Cầu vồng trong tiếng anh là gì năm 2024

The lake is classified as a coldwater fishery, with observed species including rainbow trout and largemouth bass.

How to say ""cầu vồng"" in American English.

More "Màu sắc" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishSome people believe there is a pot of gold at the end of the rainbow.

How to say ""cầu vồng"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishel arcoíris

Brazilian Portugueseo arco-íris

Mexican Spanishel arcoíris

European Portugueseo arco-íris

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "rainbow" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?

And who does not admire a rainbow, a glorious sunset, or the stars on a clear night?

Do đó chúng ta thích thú nhìn những màu sắc của các bông hoa, của cảnh mặt trời lặn, hoặc của một cầu vòng trên trời.

Hence, we enjoy the color of flowers, a sunset or a rainbow.

Và người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ để yêu cầu chiếc vòng cổ.

And the diver there is going to activate the scarf sound to request the scarf.

Bản báo cáo dự đoán lượng khí thải CO2 trên toàn cầu trong vòng 30 năm tới.

It shows basically CO2 emissions around the world over the next 30 years.

Chúng tôi sẽ xem xét hầu hết các yêu cầu trong vòng 2-14 ngày làm việc.

Most requests will be reviewed in 2–14 working days.

Sâu giữ kỷ lục về sự lan truyền toàn cầu trong vòng 3h tính từ thời điểm phát tán.

The worm holds a record of spreading worldwide within three hours of its release.

Chúng ta cũng mong được nghe anh trình bày bài giảng “Lưu ý đến nhu cầu của vòng quanh”.

We also look forward to the circuit overseer’s part “Giving Attention to the Needs of the Circuit.”

Trong tầm pháo của Sài Gòn, bộ đội công binh cs đặt một chiếc cầu trong vòng không đầy một ngày.

Within artillery range of Saigon , engineers laid a bridge in less than a day.

Ngươi nghĩ là mỗi lẫn ta bị thương trên trận tiền là ta lại yêu cầu một vòng hoa hồng à?

Do you think I demanded a garland of roses every time I suffered a wound on a battlefield? Hmm?

Morgan, cầu thang, đi vòng.

Morgan, stairs, Go around.

Bởi vì vòng cầu năng lượng của chúng ta sẽ hãm nó lại.

Because if there is a spirit is present, our sphere of energy would constrain it.

Chỉ một cú lộn vòng cầu nhẹ thôi mà.

it's just a back flip off the tower.

Thì ra cậu có thể lộn vòng cầu được?

[ giggling ] so you can do a back tuck off the tower?

Lũ Alien thổi tung mọi cây cầu khác trong vòng một trăm dặm từ đây.

Aliens have blown up every other bridge within a hundred miles of here.

Thật đáng chú ý là chỉ quả cầu mới có vòng khi xem từ mọi phía.

Interestingly, only a spherical object appears as a circle from every angle.

Họ chẳng bao giờ chuyển quả cầu đó hết vòng nổi đâu.

Takes them forever to pass that ball around the circle.

Lời cầu nguyện và vòng tay yêu thương của Đức Giê-hô-va đã giúp tôi lên tinh thần.

But with prayer and Jehovah’s loving arms around me to buoy me up, I was able to endure that test of endurance.

Bạn có biết bảy sắc cầu vồng có những màu gì không? Hôm nay hãy cùng Toomva khám phá những điều thú vị về sắc cầu vồng và cách gọi tên màu sắc tiếng Anh nhé!

Nói đến màu sắc, hẳn hình ảnh đầu tiên ta liên tưởng tới là cầu vồng. Hình ảnh cầu vồng thường biểu trưng cho niềm hạnh phúc ta có được sau quãng thời gian khó khăn hay u buồn. Vì hình ảnh đẹp như vậy nên cầu vồng cũng sẽ giúp ta học tiếng Anh về màu sắc nhanh hơn và hứng thú hơn.

Cầu vồng, trong tiếng Anh là “Rainbow”, nói theo một cách khoa học thì đây là hiện tượng tán sắc của tia nắng mặt khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước hoặc hơi nước li ti. Cầu vồng có bảy màu, mỗi màu lại có một sắc thái, ý nghĩa khác nhau. Vậy đó là những màu gì? Ý nghĩa của những màu sắc đó là gì? Và đọc tên những màu sắc đó bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva tìm hiểu ngay thôi!

Màu sắc tiếng Anh – Bảy sắc cầu vồng và ý nghĩa thú vị

Thứ tự bảy màu sắc của cầu vồng trong tiếng Anh lần lượt là:

1. Màu đỏ - Red /red/

Màu đỏ đã từ lâu được coi là màu dành riêng cho những người quyền lực. Trong showbiz thì “thảm đỏ - the red carpet” luôn là một thứ gì đó vô cùng xa hoa.

2. Màu cam / da cam – Orange /ˈɒr.ɪndʒ/

Màu cam tượng trưng cho năng lượng sống tích cực, mạnh mẽ… Được ví như trái cam mọng nước, căng tràn vitamin c bổ dưỡng vậy.

Toomva đố bạn nhé: Màu cam được gọi là “cam” vì nó giống màu trái cam, hay vì trái này có màu cam nên được gọi là “cam”? Hại não đấy nhé!

3. Màu vàng – Yellow /ˈjel.əʊ/

Màu vàng tượng trưng cho mặt trời, đấng thái dương, những gì cao quý nhất. Chẳng phải ngẫu nhiên mà ngày xưa vua chúa có “hoàng bào – chiếc áo vàng”, “hoàng cung – cung điện vàng”... Màu vàng còn tượng trưng cho tuổi trẻ và hạnh phúc.

4. Màu lục / xanh lá cây – Green /griːn/

Màu lục là màu của cây cỏ hoa lá, của sự sinh sôi luân hồi. Màu lục truyền cho ta cảm giác tươi mát, mới mẻ như những trồi non vươn mình sau đêm đông lạnh giá…

5. Màu lam / xanh lam / xanh dương – Blue /bluː/

Màu lam là màu của đại dương bao la và bầu trời rộng lớn… Đây cũng là màu của hoàng gia phương tây, tương tự với màu vàng của vua chúa phương đông.

6. Màu chàm – Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/

Chàm là màu lai giữa xanh lam và tím. Đây là màu được yêu thích nhất trên thế giới vì nó mang lại cho người ta cảm giác yên bình, thanh thản và tràn đầy hy vọng.

7. Màu tím – Purple /`pə:pl/

“Yêu màu tím, ghét sự giả dối.” – hẳn bạn đã nghe câu này không dưới năm lần trong những màn giới thiệu “profile” chuẩn mực phải không nào? Màu tím, màu cuối cùng trong bảy sắc cầu vồng, màu sắc biểu trưng cho lòng chung thuỷ và sự gắn bó lâu bền.

Vậy là bạn đã biết bảy sắc cầu vồng có những màu gì và tên tiếng Anh của những màu sắc đó là gì rồi. Hãy nhẩm tên tiếng Anh của chúng mỗi ngày và khi thấy cầu vồng, hãy nói cho người bạn bên cạnh bạn biết màu sắc trong tiếng Anh của cầu vồng là gì nhé! Họ sẽ phục bạn lắm đấy!

Đừng quên đồng hành cùng Toomva để khám phá thêm những từ vựng tiếng Anh thú vị không kém gì bài viết về màu sắc tiếng Anh hôm nay nhé! Hẹn gặp các bạn ở Toomva.com!

P/S: Tặng các bạn bài hát cực đáng yêu mang tên Somewhere over the Rainbow - Đâu Đó Bên Kia Cầu Vồng [xem cùng phụ đề Anh - Việt tại trên Toomva]:

Chủ Đề