92,1
104,2
117,2
139,2
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Máy nâng TO-12-24
ca
1,10
1,10
1,47
1,47
1,47
Ôtô 5T
ca
0,20
0,20
0,30
0,30
0,40
05
06
07
08
09
MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.064
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
Sơn chống rỉ
kg
2,47
3,91
5,07
5,07
Sơn màu
kg
1,64
2,30
2,80
2,80
Ô xy
chai
0,03
0,06
0,08
0,09
Khí gas
kg
0,06
0,12
0,16
0,18
Que hàn
kg
0,68
1,07
1,33
1,52
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
35,6
42,48
50,24
53,6
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,15
0,24
0,29
0,33
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
100,5
Sơn chống rỉ
kg
8,06
8,06
10,14
10,14
12,35
Sơn màu
kg
4,10
4,10
5,64
5,64
7,00
Ô xy
chai
0,13
0,19
0,27
0,35
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,38
0,54
0,70
0,66
Que hàn
kg
2,71
3,98
6,20
8,70
7,80
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
57,47
64,08
72,00
80,96
93,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Cần cẩu 5T
ca
1,20
1,20
1,60
1,60
1,60
05
06
07
08
09
MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.065
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
78,13
121,98
148,03
148,03
Củi đun
kg
100,00
150,00
179,60
179,60
Xăng
kg
6,30
9,80
12,00
12,00
Ô xy
chai
0,03
0,06
0,08
0,09
Khí gas
kg
0,06
0,12
0,16
0,18
Que hàn
kg
0,68
1,07
1,33
1,52
Vải thủy tinh
m2
23,30
36,39
44,15
44,15
Bột cao su
kg
78,13
121,98
148,03
148,03
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
48,80
60,00
71,20
75,84
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,15
0,24
0,29
0,33
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
217,93
217,93
300,16
300,16
374,18
Củi đun
kg
259,2
259,2
356,1
356,1
437,3
Xăng
kg
17,5
17,5
20,0
20,0
30,0
Ô xy
chai
0,13
0,19
0,27
0,35
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,38
0,54
0,70
0,66
Que hàn
kg
2,71
3,98
6,2
8,7
7,8
Vải thủy tinh
m2
65,00
65,00
89,53
89,53
111,61
Bột cao su
kg
26
26
35,6
35,6
43,7
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
84,98
94,76
107,20
120,64
141,49
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Cần cẩu 5T
ca
1,20
1,20
1,60
1,60
1,60
Máy khác
%
2
2
2
2
2
05
06
07
08
09
MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.066
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
156,25
243,97
296,05
296,05
Củi đun
kg
203,0
295,8
351,0
351,0
Xăng
kg
6,3
9,8
12,0
12,0
Ô xy
chai
0,03
0,06
0,08
0,09
Khí gas
kg
0,06
0,12
0,16
0,18
Que hàn
kg
0,68
1,07
1,33
1,52
Vải thủy tinh
m2
46,61
72,77
88,31
88,31
Bột cao su
kg
20,3
29,5
35,1
35,1
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
51,20
63,52
75,328
80,36
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,15
0,24
0,29
0,33
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
435,85
435,85
600,33
600,33
748,35
Củi đun
kg
498,9
498,9
672,9
672,9
829,5
Xăng
kg
17,50
17,50
20,00
20,00
30,00
Ô xy
chai
0,13
0,19
0,27
0,35
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,38
0,54
0,70
0,66
Que hàn
kg
2,71
3,98
6,20
8,70
7,80
Vải thủy tinh
m2
130,01
130,01
179,07
179,07
223,22
Bột cao su
kg
50,00
50,00
67,30
67,30
83,00
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
91,38
101,92
114,70
129,08
151,02
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,60
0,88
1,36
1,91
1,72
Cần cẩu 5T
ca
1,20
1,20
1,60
1,60
1,60
Máy khác
%
2
2
2
2
2
05
06
07
08
09
MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
< 57
67 - 89
108
3,5
4,0
MO.067
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
234,37
365,95
444,08
444,08
Củi đun
kg
322,20
457,80
538,30
538,30
Xăng
kg
6,30
9,80
12,00
12,00
Ô xy
chai
0,03
0,06
0,08
0,09
Khí gas
kg
0,06
0,12
0,16
0,18
Que hàn
kg
0,68
1,07
1,33
1,52
Vải thủy tinh
m2
69,91
109,16
132,46
132,46
Bột cao su
kg
32,2
45,8
53,8
53,8
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
61,52
76,24
90,4
96,42
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,15
0,24
0,29
0,33
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
159
219
273
5,0
6,3
7,0
9,0
7,0
Vật liệu
Ống thép
m
100,5
100,5
100,5
100,5
100,5
Nhựa đường
kg
653,78
653,78
900,49
900,49
1122,53
Củi đun
kg
754,5
754,5
1008,8
1008,8
1237,7
Xăng
kg
17,5
17,5
20,0
20,0
30,0
Ô xy
chai
0,13
0,19
0,27
0,35
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,38
0,54
0,70
0,66
Que hàn
kg
2,71
3,98
6,2
8,7
7,8
Vải thủy tinh
m2
195,01
195,01
268,6
268,6
334,83
Bột cao su
kg
75,5
75,5
100,9
100,9
123,8
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
108,58
121,07
137,68
154,9
181,2
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,6
0,88
1,36
1,91
1,72
Cần cẩu 5T
ca
1,2
1,2
1,6
1,6
1,6
Máy khác
%
2
2
2
2
2
05
06
07
08
09
MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
108
159
219
273
8,0
8,0
12,0
9,0
12,0
12,0
MO.068
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
444,08
653,78
653,78
900,49
900,49
1122,53
Củi đun
kg
538
754,5
754,5
1009
1009
1237,7
Xăng
kg
12
17,5
17,5
20
20
30
Ô xy
chai
0,13
0,21
0,31
0,35
0,46
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,42
0,62
0,70
0,92
0,66
Que hàn
kg
3,40
5,10
9,20
8,70
12,90
16,30
Vải thủy tinh
m2
132,46
195,01
195,01
268,6
268,6
334,83
Bột cao su
kg
53,8
75,5
75,5
100,9
100,9
123,8
Gỗ bao nhóm IV
m3
0,46
0,63
0,63
0,83
0,83
1,00
Dây thép d = 3
kg
28,6
35,8
35,8
44,4
44,4
52,1
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
101,44
116
129,29
146,27
164,56
195,84
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,75
1,12
2,02
1,91
2,84
3,59
Máy nâng T0-12-24
ca
1,20
1,43
1,43
1,90
1,90
1,90
Ôtô 5T
ca
0,1
0,2
0,2
0,3
0,3
0,4
Máy ủi 100 CV
ca
1,3
1,3
1,3
1,3
2,5
2,5
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
01
02
03
04
05
06
MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống [mm]
108
159
219
273
8,0
8,0
12,0
9,0
12,0
12,0
MO.069
Vật liệu
Ống thép
m
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
100,2
Nhựa đường
kg
444,08
653,78
653,78
900,49
900,49
1122,53
Củi đun
kg
547,8
767,9
767,9
1024,2
1024,2
1267,1
Xăng
kg
12
17,5
17,5
20,0
20,0
30,0
Ô xy
chai
0,13
0,21
0,31
0,35
0,46
0,33
Khí gas
kg
0,26
0,42
0,62
0,70
0,92
0,66
Que hàn
kg
3,4
5,1
9,2
8,7
12,9
16,3
Vải thủy tinh
m2
132,46
195,01
195,01
268,60
268,60
334,83
Gỗ bao nhóm IV
m3
0,46
0,63
0,63
0,83
0,83
1,00
Dây thép d = 3
kg
28,6
35,8
35,8
44,4
44,4
52,1
Bột cao su
kg
53,8
75,5
75,5
100,9
100,9
123,8
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
104,08
120,16
134,00
150,00
168,72
200,85
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,75
1,12
2,02
1,91
2,84
3,59
Máy nâng T0-12-24
ca
1,2
1,43
1,43
1,9
1,9
1,9
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
01
02
03
04
05
06
MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống lồng [mm]
219x7
273x8
325x8
426x10
MO.070
Vật liệu
Ống thép
m
10,02
10,02
10,02
10,02
Xăng
kg
2,0
3,0
3,6
4,7
Nhựa đường
kg
30,02
37,42
44,55
58,39
Củi đun
kg
35,6
43,7
51,9
67,6
Ô xy
chai
0,03
0,03
0,04
0,05
Khí gas
kg
0,06
0,06
0,08
0,10
Que hàn
kg
0,52
0,9
1,07
2,05
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
11,55
13,76
16,48
18,40
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,11
0,20
0,24
0,45
Máy nâng T0- 12- 24
ca
0,15
0,21
0,25
0,25
Máy khoan ngang UĐB4
ca
0,5
0,5
0,5
0,5
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
01
02
03
04
MO.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cút [mm]
< 89
108x4
159
5,0
6,0
12,0
MO.071
Vật liệu
Cút
cái
1
1
1
1
1
Ô xy
chai
0,01
0,01
0,03
0,04
0,04
Khí gas
kg
0,02
0,02
0,06
0,08
0,08
Que hàn
kg
0,16
0,23
0,55
0,80
1,84
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,34
0,42
0,63
0,69
0,74
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,035
0,05
0,12
0,18
0,40
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cút [mm]
219
273
7,0
9,0
12,0
7,0
12,0
Vật liệu
Cút
cái
1
1
1
1
1
Ô xy
chai
0,054
0,052
0,052
0,066
0,065
Khí gas
kg
0,108
0,104
0,104
0,132
0,130
Que hàn
kg
1,24
1,74
2,58
1,56
3,26
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,88
0,96
1,00
1,03
1,12
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,27
0,38
0,57
0,34
0,72
Máy khác
%
2
2
2
2
2
06
07
08
09
10
Chương XV LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN
MP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.010
Vật liệu
Vải trắng
kg
0,100
Băng làm kín
cuộn
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Xăng
kg
0,100
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
0,40
01
Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp.
MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.020
Vật liệu
Băng làm kín
cuộn
1,000
Mỡ bò
kg
0,010
Vải trắng
kg
0,100
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Xăng
kg
0,100
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
0,40
01
Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.
MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.030
Vật liệu
Xăng
kg
1,500
Vazơlin
kg
0,400
Băng nilông
cuộn
2,000
Cồn công nghiệp
kg
0,700
Mỡ phấn chì YC-2
kg
0,500
Sơn cách điện
kg
0,300
Giấy ráp
tờ
3,000
Thép dẹt 25x4
kg
2,000
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,5/7
công
6,48
Máy thi công
Xe nâng 2T
ca
0,200
Cần cẩu 10T
ca
0,250
01
Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.040
Vật liệu
Vải trắng
kg
0,500
Giấy ráp
tờ
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,500
Xăng
kg
0,500
Nhân công 4,5/7
công
2,25
01
MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại ≤ 50”
Loại > 50”
MP.050
Vật liệu
Vải trắng
kg
0,200
0,400
Cồn công nghiệp
kg
0,200
0,400
Xăng
kg
0,400
0,800
Nhân công 4,5/7
công
0,45
4,50
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
-
0,200
01
02
MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.060
Vật liệu
Băng làm kín
cuộn
2,000
Mỡ bò
kg
0,010
Băng cách điện
cuộn
1,000
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 4,5/7
công
0,90
01
Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.
MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 kg
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.070
Vật liệu
Thép các loại
kg
0,150
Que hàn
kg
0,030
Que hàn TIG
kg
0,150
Khí Argon
chai
0,030
Đá mài
viên
0,120
Vật liệu khác
%
20
Nhân công 4,5/7
công
0,49
Máy thi công
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,010
Máy hàn TIG
ca
0,040
Máy mài 1,0 kW
ca
0,150
Máy khác
%
10
01
Ghi chú: Không bao gồm lắp ống khí nén.
MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.081
Vật liệu
Thép các loại
kg
2,000
Dây thép mạ kẽm
kg
0,200
Que hàn
kg
0,170
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
1,22
Máy thi công
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,010
01
MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.082
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,200
Vật liệu khác
%
5,000
Nhân công 4,0/7
công
1,35
01
MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MP.083
Vật liệu
Xăng
kg
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,200
Vật liệu khác
%
5,000
Nhân công 4,0/7
công
1,80
01
Chương XVI LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết [hoặc bộ phận, phụ tùng] lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.
MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤5
≤10
≤20
≤50
\>50
MQ.010
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,150
1,060
1,020
0,970
Dầu các loại
kg
1,730
1,270
1,170
1,120
1,060
Thép tấm
kg
2,310
1,730
1,590
1,530
1,450
Que hàn các loại
kg
0,170
0,140
0,120
0,100
0,900
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,480
0,460
0,420
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,240
0,230
0,210
Đá mài, cắt
viên
0,430
0,400
0,360
0,340
0,320
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
17,80
11,45
10,56
8,81
7,57
Máy thi công
Cần cẩu 10T
ca
0,320
-
-
-
-
Cần cẩu 16T
ca
-
0,290
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
0,220
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
0,183
-
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
-
0,178
Máy mài 1 kW
ca
0,430
0,400
0,360
0,340
0,320
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,660
0,594
0,528
0,506
0,462
Máy hàn điện 23kW
ca
0,080
0,060
0,056
0,054
0,053
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤10
≤20
≤50
≤100
\>100
MQ.020
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,300
1,150
1,020
0,940
0,920
Dầu các loại
kg
1,430
1,270
1,120
1,030
1,010
Thép tấm
kg
1,950
1,730
1,530
1,400
1,380
Que hàn các loại
kg
0,130
0,120
0,100
0,100
0,090
Khí gas
kg
0,600
0,520
0,460
0,420
0,400
Ô xy
chai
0,300
0,260
0,230
0,210
0,200
Đá mài, cắt
viên
0,420
0,400
0,390
0,360
0,330
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
19,08
16,25
15,01
10,43
8,19
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,270
-
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
0,250
-
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
0,230
-
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
0,200
0,180
Cần cẩu 180T
ca
-
-
-
Máy mài 1 kW
ca
0,420
0,400
0,390
0,360
0,330
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,720
0,624
0,552
0,504
0,480
Máy hàn điện 23kW
ca
0,100
0,090
0,080
0,060
0,055
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI [NGHIỀN THỦY LỰC]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤5
≤10
≤20
≤50
\>50
MQ.030
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,300
1,150
1,060
1,020
0,970
Dầu các loại
kg
1,430
1,270
1,170
1,120
1,060
Thép tấm
kg
1,950
1,730
1,590
1,530
1,450
Que hàn các loại
kg
0,130
0,120
0,110
0,100
0,100
Khí gas
kg
0,460
0,420
0,380
0,360
0,340
Ô xy
chai
0,230
0,210
0,190
0,180
0,170
Đá mài, cắt
viên
0,420
0,400
0,380
0,340
0,320
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
11,96
11,11
9,46
8,71
7,57
Máy thi công
Cần cẩu 10T
ca
0,183
-
-
-
-
Cần cẩu 16T
ca
0,178
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
0,156
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
0,130
-
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
-
0,120
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,575
0,525
0,475
0,450
0,425
Máy hàn điện
ca
0,060
0,056
0,056
0,054
0,053
Máy mài 1 kW
ca
0,420
0,400
0,380
0,340
0,320
Máy khác
%
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
MQ.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤0,5
≤2,0
≤5
≤20
≤50
\>50
MQ.040
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,820
1,400
1,300
1,150
1,040
0,960
Dầu các loại
kg
2,000
1,530
1,430
1,270
1,140
1,050
Thép tấm
kg
2,730
2,150
1,950
1,730
1,550
1,440
Que hàn các loại
kg
0,180
0,150
0,130
0,100
0,110
0,100
Khí gas
kg
0,640
0,540
0,500
0,460
0,420
0,400
Ô xy
chai
0,320
0,270
0,250
0,230
0,210
0,200
Đá mài, cắt
viên
0,420
0,400
0,350
0,320
0,290
0,250
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
38,28
27,34
23,92
22,22
16,80
11,86
Máy thi công
Pa lăng [tời] 1T
ca
0,380
Cần cẩu 5T
ca
0,290
Cần cẩu 10T
ca
0,250
Cần cẩu 30T
ca
0,220
Cần cẩu 90T
ca
0,190
Cần cẩu 125T
ca
0,170
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,640
0,540
0,500
0,460
0,420
0,400
Máy hàn điện 23kW
ca
0,090
0,080
0,070
0,060
0,056
0,053
Máy mài 1 kW
ca
0,420
0,400
0,350
0,320
0,290
0,250
Máy khác
%
2
2
2
2
2
2
01
02
03
MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤5
≤10
≤20
≤50
\>50
MQ.050
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,500
1,380
1,150
1,020
0,950
Dầu các loại
kg
1,730
1,470
1,270
1,120
1,040
Thép tấm
kg
2,310
1,730
1,590
1,530
1,420
Que hàn các loại
kg
0,200
0,170
0,160
0,140
0,110
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,480
0,440
0,400
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,240
0,220
0,200
Đá mài, cắt
viên
0,430
0,400
0,360
0,340
0,280
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
22,66
21,05
17,94
14,65
13,82
Máy thi công
Cần cẩu 10T
ca
0,290
Cần cẩu 16T
ca
0,250
Cần cẩu 30T
ca
0,220
Cần cẩu 90T
ca
0,190
Cần cẩu 125T
ca
0,180
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,660
0,590
0,530
0,480
0,440
Máy hàn điện 23kW
ca
0,080
0,074
0,068
0,062
0,058
Máy mài 1 kW
ca
0,430
0,400
0,360
0,340
0,280
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
MQ.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤10
≤20
≤50
≤100
\>100
MQ.060
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,690
1,500
1,380
1,250
1,200
Dầu các loại
kg
1,950
1,730
1,590
1,440
1,380
Thép tấm
kg
2,600
2,310
2,120
1,920
1,840
Que hàn
kg
0,200
0,170
0,160
0,150
0,100
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,480
0,460
0,420
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,240
0,230
0,210
Đá mài, cắt
viên
0,320
0,270
0,250
0,220
0,180
Vật liệu khác
%
7
7
7
7
7
Nhân công 4,5/7
công
26,04
24,16
20,42
16,73
12,97
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,300
Cần cẩu 30T
ca
0,270
Cần cẩu 90T
ca
0,250
Cần cẩu 150T
ca
0,220
Cần cẩu 180T
ca
0,190
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,630
0,570
0,500
0,480
0,440
Máy hàn điện 23kW
ca
0,080
0,074
0,068
0,070
0,055
Máy mài 1 kW
ca
0,320
0,270
0,250
0,220
0,180
Máy khác
%
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI [ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC] VÀ XÚT HÓA
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤10
≤20
≤50
≤100
\>100
MQ.070
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,690
1,500
1,310
1,250
1,220
Dầu các loại
kg
1,950
1,730
1,510
1,440
1,400
Thép tấm
kg
2,600
2,310
2,020
1,920
1,870
Que hàn
kg
0,200
0,170
0,160
0,150
0,140
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,480
0,460
0,420
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,240
0,230
0,210
Đá mài, cắt
viên
0,360
0,320
0,270
0,220
0,200
Vật liệu khác
%
7
7
7
7
7
Nhân công 4,5/7
công
35,97
32,48
29,23
25,05
18,38
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,300
Cần cẩu 30T
ca
0,260
Cần cẩu 90T
ca
0,250
Cần cẩu 150T
ca
0,220
Cần cẩu 180T
ca
0,190
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,630
0,570
0,500
0,480
0,440
Máy hàn điện
ca
0,080
0,074
0,068
0,070
0,060
Máy mài 1 kW
ca
0,360
0,320
0,270
0,220
0,200
Máy khác
%
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
MQ.08000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤0,5
≤2,0
≤5,0
≤20
≤50
\>50
MQ.080
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,820
1,400
1,300
1,150
1,030
0,960
Dầu các loại
kg
2,000
1,530
1,430
1,270
1,140
1,050
Thép tấm
kg
2,730
2,150
1,950
1,730
1,550
1,440
Que hàn các loại
kg
0,180
0,150
0,130
0,110
0,100
0,090
Khí gas
kg
0,640
0,600
0,540
0,500
0,460
0,420
Ô xy
chai
0,320
0,300
0,270
0,250
0,230
0,210
Đá mài, cắt
viên
0,420
0,400
0,350
0,300
0,280
0,250
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
18,54
13,24
11,58
10,75
9,16
7,68
Máy thi công
Pa lăng 1T
ca
0,380
-
-
-
-
-
Cần cẩu 5T
ca
-
0,270
-
-
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,240
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
-
0,220
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
0,200
-
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
-
-
0,180
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,670
0,630
0,570
0,530
0,480
0,440
Máy hàn điện 23kW
ca
0,090
0,080
0,070
0,060
0,056
0,053
Máy mài 1 kW
ca
0,420
0,400
0,350
0,300
0,280
0,250
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
06
MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thiết bị có khối lượng [tấn]
≤0,5
≤2,0
≤5,0
≤20
≤50
\>50
MQ.090
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,820
1,300
1,150
1,060
1,030
0,960
Dầu các loại
kg
2,000
1,430
1,270
1,170
1,130
1,050
Thép tấm
kg
2,730
1,950
1,730
1,590
1,540
1,440
Que hàn các loại
kg
0,180
0,130
0,120
0,110
0,100
0,900
Khí gas
kg
0,660
0,600
0,540
0,500
0,460
0,420
Ô xy
chai
0,330
0,300
0,270
0,250
0,230
0,210
Đá mài, cắt
viên
0,650
0,540
0,450
0,450
0,410
0,350
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
25,90
20,73
19,43
16,84
14,25
11,66
Máy thi công
Pa lăng 1T
ca
0,380
-
-
-
-
-
Cần cẩu 5T
ca
0,270
-
-
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,250
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
-
0,240
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
-
0,230
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
-
-
0,180
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,690
0,630
0,570
0,530
0,480
0,440
Máy hàn điện
ca
0,093
0,070
0,068
0,060
0,056
0,053
Máy mài 1 kW
ca
0,650
0,540
0,450
0,450
0,410
0,350
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
06
MQ.10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤2
≤5
≤20
≤50
≤100
\>100
MQ.100
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,270
1,920
1,690
1,500
1,345
1,250
Dầu các loại
kg
2,730
2,210
1,950
1,730
1,550
1,440
Thép tấm
kg
3,640
2,950
2,600
2,310
2,070
1,920
Que hàn
kg
0,270
0,220
0,200
0,170
0,155
0,140
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,500
0,460
0,420
0,400
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,250
0,230
0,210
0,200
Đá mài, cắt
viên
0,650
0,580
0,480
0,430
0,370
0,300
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
28,11
24,71
22,23
18,07
15,40
11,12
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,321
-
-
-
-
-
Cần cẩu 10T
ca
0,290
-
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
0,273
-
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
0,260
-
-
Cần cẩu 150T
ca
-
-
-
-
0,240
-
Cần cẩu 180T
ca
-
-
-
-
-
0,190
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,630
0,570
0,530
0,480
0,440
0,420
Máy hàn điện 23kW
ca
0,110
0,100
0,090
0,085
0,078
0,072
Máy mài 1 kW
ca
0,650
0,580
0,480
0,430
0,370
0,300
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
06
MQ.11000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối lượng [tấn]
≤2
≤5
≤10
≤20
≤500
\>500
MQ.110
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,270
1,920
1,690
1,500
1,310
1,210
Dầu các loại
kg
2,730
2,210
1,950
1,730
1,510
1,400
Thép tấm
kg
3,680
2,950
2,600
2,310
2,020
1,870
Que hàn các loại
kg
0,270
0,220
0,200
0,170
0,150
0,140
Khí gas
kg
0,600
0,540
0,500
0,460
0,420
0,400
Ô xy
chai
0,300
0,270
0,250
0,230
0,210
0,200
Đá mài, cắt
viên
0,650
0,580
0,520
0,480
0,400
0,360
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
16,49
13,19
12,10
11,00
8,80
7,70
Máy thi công
Cần cẩu 5T
ca
0,400
-
-
-
-
-
Cần cẩu 10T
ca
-
0,290
-
-
-
-
Cần cẩu 16T
ca
-
-
0,260
-
-
-
Cần cẩu 30T
ca
-
-
-
0,240
-
-
Cần cẩu 90T
ca
-
-
-
-
0,220
-
Cần cẩu 125T
ca
-
-
-
-
-
0,200
Máy hàn hơi 1000 l/h
ca
0,630
0,570
0,530
0,480
0,440
0,420
Máy hàn điện 23kW
ca
0,140
0,110
0,100
0,090
0,080
0,070
Máy mài 1 kW
ca
0,650
0,580
0,520
0,480
0,400
0,360
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
06
Chương XVII GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
MR.10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật [các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt]; việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.
MR.10100 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI [BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.101
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,740
Thép hình
tấn
0,310
Ô xy
chai
1,990
Khí gas
kg
3,980
Đá mài
viên
0,250
Que hàn
kg
21,760
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
40,00
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
4,840
Máy lốc tôn
ca
1,780
Máy mài 1 kW
ca
3,210
Pa lăng xích 3 tấn
ca
3,210
Máy khác
%
0,5
01
MR.10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI [BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.102
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,791
Thép hình
tấn
0,264
Ô xy
chai
2,160
Khí gas
kg
4,320
Đá mài
viên
0,270
Que hàn
kg
23,590
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
45,15
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
5,240
Máy lốc tôn
ca
1,930
Máy mài 1 kW
ca
3,480
Pa lăng xích 3 tấn
ca
3,480
Máy khác
%
0,5
01
MR.10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.103
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,120
Thép hình
tấn
1,080
Ô xy
chai
3,430
Khí gas
kg
6,860
Đá mài
viên
0,510
Vật liệu khác
%
3,50
Nhân công 3,5/7
công
50,10
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
3,270
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
3,270
Máy khác
%
3
01
MR.10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT [CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.104
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,856
Thép hình
tấn
0,214
Ô xy
chai
2,400
Khí gas
kg
4,800
Đá mài
viên
0,280
Que hàn
kg
6,500
Vật liệu khác
%
4
Nhân công 3,5/7
công
32,60
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
1,500
Máy lốc tôn
ca
2,000
Máy mài 1 kW
ca
3,590
Pa lăng xích 3 tấn
ca
3,590
Máy khác
%
5
01
MR.10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.105
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,157
Thép hình
tấn
0,893
Ô xy
chai
1,030
Khí gas
kg
2,060
Đá mài
viên
6,720
Que hàn
kg
0,240
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
42,10
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
0,490
Máy lốc tôn
ca
1,740
Máy mài 1 kW
ca
3,140
Pa lăng xích 3 tấn
ca
3,140
Máy khác
%
5
01
MR.10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.106
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,840
Thép hình
tấn
0,360
Ô xy
chai
3,430
Khí gas
kg
6,860
Đá mài
viên
0,510
Vật liệu khác
%
3,5
Nhân công 3,5/7
công
50,25
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
3,270
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
3,270
Máy khác
%
3
01
MR.10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON [BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.107
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,749
Thép hình
tấn
0,321
Ô xy
chai
2,110
Khí gas
kg
4,220
Đá mài
viên
0,340
Que hàn
kg
6,500
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
46,35
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
1,500
Máy lốc tôn
ca
2,500
Máy mài 1 kW
ca
2,550
Pa lăng xích 3T
ca
2,550
Máy khác
%
5
01
MR.10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.108
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,577
Thép hình
tấn
0,473
Ô xy
chai
1,990
Khí gas
kg
3,980
Đá mài
viên
0,250
Que hàn
kg
21,760
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
36,00
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
4,840
Máy lốc tôn
ca
1,780
Máy mài 1 kW
ca
3,210
Pa lăng xích 3T
ca
3,210
Máy khác
%
0,5
01
MR.10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.109
Vật liệu
Ô xy
chai
2,100
Khí gas
kg
4,200
Đá mài
viên
3,500
Que hàn
kg
19,500
Gỗ nhóm 4
m3
0,200
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
56,00
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
4,500
Máy lốc tôn 40 mm
ca
0,750
Máy mài 1 kW
ca
7,500
Pa lăng xích 5T
ca
4,500
Cần cẩu 30 T
ca
0,520
Ôtô đầu kéo 255 cv
ca
0,300
Rơ moóc 21 T
ca
0,300
Cẩu long môn 30T
ca
0,300
Máy khác
%
3
01
MR.11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.110
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,107
Thép hình
tấn
0,963
Ô xy
chai
2,110
Khí gas
kg
4,220
Đá mài
viên
0,340
Que hàn
kg
6,500
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
44,35
Máy thi công
Máy hàn điện 23 kW
ca
1,500
Máy lốc tôn
ca
2,500
Máy mài 1 kW
ca
2,250
Pa lăng xích 3T
ca
2,250
Máy khác
%
5
01
MR.11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.111
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,720
Thép hình
tấn
0,480
Ô xy
chai
3,430
Khí gas
kg
6,860
Đá mài
viên
0,510
Vật liệu khác
%
3,5
Nhân công 3,5/7
công
53,26
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
3,270
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
3,270
Máy khác
%
3
01
MR.11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.112
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,479
Thép hình
tấn
0,586
Ô xy
chai
6,000
Khí gas
kg
12,000
Đá mài
viên
5,600
Que hàn
kg
32,000
Vật liệu khác
%
7
Nhân công 3,5/7
công
42,10
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
4,500
Máy hàn điện 50 kW
ca
6,200
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
3,270
Máy tiện 4,5 kW
ca
6,500
Máy cắt tôn 15 kW
ca
2,500
Máy lốc tôn
ca
3,000
Cần cẩu 25T
ca
0,800
Máy khác
%
5
01
MR.11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.113
Vật liệu
Thép tấm
tấn
0,630
Thép hình
tấn
0,420
Ô xy
chai
3,430
Khí gas
kg
6,860
Đá mài
viên
2,130
Que hàn
kg
23,000
Vật liệu khác
%
4
Nhân công 3,5/7
công
45,83
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
3,270
Máy hàn điện 50 kW
ca
4,500
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
3,270
Máy tiện 4,5 kW
ca
4,500
Cần cẩu 25T
ca
0,800
Máy khác
%
4
01
MR.11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC [BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.114
Vật liệu
Thép tròn gia công
tấn
1,070
Ô xy
chai
4,530
Khí gas
kg
9,060
Đá mài
viên
1,280
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
42,36
Máy thi công
Máy mài 1 kW
ca
4,520
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
4,520
Máy khác
%
3
01
MR.20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.201
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,010
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
21,79
Thép biện pháp
kg
12,20
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
20,15
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,420
Máy hàn 23 kW
ca
3,620
Máy khác
%
5
01
MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.202
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,160
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Que hàn
kg
23,020
Thép biện pháp
kg
14,900
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
30,50
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,550
Máy hàn 23 kW
ca
5,006
Máy khác
%
5
01
MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.203
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,160
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Que hàn
kg
23,02
Thép biện pháp
kg
14,90
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
29,58
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,550
Máy hàn 23 kW
ca
5,006
Máy khác
%
5
01
MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.204
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,250
Gỗ nhóm 4
m3
0,010
Que hàn
kg
27,37
Thép biện pháp
kg
16,81
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
28,48
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,440
Máy hàn 23 kW
ca
5,567
Máy khác
%
5
01
MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.205
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
2,550
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
20,75
Thép biện pháp
kg
10,50
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
32,73
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,420
Máy hàn 23 kW
ca
3,950
Máy khác
%
5
01
MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.206
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,520
Gỗ nhóm 4
m3
0,008
Que hàn
kg
23,29
Thép biện pháp
kg
14,30
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
28,32
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,420
Máy hàn 23 kW
ca
3,970
Máy khác
%
5
01
MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.207
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
3,980
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
22,82
Thép biện pháp
kg
14,01
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
27,37
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,450
Máy hàn 23 kW
ca
3,724
Máy khác
%
5
01
MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.208
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
2,980
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
19,25
Thép biện pháp
kg
10,50
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
31,28
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,430
Máy hàn 23 kW
ca
3,920
Máy khác
%
5
01
MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.209
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
2,920
Gỗ nhóm 4
m3
0,008
Que hàn
kg
19,21
Thép biện pháp
kg
10,50
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
30,43
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
1,200
Cần cẩu 30T
ca
0,400
Máy hàn 23 kW
ca
3,910
Máy khác
%
5
01
MR.21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT [THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN]
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.210
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
2,980
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
20,73
Thép biện pháp
kg
9,120
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
25,93
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
0,470
Cần cẩu 30T
ca
5,000
Máy hàn 23 kW
ca
4,290
Máy khác
%
1
01
MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MR.211
Vật liệu
Dầu bôi trơn
kg
2,980
Gỗ nhóm 4
m3
0,009
Que hàn
kg
20,730
Thép biện pháp
kg
9,120
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
28,53
Máy thi công
Kích thủy lực 100T
ca
0,470
Cần cẩu 30T
ca
5,000
Máy hàn 23 kW
ca
4,290
Máy khác
%
1
01
Chương XVIII: CÔNG TÁC KHÁC
MS.01000 VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ
MS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy, thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 12
≤ 25
≤ 40
MS.011
Vật liệu
Thép lá đen thường
kg
-
0,275
0,261
Que hàn
kg
-
0,050
0,048
Khí gas
kg
-
0,026
0,024
Ô xy
chai
-
0,013
0,012
Thép tròn
kg
0,167
0,076
0,072
Gỗ kê chèn
m3
-
0,001
0,001
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
0,54
0,51
0,48
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,023
-
-
Ôtô thùng 12T
ca
0,057
-
-
Cần cẩu 40T
ca
-
0,008
0,006
Cần cẩu 63T
ca
-
0,018
0,014
Ôtô đầu kéo 272 CV
ca
-
0,032
0,025
Moóc kéo 60T
ca
-
0,032
0,025
Máy hàn điện 50 kW
ca
-
0,015
0,012
Máy khác
%
3
3
3
01
02
03
MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy, thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 12
≤ 25
≤ 40
MS.012
Nhân công 4,0/7
công
0,36
0,34
0,32
Máy thi công
Cầu trục 50T
ca
0,022
0,018
0,015
Máy khác
%
3
3
3
01
02
03
MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy, thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 12
≤ 25
≤ 40
MS.013
Nhân công 4,0/7
công
0,27
0,26
0,25
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,016
-
-
Cần cẩu 25T
ca
-
0,005
-
Cần cẩu 40T
ca
-
0,011
0,004
Cần cẩu 65T
ca
-
-
0,008
Máy khác
%
3,000
3,000
3,000
01
02
03
MS.01400 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy, thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 12
≤ 25
≤ 40
MS.014
Nhân công 4,0/7
công
0,037
0,035
0,030
Máy thi công
Ôtô thùng 12T
ca
0,021
-
-
Ôtô đầu kéo 272CV
ca
-
0,020
0,016
Moóc kéo 60T
%
-
0,020
0,016
01
02
03
MS.01500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy, thiết bị có khối lượng [tấn]
≤ 12
≤ 25
≤ 40
MS.015
Nhân công 4,0/7
công
0,052
0,048
0,041
Máy thi công
Ôtô thùng 12T
ca
0,029
-
-
Ôtô đầu kéo 272 CV
ca
-
0,028
0,023
Moóc kéo 60T
ca
-
0,028
0,023
01
02
03
MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI
MS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5Sa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sử dụng cát
Sử dụng bi thép
MS.021
Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát, độ sạch 2,5 Sa
Vật liệu
Cát chuẩn
m3
0,057
-
Bi thép
kg
-
0,600
Vật liệu khác
%
2
1
Nhân công 4,0/7
công
0,39
0,10
MS.021
Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun bi, độ sạch 2,5 Sa
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,004
0,003
Máy nén khí 600m3/h
ca
0,030
0,015
Thiết bị phun cát
ca
0,030
-
Thiết bị phun bi
ca
-
0,015
Máy khác
%
1
1
10
20
Ghi chú: Định mức xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.
MS.02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT [ĐỘ SẠCH ST 2.0]
Thành phần công việc:
Làm sạch mối hàn, bề mặt kết cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.022
Vật liệu
Đĩa mài kiểu chổi sắt
cái
0,500
Dung môi
kg
0,040
Vật liệu khác
%
1,000
Nhân công 3,5/7
công
2,850
Máy thi công
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,010
Máy mài chổi sắt
ca
1,500
Quạt thông gió 7,5 kW
ca
0,500
01
MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA [BỀ MẶT RỘNG 200MM]
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.030
Vật liệu
Đĩa mài kiểu chổi sắt
cái
0,100
Mỡ bò
kg
0,030
Dầu mazút
kg
0,050
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
0,44
Máy thi công
Máy chổi sắt cầm tay
ca
0,270
Cần cẩu 25T
ca
0,005
Máy khác
%
2
01
MS.04000 KIỂM TRA MỐI HÀN
MS.04100 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trong xưởng
Hiện trường
MS.041
Vật liệu
Mỡ phấn chì YC-2
kg
0,402
0,402
Dầu mazút
kg
0,050
0,050
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 4,0/7
công
1,19
1,48
Máy thi công
Cổng trục 10T
ca
0,050
-
Máy dò siêu âm
ca
0,200
0,200
Máy khác
%
5
5
01
02
MS.04200 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG
Đơn vị tính: 1 phim
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trong xưởng
Hiện trường
MS.042
Vật liệu
Mỡ phấn chì YC-2
kg
0,201
0,201
Phim ảnh [0,1x0.35m]
tấm
1,050
1,050
Thuốc rửa
kg
0,001
0,001
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 4,0/7
công
1,20
1,50
Máy thi công
Cổng trục 10T
ca
0,050
-
Máy chụp X quang
ca
0,170
0,170
Máy khác
%
5
5
01
02
MS.050000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí vật liệu.
MS.05100 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp sơn [Mcr]
Sơn dặm vá dày 130 Mcr
50
80
130
MS.051
Nhân công 4,0/7
công
0,30
0,36
0,43
0,43
Máy thi công
Máy phun sơn 400 m2/h
ca
0,014
0,022
0,036
0,036
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,014
0,022
0,036
0,036
Máy khuấy sơn
ca
0,001
0,015
0,024
0,024
Máy khác
%
1
1
1
1
01
02
03
04
MS.05200 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp sơn [Mcr]
350
400
MS.052
Nhân công 4,0/7
công
0,43
0,43
Máy thi công
Máy phun sơn 400 m2/h
ca
0,040
0,048
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,040
0,048
Máy khuấy sơn
ca
0,020
0,020
Máy khác
%
1
1
01
02
MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT
MS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp bông khoáng [mm]
≤ 50
≤ 100
≤ 150
≤ 200
\> 200
MS.061
Vật liệu
Bông bảo ôn
kg
5,000
10,00
15,00
20,00
25,00
Thép tròn
kg
0,080
0,100
0,122
0,144
0,166
Dây thép mạ kẽm
kg
0,048
0,048
0,048
0,048
0,048
Thép dẹt 25x4
kg
1,113
1,500
1,900
2,300
2,700
Que hàn
kg
0,250
0,250
0,250
0,250
0,250
Lưới thép mạ
m2
1,210
1,210
1,210
1,210
1,210
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
0,43
0,85
1,28
1,70
2,13
Máy thi công
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Tời điện 5T
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
01
02
03
04
05
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp bông khoáng [mm]
≤ 50
≤ 100
≤ 150
≤ 200
\> 200
MS.062
Vật liệu
Bông bảo ôn
kg
5,000
10,00
15,00
20,00
25,00
Xi măng PC30
kg
22,95
25,30
27,80
30,30
32,80
Bột Amiăng
kg
0,010
0,012
0,014
0,016
0,018
Thép tròn
kg
0,080
0,080
0,080
0,080
0,080
Dây thép mạ kẽm
kg
0,048
0,048
0,048
0,048
0,048
Thép dẹt 25x4
kg
1,113
1,113
1,113
1,113
1,113
Que hàn
kg
0,250
0,250
0,250
0,250
0,250
Lưới thép mạ
m2
1,210
1,210
1,210
1,210
1,210
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
0,51
1,02
1,53
2,04
2,55
Máy thi công
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Tời điện 5T
ca
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
01
02
03
04
05
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.063
Vật liệu
Dây thép mạ kẽm
kg
8,000
Thép dẹt 25x4
kg
5,000
Nhôm tấm dày 1,5mm
m2
6,000
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
8,50
Máy thi công
Tời điện 5T
ca
1,00
01
MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.064
Vật liệu
Cốt liệu sa mốt
kg
1.130
Xi măng PC30
kg
420,0
Đất sét chịu lửa
kg
85,00
Phốt phát natri
kg
50,00
Thủy tinh nước
kg
100,0
Thép tròn
kg
50,00
Lưới thép mạ
m2
50,00
Que hàn
kg
2,000
Dây thừng
kg
2,000
Gỗ nhóm 4
m3
0,050
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
21,25
Máy thi công
Máy trộn vữa 80 lít
ca
0,500
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,500
Tời điện 5T
ca
0,700
Đầm dùi 1,5 kW
ca
0,500
01
MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.071
Vật liệu
Tôn tráng kẽm dày 0,47mm
m2
1,210
Vít M4x20
cái
16,00
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
0,85
Máy thi công
Máy uốn tôn
ca
0,050
Máy gấp mép
ca
0,100
Máy khoan điện cầm tay
ca
0,250
Tời điện 5T
ca
0,010
01
MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.072
Vật liệu
Tôn tráng kẽm dày 0,47mm
m2
1,210
Vít M4x20
cái
4,000
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
0,77
Máy thi công
Máy khoan điện cầm tay
ca
0,100
Tời điện 5T
ca
0,010
01
MS.08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
MS.080
Vật liệu
Nhôm dày 1,5mm
m2
1,210
Vít M4x20
cái
16,00
Vật liệu khác
%
5,000
Nhân công 4,0/7
công
0,85
Máy thi công
Máy uốn tôn
ca
0,050
Máy gấp mép
ca
0,100
Máy khoan điện cầm tay
ca
0,250
Tời điện 5T
ca
0,010
01
PHỤ LỤC
Bảng số 1: Hệ số điều chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu > 1m
Stt
Độ cao, độ sâu lắp đặt
Hệ số
Vị trí bình thường
Vị trí khó khăn, cheo leo
1
Độ cao lắp đặt
1.1
Độ cao ≤ 1m
1,00
1,04
1.2
Độ cao > 1m đến ≤ 5m
1,04
1,10
1.3
Độ cao > 5m đến ≤ 10m
1,10
1,20
1.4
Độ cao > 10m đến ≤ 15m
1,16
1,30
1.5
Độ cao > 15m đến ≤ 20m
1,20
1,40
1.6
Độ cao > 20m đến ≤ 40m
1,30
1,60
1.7
Độ cao > 40m đến ≤ 60m
1,40
1,80
1.8
Độ cao > 60m
1,70
2,30
2
Độ sâu lắp đặt
2.1
Độ sâu ≤ 1m
1,00
1,06
2.2
Độ sâu > 1m đến ≤ 5m
1,06
1,20
2.3
Độ sâu > 5m đến ≤ 8m
1,12
1,30
2.4
Độ sâu > 8m đến ≤ 10m
1,20
1,40
2.5
Độ sâu > 10m đến ≤ 12m
1,30
1,50
2.6
Độ sâu > 12m đến ≤ 15m
1,40
1,60
2.7
Độ sâu > 15m
1,60
1,80
Bảng số 2: Định mức vận chuyển 1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m
Cấp bậc thợ 3,5/7
Đơn vị tính: Công/1 tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy, thiết bị vận chuyển
Vận chuyển bằng thủ công
10 mét khởi điểm
10 mét tiếp theo
1 tấn các loại máy, thiết bị
0,050
0,015
Ghi chú:
1 - Trường hợp vận chuyển máy trên các địa hình gồ ghề phức tạp khác, định mức vận chuyển trên được điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 3 [chỉ áp dụng cho trường hợp vận chuyển bằng thủ công].
2 - Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì định mức nhân công vận chuyển trong bảng 2 được nhân với hệ số bằng 0,7.