Change là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
change
[teindʒ]
|
danh từ|động từ|Tất cả
danh từ
[ change in / to something ] sự thay đổi hoặc trở nên khác với trước đây; sự thay đổi
to undergo a complete change
thay đổi hoàn toàn
a change in the weather
sự thay đổi thời tiết
there has been a change in the programme
chương trình có sự thay đổi
Government plans to make important changes to the tax system
chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế
are you for or against change ?
anh tán thành hay phản đối sự thay đổi?
just for a change
để cho thấy có sự thay đổi [cho có vẻ khác [thường]]; để thay đổi một chút
a change for the better
sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn
a change for the worse
sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi
[ change of something ] sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác
a change of air /climate
sự thay đổi không khí [bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn]
a change of job
sự thay đổi nghề nghiệp
please note my change of address
xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi
the party needs a change of leader
đảng này cần thay đổi thủ lĩnh
don't forget to take a change of clothes
đừng quên mang theo quần áo thay đổi
the change of life
như menopause
the changes of life
những nỗi thăng trầm của cuộc sống
change of mind [heart ]
sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ
a welcome change from town to country life
một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn
tiền lẻ
Can you give me /Have you got change for a five-pound note ?
anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao?
I've no small change
tôi không có tiền lẻ
tiền thừa hoàn lại [cho khách hàng]
don't forget your change !
chớ quên tiền thừa trả lại
[ change from something to something ] sự đổi từ đoàn tàu này sang đoàn tàu khác
he had to make a quick change at Crewe
anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe
sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán [ở Luân-đôn] [ [cũng] Change , [viết tắt] của Exchange ]
[ số nhiều] trật tự rung chuông
to get no change out of somebody
không địch lại được ai [trong cuộc tranh luận]; không cạnh tranh nổi ai [trong việc buôn bán]
[thông tục] không móc được của ai cái gì
to ring the changes on a subject
lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
to take one's [the ] change out of somebody
[thông tục] trả thù ai
động từ
làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi
you've changed a lot since I last saw you
anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh
our plans have changed
kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi
to change one's attitude /opinion [mind ]
thay đổi thái độ/ý kiến
an event which changed the course of history
một sự kiện thay đổi dòng lịch sử
to change one's doctor
thay bác sĩ
to change one's job /address
đổi nghề/địa chỉ
to change a light bulb
thay một cái bóng đèn
to change gear
sang số [chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn]
the ship changed course
con tàu đã đổi hướng
the wind has changed direction
gió đã đổi chiều
all things change
mọi vật đều thay đổi
to change one's coat
thay áo
I must change these trousers - they've got oil on them
tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu
I'm thinking of changing my car for a bigger one
tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn
[dùng với bổ ngữ số nhiều] [nói về hai người] trao đổi [vị trí, nơi...]
Can we change seats /Can I change seats with you ?
Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không?
[ to change somebody / something from something to / into something ] [ to change somebody / something from A to / into B ] [làm cho ai/cái gì] chuyển từ hình thái này sang hình thái khác; biến đổi; [làm cho ai/cái gì] chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
caterpillars change into butterflies or moths
con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm
the witch changed the prince into a frog
mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch
the traffic lights have changed [from red to green ]
đèn giao thông đã đổi [từ đỏ sang xanh]
Britain changed to a metric system of currency in 1970
Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970
[nói về trăng] sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non
when does the moon change ?
khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
đổi ra tiền lẻ
can you change a five-pound note ?
ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ?
I need to change my dollars into francs
tôi cần đổi đô la sang frăng
thay quần áo
to change the baby
thay tã cho đứa bé
I'll change and come down at once
tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
to change for dinner
thay quần áo để ăn cơm tối
go and change out of those damp clothes into something dry
đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào
đổi tàu xe
we must change at the next station
đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
this is where we change from car to bus
đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt
all change !
mời mọi người xuống xe [tàu]!
to change the subject
bắt đầu nói sang chuyện khác
to change over from something to something
chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác
to change step
điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp
to change something back into something
trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình
to change back francs into dollars
đổi tiền Frăng lấy lại đô la
to change back into something
cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó
Can I change back into my jeans now ?
bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không?
to change down
sang số thấp hơn [ô tô]; về số, xuống số
to change up
sang số cao hơn
to change colour
[xem] colour
to change one's condition
[xem] condition
to change front
đổi chiều đổi hướng [trong cuộc tranh luận...]
to change hands
chuyển sang sở hữu của một người khác
the house has changed hands several times recently
gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần
to change /swap horses in midstream
thay ngựa giữa dòng
to change one's spots
làm điều gì trái với bản chất của mình
to change one's tune
thay đổi thái độ
to change one's ways
thay đổi cách sống
to chop and change
thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát
Chuyên ngành Anh - Việt
change
[teindʒ]
|
Hoá học
thay đổi, biến đổi; biến thiên
Kinh tế
tiền lẻ
Kỹ thuật
sự thay đổi, [sự] biến đổi. [sự] biến thiên, sự đổi
Sinh học
thay đổi
Tin học
Thay đổi
Toán học
sự thay đổi, sự biến đổi
Vật lý
sự thay đổi, [sự] biến đổi. [sự] biến thiên, sự đổi
Xây dựng, Kiến trúc
sự thay; sự biếnđổi;
Từ điển Anh - Anh
change
|

change

change [chānj] verb

changed, changing, changes

verb, transitive

1. a. To cause to be different: change the spelling of a word. b. To give a completely different form or appearance to; transform: changed the yard into a garden.

2. To give and receive reciprocally; interchange: change places.

3. To exchange for or replace with another, usually of the same kind or category: change one's name; a light that changes colors.

4. a. To lay aside, abandon, or leave for another; switch: change methods; change sides. b. To transfer from [one conveyance] to another: change planes.

5. To give or receive the equivalent of [money] in lower denominations or in foreign currency.

6. To put a fresh covering on: change a bed; change the baby.

verb, intransitive

1. To become different or undergo alteration: He changed as he matured.

2. To undergo transformation or transition: The music changed to a slow waltz.

3. To go from one phase to another, as the moon or the seasons.

4. To make an exchange: If you prefer this seat, I'll change with you.

5. To transfer from one conveyance to another: She changed in Chicago on her way to the coast.

6. To put on other clothing: We changed for dinner.

7. To become deeper in tone: His voice began to change at age 13.

noun

1. The act, process, or result of altering or modifying: a change in facial expression.

2. The replacing of one thing for another; substitution: a change of atmosphere; a change of ownership.

3. A transformation or transition from one state, condition, or phase to another: the change of seasons.

4. Something different; variety: ate early for a change.

5. A different or fresh set of clothing.

6. Abbr. chg. a. Money of smaller denomination given or received in exchange for money of higher denomination. b. The balance of money returned when an amount given is more than what is due. c. Coins: had change jingling in his pocket.

7. Music. A pattern or order in which bells are rung.

8. A market or exchange where business is transacted.

phrasal verb.

change off

1. To alternate with another person in performing a task.

2. To perform two tasks at once by alternating or a single task by alternate means.

idiom.

change hands

To pass from one owner to another.

change [one's] mind

To reverse a previously held opinion or an earlier decision.

change [one's] tune

To alter one's approach or attitude.

[Middle English changen, from Norman French chaunger, from Latin cambiāre, cambīre, to exchange, probably of Celtic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
change
|
change
change [n]
  • alteration, modification, variation, transformation, revolution, conversion, adjustment, amendment, difference
  • coins, cash, loose change
  • change [v]
  • alter, modify, vary, shift, revolutionize, adjust, amend
  • exchange, swap, replace, substitute, change over, trade, switch, convert, transform, transmute
  • Video liên quan

    Chủ Đề