Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN
Mã trường:QHE
Địa chỉ: 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0913 486 773
Email:
Cổng thông tin điện tử: //ueb.vnu.edu.vn/ //tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh chung
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GD&ĐT]:
-Đã tốt nghiệp THPT [giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
-Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo [ban hành kèm theoVăn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo]và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội [ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017].
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh đại học chính quy như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
||
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổng chỉ tiêu |
|||||
1 |
Khối ngành III |
|
|||||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
QHE40 |
185 |
120 |
305 |
A01 D01 D09 D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
QHE41 |
180 |
90 |
270 |
||
1.3 |
Kế toán |
QHE42 |
190 |
80 |
270 |
||
2 |
Khối ngành VII |
|
|||||
2.1 |
Kinh tế quốc tế |
QHE43 |
165 |
150 |
315 |
A01 D01 D09 D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 |
Kinh tế |
QHE44 |
190 |
80 |
270 |
||
2.3 |
Kinh tế phát triển |
QHE45 |
190 |
80 |
270 |
||
3 |
Quản trị kinh doanh [dành cho các tài năng thể thao] |
QHE50 |
|
100 |
100 |
Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: đánh giá hồ sơthí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức - Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấnthí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên |
|
|
Tổng |
|
1100 |
700 |
1800 |
|
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh].
- D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh].
- D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh].
- D10 [Toán, Địa lý, Tiếng Anh].
4. Các phương thức tuyển sinh
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
Lệ phí |
Mã chuyển khoản |
Ghi chú |
1 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 1 |
2 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQGHN] tổ chức |
18/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK01 |
Chi tiết tại Phụ lục 2 |
3 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
|
|
|
|
3.1 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 3.1,3. 2 |
3.2 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK02 |
Chi tiết tại Phụ lục 3.3 |
3.3 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 3.4,3.5 |
3.4 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK03 |
Chi tiết tại Phụ lục 3.6 |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế |
|
|
|
|
4.1 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: Phương thức 1: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên. Phương thức 2: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT [lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển [môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử] từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn |
14/04 - 16/06/2022 Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo 5 đợt như sau: - Đợt 1: 14/04 - 25/04/2022 - Đợt 2: 26/04 - 09/05/2022 - Đợt 3: 10/05 - 23/05/2022 - Đợt 4: 24/05 - 06/06/2022 - Đợt 5: 07/06 -16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK04 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.1 |
4.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
14/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK05 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.2 |
4.3 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
14/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK06 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.3 |
4.4 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
14/04 - 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK07 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.4 |
5 |
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người |
|
|
|
|
5.1 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
Trước 17h00 ngày 16/06/2022 |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 5.1,5. 2 |
5.2 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 5.3,5.4 |
6 |
Xét tuyển sinh viên quốc tế |
Theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 6.1,6.2 |
7 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
|
30.000đ/ hồ sơ |
|
Chi tiết tại Thông báo tuyển sinh đợt 1 năm 2022 |
* Lưu ý: Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
5. Nguyên tắc xét tuyển:
- Trường Đại học Kinh tế xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
6. Ưu tiên theo khu vực, đối tượng:
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học [ban hành theoVăn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo].Điểm ưu tiên nhân 4 chia 3.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm2022 như sau:
- Năm học 2022-2023: 4.200.000đồng/tháng. [tương đương 42.000.000đồng/năm].
- Năm học 2023-2024: 4.400.000đồng/tháng. [tương đương 44.000.000đồng/năm].
- Năm học 2024-2025: 4.600.000đồng/tháng. [tương đương 46.000.000đồng/năm].
- Năm học 2025-2026: 4.800.000đồng/tháng. [tương đương 48.000.000đồng/năm].
Thông tin liên hệ
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Địa chỉ: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Cổng thông tin điện tử: //ueb.vnu.edu.vn/ //tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/
- Điện thoại liên hệ: 024.37547506
- Điện thoại tuyển sinh: 024.37547506 [máy lẻ 666, 888]; Hotline: 0913 486 773