Câu 24.6, 24.10 phần bài tập trong sách bài tập – trang 91 vở bài tập hoá 8

Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 24.6
  • 24.10

24.6

Có những chất sau : O2, Mg, P, Al, Fe

Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau :

\[4Na + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\]

\[... + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\]

\[... + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\]

\[... + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\]

\[... + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\]

Lời giải chi tiết:

\[4Na + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\]

\[2Mg + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\]

\[4P + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\]

\[4Al + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\]

\[3Fe + 2{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\]

24.10

Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí [đktc] cần thiết để đốt cháy :

a]1 mol cacbon ; b] 1,5 mol photpho

Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.

Lời giải chi tiết:

a] Phương trình hóa học của phảnứngđốt cháy cacbon:

\[C + \,\,\,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,\,\,C{O_2}\]

1 mol \[\to \,\,\] 1mol

Thể tíchoxi [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1 mol C là: 1x22,4=22,4[lít].

Thể tích không khí [đktc] cần dùng để đốt cháy 1 mol C là:

\[{{22,4} \over {20}} \times 100 = 112[l]\]

b] Phương trình hóa học của phảnứngđốt cháy photpho:

\[4P\,\,\,\, + \,\,\,\,\,5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\]

4mol 5mol

1,5mol x mol

\[x = {{5 \times 1,5} \over 4} = 1,875[mol]\]

thể tíchoxi [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1,5 mol P là:

1,875 x 22,4 =42 [lít]

Thể tích không khí [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1,5 mol P là:

\[{{42} \over {20}} \times 100 = 210[l]\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề