Cheese ball là gì

Món ăn vặt đang hot gần đây tại Hàn Quốc, bạn có tò mò muốn biết đó là gì không?

Có thể bạn quan tâm

  • Cách làm nước sốt bánh mì muối ớt chuẩn công thức "ĐẶC BIỆT"
  • Lucid dream là gì? 5 cách vào Lucid dream cực kỳ đơn giản • Hello Bacsi
  • Cấu trúc câu hỏi và trả lời về bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? | VOCA.VN
  • Tôm bộp biển hộp 500g – haisansongngu.com.vn
  • Cách làm siro nho đơn giản, ngon thơm hấp dẫn

Dạo một vòng quanh các video mukbang trên Youtube, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những viên phô mai tròn xoe trông cực kì hấp dẫn. Đó là cheese ball – phô mai viên, anh em họ hàng với phô mai que mà lại được làm thành từng viên tròn bé tí. Công thức chuẩn bị đều giống nhau cả, bên ngoài là lớp áo bột được chiên giòn rụm, bên trong là phô mai mozzarella béo thơm kéo sợi không thể cưỡng lại.

Tuy nhiên, cheese ball phiên bản Hàn chỉ có lớp bột bao bọc lấy nhân phô mai mozzarella đầy ụ, không sử dụng lớp bột chiên xù, do đó viên phô mai khi chiên phần vỏ trở nên giòn mỏng, trông cực kì nhẵn mịn và lạ mắt.

Cheese ball thường được bán kèm trong các nhà hàng gà rán và được yêu thích bởi cả trẻ em và người lớn. Một phần gồm 5 viên được bán với giá khoảng 7,000 won, tương đương khoảng hơn 100,000 VND. Đây là món ăn nhẹ rất hút khách để thưởng thức cùng với nước ngọt có gas hoặc uống cùng bia.

So với phô mai que thì cheese ball đặc biệt dễ làm hơn rất nhiều, chỉ với vài bước chuẩn bị là bạn đã có ngay món ăn vặt xịn xò nhâm nhi cho một buổi chiều mát mẻ, hãy cùng thực hiện nhé!

CÁCH LÀM CHEESE BALL AKA PHÔ MAI VIÊN

NGON MUỐN XỈU

NGUYÊN LIỆU

  • 100g bột nếp
  • Phô mai mozzarella [loại khối hoặc bào sợi đều được]
  • 25g bột mì đa dụng [all-purpose flour]
  • 2g muối [1/4 muỗng cafe]
  • 15g đường [1 muỗng canh]
  • 0.5g bột baking [1/8 muỗng café]
  • 15g bơ không muối [1 muỗng canh]
  • 60 ~ 80ml nước nóng

Hoặc bạn có thể mua những gói cheese ball được làm sẵn, loại này mình hay mua ở các tiệm tạp hóa bán đồ Hàn Quốc.

THỰC HIỆN

+ Trong một cái tô nhỏ, bạn trộn các loại bột nếp, bột mì đa dụng, đường, muối và bột baking lại với nhau.

+ Cho thêm một chút nước nóng vào và trộn bột đều. Sau đó cho thêm bơ không muối vào trộn bằng tay để bột được mịn.

+ Sau khi nhào bột bằng tay, để bột nghỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng.

+ Phô mai mozzarella nếu bạn mua loại nguyên khối thì cắt nhỏ thành từng viên nhỏ. Còn nếu sử dụng loại bào sợi sẵn thì vẫn dùng được nhé.

+ Chia bột thành nhiều phần bằng nhau và để riêng.

+ Dùng tay làm dẹp bột sau đó cho phô mai mozzarella vào giữa rồi nén bột tròn lại cho kín, vo tròn như viên bi.

+ Đun nóng chảo dầu, sau đó cho lần lượt các viên phô mai vào chiên. Đảo đều các mặt cho đến khi chín vàng đẹp mắt rồi vớt ra để ráo dầu.

Vậy là đã hoàn thành món cheese ball đúng điệu phiên bản Hàn với phần vỏ mỏng và giòn nhân phô mai mozzarella kéo sợi, trông vô cùng hấp dẫn đúng không nào. Đừng quên thưởng thức cùng bia hoặc một chai soda ướp lạnh nhaaa!

Tèobokki – Vĩnh Viễn

Tèobokki – Huỳnh Thiện Lộc

Tèobokki – Lê Quang Định

Xe bánh gạo cay Lý Thái Tổ

Nguồn: //nhaxinhplaza.vn
Danh mục: Gia Đình

cheese balls có nghĩa là

[adj]: 1a. dumb, moronic, or stupid. 1b. vui

[n]: 2a. a dork or moron. 2b. một công cụ

Ví dụ

1a. "That new MTV show is frickin' cheese ball."

2b. "That Lou, lol, what a cheese ball."

cheese balls có nghĩa là

Cocaine mixed with cheese. Originally mentioned in the Tenacious D television episode "Death of a Dream."

Ví dụ

1a. "That new MTV show is frickin' cheese ball."

cheese balls có nghĩa là

when your nuts get really sweaty and/or stinky you have cheese balls.

Ví dụ

1a. "That new MTV show is frickin' cheese ball."

cheese balls có nghĩa là

2b. "That Lou, lol, what a cheese ball." Cocaine mixed with cheese. Originally mentioned in the Tenacious D television episode "Death of a Dream." I was up all night shooting cheese balls. when your nuts get really sweaty and/or stinky you have cheese balls. "hey dude whats that smell"

Ví dụ

1a. "That new MTV show is frickin' cheese ball."

cheese balls có nghĩa là

2b. "That Lou, lol, what a cheese ball."

Ví dụ

Cocaine mixed with cheese. Originally mentioned in the Tenacious D television episode "Death of a Dream."

cheese balls có nghĩa là

I was up all night shooting cheese balls.

Ví dụ

when your nuts get really sweaty and/or stinky you have cheese balls.

cheese balls có nghĩa là

"hey dude whats that smell"

Ví dụ

"oh i havent taken a shower today so its just my cheese balls"

cheese balls có nghĩa là

The act of huffing of snorting Cat urine. Cheesing balls involves totally tripping and inducing a euphoric state which leads you to go to the boob fantasyland that the awesome boob princess inhabits

Ví dụ

I think the word cheese ball is a name for assholes

cheese balls có nghĩa là

cheesing and all descriptions created by south park

Ví dụ

Last night I got so drunk I let my dog lick my cheese balls

cheese balls có nghĩa là

Like being told, put down, CURLED

Ví dụ

Kenny: Dude im totally cheesing balls! ive got no idea what going on!

Chủ Đề