Cách dùng 跟 và 和

X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Ngữ pháp tiếng Trung hôm nay sẽ gửi đến các bạn cách phân biệt, sự khác biệt của các sử dụng từ 和 và 与. Hai từ này các bạn nhìn thấy trong câu đôi khi có thể thay thế cho nhau [có nghĩa là và, với]. Vậy hai từ này có ý nghĩa cụ thể như thế nào và cách sử dụng chúng ta sao?

Đầu tiên cũng xin nói với các bạn phần sử dụng từ này là phần rất khó với người học tiếng Trung, vì thế các bạn mới học có thể tham khảo, cũng chưa cần đào sâu quá về phần này. Thực chất những bài viết như thế này dành cho các bạn ôn thi HSK 5 và 6.

Ngữ pháp tiếng Trung Sự khác biệt giữa与và和

Đầu tiên chúng ta có thể xem xét về cách sử dụng của hai từ này trong ngữ pháp tiếng Trung. Chú ý ở đây chúng ta chỉ xét trên phương diện là liên từ, giới từ trong ý nghĩa kết nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, từ với cụm từ hoặc cụm từ với từ, chúng ta không xét trên phương diện chữ để tránh trường hợp nghĩa rộng, gây lan mang, như vậy chi bằng chúng ta tra từ điển cũng ra được những cái đó.

Cách sử dụng của từ 和

Chúng ta xem nghĩa của từ 和 nhé, phần này được chúng tôi tra từ trên LacViet online và gửi đến các bạn hình ảnh. Chúng ta đọc tập trung vào phần 7 và 8 nhé.

Cách sử dụng của từ 与

Chúng ta cùng tra từ trên LacViet xem nó có nghĩa là gì nhé. Các bạn đọc phần giới từ và liên từ [phần 5 và 6 nhé]

từ 与 theo từ điểm Lac Viet. ảnh Lac Viet

与 có thể làm liên từ, giới từ, từ ngữ khí, và cả động từ

Sự khác biệt giữa与và和

Chúng ta xét xem hai ví dụ để hiểu rõ hơn cách sử dụng hai từ này trong câu nhé.

Xét trong câu: 我和小明去了公园。

这句话中我、小明都是主语,且二者无主次;

Từ Tôi và Tiểu Minh trong câu này đều là chủ ngữ, và hai người không phân chính phụ

Xét trong câu: 小明与我去了公园。

这句话中则侧重于我,小明是跟着我一起去的。

Trong câu này tập trung vào từ tôi, tiểu Minh là cùng đi theo tôi.

Các bạn đang theo dõi bài viếtSự khác biệt giữa 与và和 trong mục ngữ pháp tiếng Trung của website: tiengtrunghanoi.net

Xem thêm các bài viết khác:

  • PHÂN BIỆT 会 HUI VÀ NENG 能
  • PHÂN BIỆT MEI VÀ BU [没 VÀ 不]
  • PHÂN BIỆT 经常不 VÀ 不经常
Quảng cáo

Chia sẻ link

Có liên quan

  • Khóa học tiếng Trung online uy tín Học tiếng Trung giao tiếp 1
  • 24 Tháng Mười Hai, 2018
  • Trong "Khóa học tiếng Trung online"
  • ngữ pháp tiếng Trung phân biệt 经常不 và 不经常
  • 12 Tháng Sáu, 2018
  • Trong "Ngữ pháp tiếng Trung"
  • Cài FONT tiếng Trung [chữ Hán] có Pinyin cho tất cả các dòng máy điện thoại
  • 19 Tháng Bảy, 2018
  • Trong "phần mềm tiếng trung"

Video liên quan

Chủ Đề