//www.youtube.com/watch?v=z-xjgRjSyZU
Cách gọi những người trong gia đình.
爸爸[bàba]: Cha, ba, bố
「父亲[fùqin]」là cách gọi tôn kính
妈妈[māma]:Mẹ
Nếu nói một cách tôn kính thì ta gọi là 「母亲[mǔqin]」。
爷爷[yéye]: Ông nội.
「祖父[zǔfù]」là cách gọi tôn kính
奶奶[nǎinai]: Bà nội
「祖母[zǔmǔ]」là cách xưng hô lễ phép hơn
外公[wàigōng]: Ông ngoại
外婆[wàipó]: Bà ngoại
哥哥[gēge]: Anh
姐姐[jiějie]: Chị
弟弟[dìdi]: Em trai
妹妹[mèimei]: Em gái
丈夫[zhàngfu]: Chồng.
「老公[lǎogōng]」là cách nói dân dã
妻子[qīzi]:Vợ
「老婆[lǎopó]」là cách nói dân dã.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]
ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng đài loan
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng trung giao tiếp