Cái hút nước là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

  • 1 Danh từ
    • 1.1 dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong
    • 1.2 dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn
  • 2 Tính từ
    • 2.1 [sâu, xa] đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng
  • 3 Động từ
    • 3.1 làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không
    • 3.2 hít vào trong miệng
    • 3.3 làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân
    • 3.4 làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình
    • 3.5 lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào
  • 4 Phụ từ
    • 4.1 [Ít dùng] như suýt

Danh từ

dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong hút bomhút nước dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn mất hútbước theo hút cái bóng người đi trước

Tính từ

[sâu, xa] đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng xa hút tầm mắthành lang sâu hút

Động từ

làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không bơm hút nướchệ thống hút gió hít vào trong miệng hút thuốc láong hút mậthút thuốc lào sòng sọc làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân nam châm hút sắt làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình bông hút nướcmáy hút bụi lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào màn ảo thuật như hút lấy người xembị hút mất hồnĐồng nghĩa: cuốn hút

Phụ từ

[Ít dùng] như suýtmấy lần hút chết

Các từ tiếp theo

  • Hút chích

    Động từ hút thuốc phiện và chích ma tuý [nói khái quát] tụ tập nhau để hút chích ma tuý

  • Hút hít

    Động từ [Khẩu ngữ] hút và hít ma tuý [nói khái quát] sa vào hút hít xoá bỏ tụ điểm hút hít ma tuý

  • Hút hồn

    Động từ [Khẩu ngữ] lôi cuốn, làm cho say mê đến mức như bị thu hút toàn bộ tâm trí sắc đẹp của cô đã hút hồn không...

  • Hút máu hút mủ

    ví hành động bòn rút, bóc lột người khác một cách tàn nhẫn địa chủ hút máu hút mủ của nông dân

  • Hút mật

    Danh từ chim cỡ nhỏ, mỏ cong, lông con đực thường có màu sặc sỡ, thường hút mật hoa để sống.

  • Hút xách

    Động từ [Khẩu ngữ] hút thuốc phiện [nói khái quát; hàm ý chê hoặc coi khinh] chơi bời hút xách

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

    Chi tiết

  • But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề