Cái chân đọc tiếng anh là gì năm 2024

Bộ phận cơ thể người là thứ quen thuộc nhất với mỗi chúng ta. Trong bài viết này, hãy cùng MochiMochi khám phá tên gọi của những cơ quan, bộ phận cơ thể người. Bên cạnh đó, đừng quên nạp thêm những từ mới liên quan đến cảm giác, trạng thái, và cử chỉ nhé.

1. Học từ vựng theo chủ đề

Một trong những lời khuyên phổ biến nhất trong việc học từ vựng là hãy học và ghi nhớ chúng theo chủ đề. Ngoài việc khiến cho việc hệ thống từ vựng đơn giản hơn, việc học như vậy cũng giúp bạn dễ luyện tập, ứng dụng trong thực tế đời sống.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi đã chia sẵn các bài học theo chủ đề [tất nhiên có bao gồm chủ đề bộ phận cơ thể mà bạn đang quan tâm]. Bạn sẽ không phải mất thời gian tự thu thập và lên danh sách từ vựng theo chủ đề nữa, chỉ cần học theo list từ Mochi đã tổng hợp sẵn!

2. Học từ vựng kèm hình ảnh và âm thanh

Sử dụng hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học từ mới rất hiệu quả vì thị giác có tác động mạnh mẽ tới não bộ và khả năng ghi nhớ. Cách học này đặc biệt hiệu quả đối với từ vựng cơ bản về các sự vật, hiện tượng cụ thể trong đời sống hằng ngày. Các flashcard từ vựng của MochiMochi đều kèm theo hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ, giúp bạn có ấn tượng sâu sắc hơn với từ mới.

3. Có phương pháp ôn tập hiệu quả

Thay vì kiểu học thuộc lòng truyền thống, MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên từ mới học. Bạn chỉ cần vào ôn tập khi nhận được thông báo từ MochiMochi, rất nhanh gọn và tiết kiệm công sức.

Ngoài ra, dựa vào lịch sử học của bạn, MochiMochi cũng phân loại những từ bạn đã học theo cấp độ ghi nhớ. Những từ bạn đã biết rõ [cấp độ 4-5] sẽ ôn tập ít hơn so với các từ vựng bạn chưa nhớ [cấp độ 1-2]. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực để tập trung vào những từ vựng khó thay vì học kiểu “cào bằng” như trước kia.

Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể

Từ vựng tiếng Anh các bộ phận trên đầu và mặt

Từ vựngLoại từNghĩahair/her/tócforehead/ˈfɔːrəd/trántemple/ˈtempl/thái dươngeye/aɪ/mắteyebrow/ˈaɪbraʊ/lông màyeyelid/ˈaɪlɪd/mí mắteyelashes/ˈaɪlæʃ/lông mipupil/ˈpjuːpl/con ngươi, đồng tửear/ɪr/tainose/nəʊz/mũibridge of nose/brɪdʒ ʌv nəʊz/sống mũinostril/ˈnɑːstrəl/lỗ mũicheek/tʃiːk/má [trên khuôn mặt]mouth/maʊθ/miệng, mồmlip/lɪp/môitongue/tʌŋ/lưỡitooth/tuːθ/rănggum/ɡʌm/lợijaw/dʒɔː/hàm, quai hàmchin/tʃɪn/cằmmustache/məˈstæʃ/ria mépbeard/bɪrd/râufacial hair/ˈfeɪʃl her/lông mặtsideburns/ˈsaɪdbɜːrn/râu quai nón

Từ vựng tiếng Anh các bộ phận cơ thể và tay chân

Từ vựngPhiên âmNghĩaface/feɪs/khuôn mặtneck/nek/cổthroat/θrəʊt/họng, cuống họngAdam’s apple/ˌædəmz ˈæpl/yết hầushoulder/ˈʃəʊldər/bờ vai, vaiarmpit/ˈɑːrmpɪt/nácharm/ɑːrm/cánh taychest/tʃest/ngựcback/bæk/lưngwaist/weɪst/thắt lưng/ eohip/hɪp/hôngabdomen/ˈæbdəmən/bụngbelly/ˈbeli/phần bụng [cách nói thân mật]buttock/ˈbʌtək/môngleg/leɡ/phần chânskin/skɪn/dapore/pɔːr/lỗ chân lôngflesh/fleʃ/thịt, da thịt [trên cơ thể]muscle/ˈmʌsl/bắp thịt, cơ Từ vựngPhiên âmNghĩaupper arm/ˈʌp.ɚ ɑːrm/cánh tay trênbiceps/ˈbaɪseps/bắp tayelbow/ˈelbəʊ/khuỷu tayforearm/ˈfɔːrɑːrm/cẳng taywrist/rɪst/cổ tayhand/hænd/bàn taypalm/pɑːm/lòng bàn tayknuckle/ˈnʌkl/khớp đốt ngón tayfingernail/ˈfɪŋɡərneɪl/móng taythumb/θʌm/ngón tay cáiindex finger/ˈɪndeks fɪŋɡər/ngón trỏmiddle finger/ˌmɪdl ˈfɪŋɡər/ngón giữaring finger/ˈrɪŋ fɪŋɡər/ngón đeo nhẫnlittle finger/ˌlɪtl ˈfɪŋɡər/ngón útpinky/ˈpɪŋki/ngón tay út [cách nói thân mật] Từ vựngPhiên âmNghĩaleg/leɡ/phần chânthigh/θaɪ/bắp đùiknee/niː/đầu gốicalf/kæf/bắp chânshin/ʃɪn/cẳng chân, ống quyềnfoot/fʊt/bàn chânankle/ˈæŋkl/mắt cá chânheel/hiːl/gót châninstep/ˈɪnstep/mu bàn chântoe/təʊ/ngón chântoenail/ˈtəʊneɪl/móng chânbig toe/ˌbɪɡ ˈtəʊ/ngón chân cáilittle toe/ˈlɪtl təʊ/ngón chân út

Từ vựng tiếng Anh về cơ quan nội tạng và xương

Từ vựngPhiên âmNghĩaorgan/ˈɔːrɡən/cơ quan nội tạngbrain/breɪn/nãothorax/ˈθɔːræks/lồng ngựcwindpipe/ˈwɪndpaɪp/khí quảnlung/lʌŋ/phổiheart/hɑːrt/timartery/ˈɑːtəri/động mạchvein/veɪn/tĩnh mạchesophagus/iˈsɑːfəɡəs/thực quảngallbladder/ˈɡɔːl blædər/túi mậtpancreas/ˈpæŋkriəs/tụy, tuyến tụyintestine/ɪnˈtestɪn/ruộtkidney/ˈkɪdni/thậnliver/ˈlɪvər/ganspleen/spliːn/lá láchstomach/ˈstʌmək/dạ dàyurinari bladder/ˈjʊrɪneri ˈblædər/bàng quanguterus/ˈjuːtərəs/dạ con, tử cung Từ vựngPhiên âmNghĩaskeleton/ˈskelɪtn/bộ xươngskull/skʌl/sọcollarbone/ˈkɑːlərbəʊn/xương quai xanhshoulder blade/ˈʃəʊldər bleɪd/xương bả vairib/rɪb/xương sườnribcage/ˈrɪbkeɪdʒ/khung xương sườnspine/ˈspaɪnl/cột sốngbone/bəʊn/xươngpelvis/ˈpelvɪs/xương chậucartilage/ˈkɑːrtɪlɪdʒ/sụn

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động, cử chỉ, trạng thái cơ thể

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động, cử chỉ

Từ vựngPhiên âmNghĩasmile/smaɪl/cườilaugh/læf/cười lớncry/kraɪ/khóc lóckiss/kɪs/hôntalk/tɑːk/nói chuyện, trò chuyệnblink/blɪŋk/chớp mắtfrown/fraʊn/cau màynod/nɑːd/gật đầu, cúi đầuwink/wɪŋk/nháy mắtgrip/ɡrɪp/nắm chặthandshake/ˈhændʃeɪk/bắt taypunch/pʌntʃ/đấmwave/weɪv/vẫy tayclap/klæp/vỗ taypoint/pɔɪnt/chỉ, trỏcatch/kætʃ/bắt, đỡclench/klentʃ/siết taypinch/pɪntʃ/bóp, véo, cấuwalk/wɑːk/đi bộjog/dʒɑːɡ/đi bộ nhanh [tập thể dục]run/rʌn/chạytiptoe/ˈtɪp.toʊ/đi nhón chânjump/dʒʌmp/nhảyleap/liːp/nhảy vọtstand/stænd/đứng yênlean/liːn/dựa, tựastretch/stretʃ/vươn [vai..], ưỡn lưngbend/bend/cúi, uốn congpush/pʊʃ/đẩypull/pʊl/kéocrawl/krɑːl/bò, trườnhit/hɪt/đánh, va phảikick/kɪk/đáput down/pʊt daʊn/đặt xuốngpour/pɔːr/đổ, rótdrop/drɑːp/làm rơibreak/breɪk/làm vỡ, bẻ gãydrag/dræɡ/lôi, kéocarry/ˈker.i/mang, václie down/laɪ daʊn/nằm xuống, ngả lưnghold/hoʊld/nắm, giữlift/lɪft/nâng lênthrow/θroʊ/ném, quăng, vứttrip/trɪp/ngáng chân, vấp ngãsit/sɪt/ngồisquat/skwɑːt/ngồi xổmcartwheel/ˈkɑːrt.wiːl/nhào lộndive/daɪv/nhảy lao xuống nước, lặndance/dæns/nhảy múa, khiêu vũlook/lʊk/nhìn, ngắmkneel/niːl/quỳ gốislip/slɪp/trượt, tuột

Từ vựng tiếng Anh chỉ trạng thái cơ thể

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaachy [adj]/ˈeɪki/đau nhứcawake [adj]/əˈweɪk/tỉnh táo [không ngủ]breathless [adj]/ˈbreθləs/lặng người [cảm xúc] hết hơi, khó thởbruised [adj]/bruːzd/bị bầm tímcomfortable [adj]/ˈkʌmfərtəbl/dễ chịu, thoải máidizzy [adj]/ˈdɪzi/hoa mắt, chóng mặt, choáng vángdull [adj]/dʌl/chậm hiểufatigued [adj]/fəˈtiːɡd/mệt mỏi, mệt nhọchungry [adj]/ˈhʌŋɡri/đóiitchy [adj]/ˈɪtʃi/ngứa, gây ngứanauseous [adj]/ˈnɔːʃəs/buồn nônnervy [adj]/ˈnɜːrvi/bồn chồnnumb [adj]/nʌm/tê, tê cóngslobbery [adj]/ˈprɪkli/sởn gai ốcpuffy [adj]/ˈpʌfi/sưng húpqueasy [adj]/ˈkwiːzi/buồn nôn, nôn naoravenous [adj]/ˈrævənəs/rất đóisensitive [adj]/ˈsensətɪv/nhạy cảmshivery [adj]/ˈʃɪvəri/run rẩy, lẩy bẩysick [adj]/sɪk/ốm, buồn nônsore [adj]/sɔːr/đau nhứcspacey [adj]/ˈspeɪsi/vô thứcsuffocating [adj]/ˈsʌfəkeɪtɪŋ/ngạt thở, ngột ngạtsweaty [adj]/ˈsweti/nhễ nhại mồ hôitaut [adj]/tɔːt/căng thẳngtired [adj]/ˈtaɪərd/mệt mỏitremble [n, v]/ˈtrembl/sự run rẩy run rẩy [lo lắng, hào hứng, hoảng sợ]twitchy [adj]/ˈtwɪtʃi/sợ hãi, lo lắngwobbly [adj]/ˈwɑːbli/loạng choạng, đi không vữngwooden [adj]/ˈwʊdn/cứng nhắc, vụng về, không tự nhiên

Các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến bộ phận cơ thể

Bên cạnh các từ vựng đơn lẻ, bạn sẽ bất ngờ với số lượng cụm từ và thành ngữ gắn với bộ phận cơ thể người đó. Một số cụm từ thoạt nghe có vẻ không liên quan, nhưng lại được người bản ngữ sử dụng rất thường xuyên. Ngược lại, cũng có những cụm rất dễ liên tưởng tới hình ảnh thực tế để bạn ghi nhớ tốt hơn.

All ears

Khi muốn nói rằng mình đã sẵn sàng để dành hết sự tập trung nghe ai đó nói chuyện thì hãy dùng cụm từ “all ears” nhé. Cụm từ này khá dễ để ghi nhớ bởi nó có nét tương đồng với cách nói “dỏng tai lên nghe” trong tiếng Việt.

Ví dụ: Let me finish my work and I will be all ears to hear your story.

Head over heels [in love]

Muốn ghi điểm trong mắt người mình yêu thì đừng chỉ dùng “I love you”. Thay vào đó hãy thử dùng cụm từ “head over heels” để thể hiện tình yêu nồng cháy của mình nhé. Bởi vì cụm từ này trong tiếng Anh có nghĩa là “yêu say đắm” một người.

Ví dụ: I fell head over heels in love with you at first sight.

Rule of thumb

“Rule of thumb” hay quy tắc ngón tay cái nói đến việc đánh giá, đưa ra nhận định nào đó dựa trên kinh nghiệm thực tế, thay vì các bằng chứng chính xác.

Ví dụ: A good rule of thumb is that you should cook this for at least 30 minutes.

Make one’s blood boil

Thành ngữ này nói đến việc khiến ai đó tức giận đến mức nóng cả người. Bạn có thể tìm thấy trong tiếng Việt cách diễn đạt gần như tương tự là “làm ai sôi máu”.

Chủ Đề