Cách dùng từ tuy nhiên trong tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tuy nhiên", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tuy nhiên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tuy nhiên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tuy nhiên, R. Ya.

2. Tuy nhiên, nhà vẫn có chuột.

3. Tuy nhiên, nhiều người hoài nghi.

4. Tuy nhiên, Noriega đã bội ước.

5. Tuy nhiên, Angelina đang câu giờ.

6. Tuy nhiên, ông cuộc biểu tình.

7. Tuy nhiên, ông đã wrong. G

8. Tuy nhiên, nó không nhất quán.

9. Tuy nhiên, ông bị phiền lòng.

10. Tuy nhiên, ông lại chưa chết.

11. Tuy nhiên, rất khó nén plasma.

12. Tuy nhiên Đấng Cứu Rỗi phán:

13. Tuy nhiên, nó bị thay đổi.

14. Tuy nhiên, vẫn quá mạo hiểm.

15. Tuy nhiên, Qtaro rất sợ chó.

16. Tuy nhiên không đáng tin cậy.

17. Tuy nhiên, không ai hốt hoảng.

18. Tuy nhiên, đó chỉ là bước đầu.

19. Tuy nhiên, chúng cũng vẫn biến mất.

20. Tuy nhiên, Sau-lơ không bỏ cuộc.

21. Tuy nhiên, làm thế vẫn đáng công.

22. Tuy nhiên, Quirrell đã không bị bắt.

23. Tuy nhiên, đâu là sự bất công?

24. Tuy nhiên mệnh đề đảo không đúng.

25. Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.

26. Tuy nhiên, Babington đã thoáng trông thấy.

27. Tuy nhiên, tay đua vẫn có điểm.

28. Tuy nhiên, lương tâm bạn lên tiếng!

29. Tuy nhiên, El Harrach thua 1-0.

30. Tuy nhiên, ông đã quá chậm trễ.

31. 9 Tuy nhiên, “địa-ngục” là gì?

32. Tuy nhiên, ông đã không nhượng bộ.

33. Tuy nhiên, tình trạng sẽ thay đổi.

34. Tuy nhiên, khách hàng đã chuyển hướng.

35. Tuy nhiên, cuộc công hãm thất bại.

36. Tuy nhiên ca phẫu thuật thất bại.

37. Tuy nhiên tàu bỗng dưng mắc cạn.

38. Tuy nhiên, một chuyện lạ xảy ra.

39. Tuy nhiên, khoan nói chuyện năm xưa

40. Tuy nhiên, Sa Tan vẫn tiếp tục.

41. Tuy nhiên, bà lớn lên ở Lagos.

42. Tuy nhiên, họ trở về riêng biệt.

43. Tuy nhiên, cây ra rễ rất nhanh.

44. Tuy nhiên tôi vẫn níu lấy Ngài.

45. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.

46. Tuy nhiên, người ngu dại thì sao?

47. Tuy nhiên, Sơn chẳng mấy quan tâm.

48. Tuy nhiên, Thái tử cũng lâm bệnh.

49. Tuy nhiên, họ lại bị “ghen-ghét”.

50. Tuy nhiên, Lacan đã sớm bỏ dở.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˧˧ ɲiən˧˧twi˧˥ ɲiəŋ˧˥twi˧˧ ɲiəŋ˧˧
twi˧˥ ɲiən˧˥twi˧˥˧ ɲiən˧˥˧

Phó từSửa đổi

tuy nhiên

  1. L. Dẫu thế, nhưng mà. Người nóng tính, tuy nhiên cũng biết điều.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tuy nhiên là một từ nối thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp hằng ngày, được sử dụng để bổ sung thêm những nhận xét về vế đứng trước. Trong tiếng anh cũng vậy, tuy nhiên cũng được dùng nhiều trong cả văn nói và văn viết, thế nhưng vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu hết tuy nhiên tiếng anh là gì và được sử dụng như thế nào? Vì vậy, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ giúp bạn trang bị những kiến thức cần thiết về tuy nhiên trong tiếng anh.

Tuy nhiên trong tiếng anh được thể hiện qua nhiều từ khác nhau có thể kể đến như however, nevertheless, Nonetheless,...Tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách dùng của mỗi người mà bạn có thể sử dụng từ phù hợp nhất.

Tuy nhiên được hiểu là một từ nối được dùng để biểu thị điều gì đó sắp nêu ra là một nhận xét trái với điều vừa đưa ra trước đó, nhưng cần nêu để bổ sung. 

Tuy nhiên tiếng anh là gì?

2. Thông tin từ vựng chi tiết về tuy nhiên trong tiếng anh

Trong tiếng anh, khi bạn diễn đạt tuy nhiên thì bạn có thể sử dụng với các từ dưới đây:

However 

However được phát âm theo hai cách như sau:

Theo Anh - Anh: [ haʊˈevə[r]] 

Theo Anh - Mỹ: [ haʊˈevər] 

Khi làm trạng từ liên kết, however được dùng để thay đổi giọng điệu và có thể đứng ở đầu câu, nhưng bắt buộc phải dùng dấu phẩy giữa hai vế để tách however với thành phần khác trong câu.  Tuy nhiên, một số bạn học cho rằng việc sử dụng however để bắt đầu một câu khác là cách dùng không trang trọng. 

Trong trường hợp, nếu ý nghĩa của 2 câu ở liền kề nhau, thì khi dùng however bạn có thể sử dụng dấu chấm phẩy. However có thể đứng giữa câu, giữa 2 dấu phẩy và được dùng như một khoảng ngắt câu. Đồng thời với cách dùng này còn có thể làm tăng ngữ khí của mệnh đề đứng sau however.

Nevertheless

Nevertheless được phát âm trong tiếng anh như sau:  [ ˌnevərðəˈles] 

Nevertheless được dùng tương đương với Nonetheless và trang trọng hơn however, thường sử dụng trong văn viết hay sáng tác. Khi dùng nonetheless/nevertheless thì ngữ khí sẽ được nhấn mạnh hơn. Mặt khác, Nevertheless thường xuất hiện trong các sáng tác mang tính học thuật và được dùng ở thể chủ động [active voice], còn nonetheless thường được dùng ở thể bị động [passive voice].


Cách dùng từ tuy nhiên trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về tuy nhiên trong tiếng anh

Để hiểu sâu hơn về các cách dùng từ tuy nhiên trong tiếng anh thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • However, there are two disagreements between some people from two different states.
  • Tuy nhiên, có hai ý kiến ​​bất đồng giữa một số người đến từ hai bang khác nhau
  •  
  • These are the very best properties, however, the colonial mansions and villas were reserved for the government.
  • Đây là tài sản tốt nhất, tuy nhiên, các dinh thự và biệt thự thuộc địa, được dành cho chính phủ.
  •  
  • They think the figures are correct. However, upon re-examination they discovered some errors.
  • Họ nghĩ rằng các số liệu là chính xác. Tuy nhiên, khi kiểm tra lại họ đã phát hiện ra một số sai sót.
  •  
  • Lately, he's been feeling really bad. However, he went to work and tried to concentrate.
  • Gần đây, anh ấy cảm thấy rất tệ. Tuy nhiên, anh đã đi làm và cố gắng tập trung.
  •  
  • It will be easier to find when we have a detailed map. However, do not plot it on the chart, as this will make the problem confusing.
  • Sẽ dễ dàng tìm thấy hơn khi chúng ta có một bản đồ chi tiết. Tuy nhiên, đừng vẽ nó trên biểu đồ, vì điều này sẽ làm cho vấn đề trở nên khó hiểu.
  •  
  • However, relative poverty did not prevent Mark from equipping himself with an excellent education.
  • Tuy nhiên, cái nghèo tương đối không ngăn cản Mark trang bị cho mình một nền giáo dục xuất sắc.
  •  
  • However, when angry or excited, he can be extravagant, vulgar, and intimidating.
  • Tuy nhiên, khi tức giận hoặc phấn khích, anh ta có thể ngông cuồng, thô tục và đáng sợ.

Một số ví dụ về tuy nhiên trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • although: mặc dù…, nhưng…
  • and yet: vậy mà
  • at the same time: đồng thời
  • but: nhưng
  • despite: mặc dù
  • even though: dù cho
  • in contrast: ngược lại
  • in spite of: mặc dù
  • on the contrary: trái lại
  • on the other hand: mặt khác
  • still: mặc dù vậy
  • though: mặc dù
  • yet: tuy nhiên
  • all in all: nói tóm lại
  • in conclusion: tóm lại
  • in other words: nói cách khác
  • in short: tóm lại
  • in summary: tóm lại
  • on the whole: nói chung
  • that is: có nghĩa là
  • therefore: do đó
  • to sum up: tóm lại
  • after: sau khi
  • afterward: sau này
  • as: trong khi
  • as long as: miễn là
  • as soon as: ngay khi
  • at last: sau cùng
  • before: trước khi
  • during: trong suốt thời gian
  • earlier: trước đó
  • finally: sau cùng
  • formerly: trước kia
  • immediately: ngay lập tức
  • later: sau đó
  • meanwhile: trong khi đó
  • next: tiếp theo
  • since: kể từ
  • shortly,: ngay sau đó, không lâu
  • subsequently,: rồi sau đó, rồi thì
  • then: thế rồi
  • thereafter: sau đó
  • until: cho đến khi
  • when: khi
  • while: trong khi

Như vậy bài viết trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến tuy nhiên tiếng anh là gì bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ. Studytienganh mong rằng với những thông tin này bạn đã có thể hiểu hết về tuy nhiên trong tiếng anh và sử dụng từ một cách phù hợp với từng tình huống. 

Video liên quan

Chủ Đề