Cụ thể như sau:
1. Bảng lương Bác sĩ cao cấp hạng I; Bác sĩ y học dự phòng cao cấp hạng I; Dược sĩ cao cấp hạng I; Y tế công cộng cao cấp [áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm A3.1, bảng 3]Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 6.2 6.56 6.92 7.28 7.64 8.0 Mức lương đến 31/12/2021 9.238 9.774 10.311 10.847 11.384 11.920 Mức lương từ 01/1/2022đến 30/6/2022 9.920 10.496 11.072 11.648 12.224 12.800
2. Bảng lương Bác sĩ chính hạng II, bác sĩ y học dự phòng chính hạng II, Dược sĩ chính hạng II, Y tế công cộng chính hạng II, dân số viên hạng II; Điều dưỡng hạng II; Hộ sinh hạng II, Kỹ thuật y hạng II [áp dụng hệ số lương viên chức loại A2, nhóm A2.1, bảng 3]Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 4.4 4.74 5.08 5.42 5.76 6.1 6.44 6.78 Mức lương đến 30/12/2021 6.556 7.063 7.569 8.076 8.582 9.089 9.596 10.102 Mức lương từ01/1/2022đến 30/6/2022 7.040 7.584 8.128 8.672 9.216 9.760 10.304 10.848
3. Bảng lương Bác sĩ hạng III, bác sĩ y học dự phòng hạng III, Dược sĩ hạng III, Y tế công cộng hạng III, dân số viên hạng III;Điều dưỡng hạng III; Hộ sinh hạng III; Kỹ thuật y hạng III [áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 - Bảng 3]Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 2.34 2.67 3.0 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 Mức lương đến 30/12/2021 3.487 3.978 4.470 4.962 5.453 5.945 6.437 6.929 7.420 Mức lương từ01/1/2022đến 30/6/2022 3.744 4.272 4.800 5.328 5.856 6.384 6.912 7.440 7.968
4. Bảng lương Y sĩ; Dược hạng IV; dân số viên hạng IV; Điều dưỡng hạng IV; Hộ sinh hạng IV; Kỹ thuật y hạng IV [áp dụng hệ số lương viên chức loại B, bảng 3]Đơn vị: triệu đồng/tháng
Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 Mức lương đến 30/12/2021 2.771 3.069 3.367 3.665 3.963 4.261 4.559 4.857 5.155 5.453 5.751 6.049 Mức lương từ 01/01/2022đến 30/6/2022 2.976 3.296 3.616 3.936 4.256 4.576 4.896 5.216 5.536 5.856 6.176 6.496 Tham khảo thêm:Bảng lương bậc lương mã ngạch bác sĩ y sĩ y tá mới nhất 2021
Lưu ý:-Đối với nhân viên y tế trường học được xếp lương tương ứng loại B [hệ số lương từ 1,86 - 4,06] hoặc loại A0 [hệ số lương từ 2,1- 4,89], được hưởng phụ cấp ưu đãi theo nghề tối đa 20% so với mức lương ngạch, bậc hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung [nếu có]. Nếu có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV thì được xem xét bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ. Khi đó nhân viên y tế sẽ có mã số mã ngạch theo chức danh đã bổ nhiệm.[công văn 3561/BGDĐT-NGCBQLCSGD hướng dẫn việc bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức làm công việc hỗ trợ phục vụ trong trường học]- Không được kết hợp nâng bậc lương viên chức khi bổ nhiệm từ ngạch viên chức hiện giữ vào chức danh nghề nghiệp.
Văn bản quy định:
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ, bổ sung thêm nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng, quy định mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế công cộng
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược, quy định mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số.Minh Hùng [tổng hợp]