Cách viết chủ xin lỗi trong tiếng Trung

  1. Trang chủ
  2. Tin tức

Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì? Mẫu Câu Nhận Lỗi Bằng Tiếng Trung

Đánh giá:
[5 trên 2 đánh giá]

Lời xin lỗi không chỉ được sử dụng để bày tỏ sự hối lỗi và cảm thông, mà còn được sử dụng trong phép lịch sự cũng như giữ cho các mối quan hệ được lâu dài hơn. Vậy câu xin lỗi tiếng trung là gì? Tìm hiểu ngay một số mẫu câu nhận sai tiếng hoa để áp dụng nó cho từng tình huống khác nhau nhé.

mẫu câunhận sai bằng tiếng hoa

Nội Dung [Ẩn]

  • 1.Một số mẫu câu xin lỗi bằng tiếng trung thông dụng
  • 2.Cách nhậnsai tiếng trung theo chủ đề phạm lỗi lớn
  • 3.Nhậnlỗi bằng tiếng hoatheo chủ đề làm phiền người khác
  • 4.Những câu xin lỗi trong tiếng trung theo chủ đề lịch sự
  • 5.Cách trả lời lịch sự khi ai đó nói nhận sai vớibạn tiếng hoa
  • Kết luận

1. MỘT SỐ MẪU CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

很抱歉!

  • [ /hěn bào qiàn/ ]
  • Ý nghĩa: Tôi sai rồi!

我想向你说声道歉.

  • [ /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn/ ]
  • Ý nghĩa: Mình muốn nói lời nhậnlỗi với cậu.

真对不起,让您久等了.

  • [ /zhēn duì bu qǐ ràng nín jiǔ děng le/ ]
  • Ý nghĩa: xin lỗi đã đợi bạn đợi lâu.

我来替他向你道歉!

  • [ /wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn/ ]
  • Ý nghĩa: Tôi thay mặt anh ấy nhận sai vớianh!

我以后一定就改

  • [ /wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi/ ]
  • Ý nghĩa: Lần sau sẽ không mắc sai lầm nữa

是我不对

  • [ /shì wǒ bù duì/ ]
  • Ý nghĩa: Là sai lầm của tôi

下不为例

  • [ /xià bù wéi lì/ ]
  • Ý nghĩa: Sẽ không có lần sau

请你原谅我这一次

  • [ /qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì/ ]
  • Ý nghĩa: Tha thứ cho tôi lần này nhé.

Xem ngay: Top 11app dịch tiếng trung online tốt nhất hiện nay.

2. CÁCH NHẬN SAITIẾNG TRUNGTHEO CHỦ ĐỀ PHẠM LỖI

真的不好意思!

[ /zhēn de bù hǎo yì si/ ]

Ý nghĩa: Tôi cảm thấy có lỗi quá!

请你原谅!

[ /qǐng nǐ yuán liàng/ ]

Ý nghĩa: Xin anh tha thứ cho tôi

请原谅

[ /qǐng yuán liàng/ ]

Ý nghĩa: Xin tha thứ

妈妈 ,今天 我 错 了

[ /mā ma, jīn tiān wǒ cuò le/ ]

Ý nghĩa: Mẹ ơi, con biết sai rồi.

真对不起,这个月太忙了,我把这事儿忘了!

[ /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ ]

Ý nghĩa tiếng Trung: Thời gian này nhiều việc quá, tôi lỡ quên mất việc này!

"你 别哭 了! 我 不是 故意 的 。

[ /nǐ bié kū le!wǒ bù shì gù yì de/ ]

Ý nghĩa: Đừng khóc, mình không cố ý.

CÁCH NHẬN LỖI LẦM THEO TỪNG NGỮ CẢNH

3. NHẬNLỖI BẰNGTIẾNG HOATHEO CHỦ ĐỀ LÀM PHIỀN NGƯỜI KHÁC

抱歉, 又来打扰你

[ /bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ/ ]

Ý nghĩa: Ngại quá, lại phiền bạn nữa rồi.

难为你了

[ /nán wéi nǐ le/ ]

Ý nghĩa: Làm phiền bạn rồi

算我说错了,你别介意

[ /Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì/ ]

Ý nghĩa: Mình biết sai rồi, bạn bỏ qua nhé.

4. MẪUCÂU NHẬN LỖITHEO CHỦ ĐỀ LỊCH SỰ

抱歉! 我 不能 送 你 去 飞机场 了 。

[ /bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le/ ]

Ý nghĩa: Tiếc quá, tôi không thể tiễn bạn ra sân bay rồi.

让你久等了,实在抱歉

[ /ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn/ ]

Ý nghĩa: Để anh đợi lâu, tôi thấy có lỗi quá!

对不起,我迟到了!

[ /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ ]

Ý nghĩa: Xin lỗi tôi đến muộn!

我服务不周,非常抱歉!

[ /wǒ fú wù bù zhōu,fēi cháng bào qiàn/ ]

Ý nghĩa tiếng Trung: Thật xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt!

我已经有约了,能不能改天?

[ /wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?/ ]

Ý nghĩa: Tôi có hẹn rồi, có thể đổi nó sang ngày khác không?

Cách nhận lỗi lầm trong tiếng hoa

5. CÁCH TRẢ LỜI LỊCH SỰ KHI AI ĐÓ NÓI NHẬN SAI VỚIBẠNTIẾNG HOA

Khi người khác nhận sai với bạn, bạn nên phản hồi lại một cách lịch sự. Dưới đây mình sẽví dụ một số cách trả lời mẫucác bạn tham khảo thêm:

我不是故意的!

  • [ /wǒ bù shì gù yì de/ ]
  • Ý nghĩa: Tôi không cố tình làm vậy!

没关系!

  • [ /méi guān xi/ ]
  • Ý nghĩa: Ổn rồi!

别 担心!

  • [ /bié dān xīn/ ]
  • Ý nghĩa: Đừng quá lo lắng về điều đó!

没事.

  • [ /méi shì/ ]
  • Ý nghĩa: Không sao đâu.

算了 吧

  • [ /suàn le ba/ ]
  • Ý nghĩa: Đừng nhớ đến nó nữa.

KẾT LUẬN

Giờ đây, bạn đã biết cách nhận lỗi lầm trongngôn ngữtrung quốcrồi phải không? Hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về ngôn ngữ trung quốc. Hãy cố gắng luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ ngoạingữ của mình nhé.

Bài Viết Liên Quan

Đặt Câu HỏiTại Sao Tiếng Trung

CáchChào Hỏi Tiếng Trung

Video liên quan

Chủ Đề