Cho f x là hàm liên tục trên và thoả mãn f 3 x 2 f x 1 − x với mọi x ∈ giá trị của tích phân f x dx

Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [1.79 MB, 124 trang ]

[1]



//toanmath.com/


TÍCH PHÂN C

ỦA HÀM ẨN



BÀI T

ẬP



DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \ 1

{ }

thỏa mãn

[ ]

1


1
f x


x
′ =


− ,

[ ]



0 2017


f =


, f

[ ]

2 =2018
. Tính S= f

[ ]

3 − f

[ ]

−1 .


A. S = .1 B. S =ln 2. C. S =ln 4035. D. S = . 4
Câu 2: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \ 1


2


 
 
 


 thỏa mãn

[ ]

2


2 1


f x
x


′ =


− và f

[ ]

0 =1. Giá trị của
biểu thức f

[ ]

− +1 f

[ ]

3 bằng


A. 4 ln15+ . B. 3 ln15+ . C. 2 ln15+ . D. ln15 .
Câu 3: Cho hàm số f x[ ] xác định trên \ 1


2
 
 
 


 thỏa mãn [ ] 2
2 1
f x


x
′ =



− , f[0]=1 và f[1]=2. Giá
trị của biểu thức f[ 1]− + f[3] bằng


A. 4 ln 5+ . B. 2 ln15+ . C. 3 ln15+ . D. ln15.


Câu 4: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên  thỏa mãn f

[ ]

x =2x+1 và f

[ ]

1 =5. Phương trình


[ ]

5


f x = có hai nghiệm x , 1 x . Tính t2 ổng S =log2 x1 +log2 x2 .


A. S = .1 B. S = .2 C. S = .0 D. S = . 4
Câu 5: Cho hàm số [ ]f x xác định trên \ 1


3
 
 
 


 thỏa mãn

[ ]

3 ,

[ ]

0 1
3 1


f x f


x


′ = =


− và



2
2
3
f   = 


  .
Giá trị của biểu thức f

[ ]

− +1 f

[ ]

3 bằng


A. 3 5ln 2+ . B. − +2 5 ln 2. C. 4 5ln 2+ . D. 2 5ln 2+ .
Câu 6: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \

{

−2; 2

}

và thỏa mãn

[ ]

24 ;

[ ]

3 0


4


f x f


x


′ = − =


− ;

[ ]



0 1


f =


f

[ ]

3 =2. Tính giá trị biểu thức P= f

[ ]

− +4 f

[ ]

− +1 f

[ ]

4 .
A. 3 ln 3


25



P= + . B. P= +3 ln 3. C. 2 ln5
3


P= + . D. 2 ln5


3


P= − .


Câu 7: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \

{

−2;1

}

thỏa mãn

[ ]

2 1
2
f x


x x


′ =


+ − ; f

[ ]

− −3 f

[ ]

3 =0

[ ]

0 1


3


f = . Giá trị của biểu thức f

[ ]

− +4 f

[ ]

− −1 f

[ ]

4 bằng
A. 1 1ln 2


3+3 . B. 1 ln 80+ . C.


1 4
1 ln 2 ln



3 5


+ + . D. 1 1ln8
3 5


+ .


Câu 8: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \

{

−1;1

}

và thỏa mãn

[ ]

21
1
f x


x
′ =


− ; f

[ ]

− +3 f

[ ]

3 =0


và 1 1 2


2 2


f − + f   =


    . Tính giá trị của biểu thức P= f

[ ]

0 + f

[ ]

4 .
A. 2 ln3


5


P= + . B. 1 ln3



5


P= + . C. 1 1ln3


2 5


P= + . D. 1ln3


2 5


P= .


Câu 9: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên \

{ }

±1 thỏa mãn

[ ]

21
1
f x


x
′ =


− . Biết f

[ ]

− +3 f

[ ]

3 =0


và 1 1 2


2 2


f − + f   =



[2]



//toanmath.com/




A. 2 1ln5
2 9


T = + . B. 1 1ln9


2 5


T = + . C. 3 1ln9


2 5


T = + . D. 1ln9


2 5


T = .


Câu 10: Cho hàm số f x

[ ]

nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên

[

0;+∞

]

thỏa mãn

[ ]

2 1
15


f =


f

[ ] [

x + 2x+4

] [ ]

f2 x =0. Tính f

[ ]

1 + f

[ ]

2 + f

[ ]

3 .
A. 7


15. B.


11



15. C.


11


30. D.


7
30.


Câu 11: Cho hàm số f x

[ ]

xác định và liên tục trên  . Biết f6

[ ] [ ]

x f. ′ x =12x+13 và f

[ ]

0 =2.
Khi đó phương trình f x

[ ]

=3 có bao nhiêu nghiệm?


A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.


Câu 12: Cho hàm số f x

[ ]

xác định trên  thỏa mãn f

[ ]

x = ex+e−x− , 2 f

[ ]

0 =5 và
1


ln 0
4
f   =


  . Giá trị của biểu thức S= f

[

−ln16

]

+ f

[ ]

ln 4 bằng
A. 31


2


S = . B. 9


2



S = . C. 5


2


S = . D. f

[ ] [ ]

0 .f 2 =1.


Câu 13: Cho hàm số f x

[ ]

liên tục, không âm trên đoạn 0;
2
π
 
 


 , thỏa mãn f

[ ]

0 = 3và


[ ] [ ]

2

[ ]



. cos . 1


f x fx = x + f x , 0;


2
x  π


∀ ∈  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M
của hàm số f x

[ ]

trên đoạn ;


6 2
π π



 


 


 .


A. 21


2


m= , M =2 2. B. 5
2


m= , M = .3


C. 5


2


m= , M = 3. D. m= 3, M =2 2.


Câu 14: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f x

[ ]

>0, ∀ ∈  . Biết x f

[ ]

0 =1

[ ]



[ ]



'


2 2
f x



x


f x = − . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

[ ]

=m có hai
nghiệm thực phân biệt.


A. m>e. B. 0< ≤ .m 1 C. 0< < .m e D. 1 m< < . e
Câu 15: Cho hàm số f x

[ ]

liên tục trên  và f x

[ ]

≠0 với mọi x∈ .

[ ] [

] [ ]

2


2 1


fx = x+ f x


[ ]

1 0, 5


f = − . Biết rằng tổng f

[ ]

1 f

[ ]

2 f

[ ]

3 ... f

[

2017

]

a
b


+ + + + = ;

[

a∈,b∈

]

với a
b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a b+ = − .1 B. a∈ −

[

2017; 2017

]

. C. a 1


b < − . D. b a− =4035.
Câu 16: Cho hàm số f x

[ ]

≠0 thỏa mãn điều kiện f '

[ ] [

x = 2x+3 .

] [ ]

f2 x

[ ]

0 1


2


f =− . Biết tổng



[ ]

1

[ ]

2 ...

[

2017

]

[

2018

]

a


f f f f


b


+ + + + = với a∈,b∈ và * a


b là phân số tối giản. Mệnh
đề nào sau đây đúng?


A. a 1


b < − . B. 1
a
b > .



[3]



//toanmath.com/


Câu 17: Cho hàm số y= f x

[ ]

, ∀ ≥ , thỏa mãn x 0

[ ] [ ]

[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



2 3


. 2 0



0 0; 0 1


f x f x f x xf x


f f


 ′′ −  ′  + =


  




′ = =


 . Tính


[ ]

1


f .


A. 2


3. B.


3


2. C.


6



7 . D.


7
6 .
Câu 18: Giả sử hàm số f x[ ] liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f

[ ]

0 =1 và

[ ]



[ ]

2


1


f x x


f x x


=


+ . Khi đó
hiệu T = f

[ ]

2 2 −2f

[ ]

1 thuộc khoảng


A.

[ ]

2;3 . B.

[ ]

7;9 . C.

[ ]

0;1 . D.

[

9;12

]

.
Câu 19: Khi đó

[

]

[ ]



1
4


2


0 0



tan


d d


cos


f t


t f x x


t
π


=


. Vậy

[ ]



1


0


d 6
f x x=


.Cho hàm số y= f x

[ ]

đồng biến trên


[

0;+∞

]

; y= f x

[ ]

liên tục, nhận giá trị dương trên

[

0;+∞

]

và thỏa mãn

[ ]

3 2
3
f = và



[ ]

2

[

] [ ]



' 1 .


f x = x+ f x


 


  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2613< f2

[ ]

8 0
, ∀ ∈  ; x

[ ]

2

[ ]



.


x


fx = −e f x , ∀ ∈  và x

[ ]

0 1
2


f = . Tính giá trị của f

[ ]

ln 2 .
A.

[ ]

ln 2 2


9


f = . B.

[ ]

ln 2 2



9


f = − . C.

[ ]

ln 2 2


3


f = . D.

[ ]

ln 2 1


3


f = .


Câu 67: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đồ thị

[ ]

C , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f x

[ ]

> ∀ ∈ 0 x , f

[ ]

x =

[

x f x.

[ ]

]

2,∀ ∈  và x f

[ ]

0 =2. Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hồnh độ x= của đồ thị 1

[ ]

C là.


A. y=6x+30. B. y= − +6x 30. C. y=36x−30. D. y= −36x+42.
Câu 68: Cho hàm số y= f x

[ ]

>0 xác định, có đạo hàm trên đoạn

[ ]

0;1 và thỏa mãn:


[ ]

[ ]



0


1 2018 dt


x


g x = +

f t ,

[ ]

2

[ ]



g x = f x . Tính

[ ]



1


0


d
g x x


.


A. 1011


2 . B.


1009


2 . C.


2019


2 . D. 505 .


Câu 69: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

[

−1;1

]

, thỏa mãn f x

[ ]

> ∀ ∈ 0, x
f '

[ ]

x +2f x

[ ]

=0. Biết f

[ ]

1 =1, tính f

[ ]

−1 .


A. f

[ ]

− =1 e−2. B. f

[ ]

− =1 e3. C. f

[ ]

− =1 e4. D. f

[ ]

− =1 3.
Câu 70: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 đồng thời thỏa mãn f ′

[ ]

0 =9 và


[ ]

[ ]

2


9f′′ x +fxx =9. Tính T = f

[ ]

1 − f

[ ]

0 .



A. T = +2 9 ln 2. B. T = .9 C. 1 9 ln 2
2


T = + . D. T = −2 9 ln 2.
Câu 71: Cho hàm số y= f x

[ ]

thỏa mãn

[ ] [ ]



4 2


' .


f x f x =x +x


. Biết f

[ ]

0 =2. Tính

[ ]


2


2
f


.
A. 2

[ ]

2 313


15


f = . B. 2

[ ]

2 332


15


f = . C. 2

[ ]

2 324



15


f = . D. 2

[ ]

2 323


15


f = .


Câu 72: Cho f x[ ] xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên

[ ]

1; 4 thỏa mãn


[ ]

[ ]

2

[ ]

[ ]

3


2 , 1; 4 , 1


2


x+ xf x =fx  ∀ ∈x f = . Giá trị f

[ ]

4 bằng:
A. 391


18 B.


361


18 C.


381


18 D.


371


18


Câu 73: Cho hàm số y= f x

[ ]

f

[ ]

x liên tục trên nửa khoảng

[

0;+∞

]

thỏa mãn


[ ]

[ ]

2



[9]



//toanmath.com/


A. 3

[ ]

[ ]


2


1 1


e 1 0


2
e 3


ff = −


+ . B.

[ ]

[ ]



3


2


1 1



e 1 0


4
2 e 3


ff = −


+ .


C.

[ ]

[ ]

[

]



2 2


3 e 3 e 3 8


e 1 0


3


ff = + + − . D. 3

[ ]

[ ]

[

2

]

2


e f 1 − f 0 = e +3 e + −3 8.
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f x

[ ]

> −1, f

[ ]

0 =0 và thỏa

[ ]

2

[ ]



1 2 1


fx x + = x f x + . Tính


[ ]

3



f .


A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .


Câu 75: Cho hàm số f x

[ ]

≠0 thỏa mãn điều kiện f

[ ] [

x = 2x+3

] [ ]

f2 x

[ ]

0 1
2


f = − . Biết rằng
tổng f

[ ]

1 f

[ ]

2 f

[ ]

3 ... f

[

2017

]

f

[

2018

]

a


b


+ + + + + = với

[

*

]



,


a∈ b∈ và a


b là phân số
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a 1


b < − . B. 1


a


b > . C. a b+ =1010. D. b a− =3029.
Câu 76: Biết ln có hai số a và b để

[ ]




4
ax b
F x


x
+
=


+

[

4a b− ≠0

]

là nguyên hàm của hàm số f x

[ ]


và thỏa mãn: 2f2

[ ]

x =F x

[ ]

−1 f

[ ]

x .


Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?


A. a= , 1 b= .4 B. a= , 1 b= − .1 C. a= , 1 b∈ \ 4

{ }

. D. a∈  , b∈ .
Câu 77: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên

[ ]

1; 2 thỏa mãn f

[ ]

1 =4 và


[ ]

[ ]

3 2


2 3


f x =xfxxx


. Tính f

[ ]

2


A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .


Câu 78: Cho

[ ]

2
cos



x
f x


x


= trên ;


2 2
π π
− 


 


  và F x

[ ]

là một nguyên hàm của xf

[ ]

x thỏa mãn


[ ]

0 0


F = . Biết ;


2 2
a∈ − π π 


  thỏa mãn tana= . Tính 3

[ ]



2


10 3
F aa + a.
A. 1ln10



2


− . B. 1ln10


4


− . C. 1ln10


2 . D. ln10 .


Câu 79: Cho hàm số y= f x

[ ]

xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau


[ ]

0


f x > , ∀ ∈  , x

[ ]

2

[ ]



e .x


fx = − f x ∀ ∈  và x

[ ]

0 1
2


f = . Phương trình tiếp tuyến của
đồ thị tại điểm có hoành độ x0 =ln 2 là


A. 2x+9y−2 ln 2 3− =0. B. 2x−9y−2 ln 2 3+ =0.
C. 2x−9y+2 ln 2 3− =0. D. 2x+9y+2 ln 2 3− =0.


Câu 80: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 , f x

[ ]

f

[ ]

x đều nhận giá trị
dương trên đoạn

[ ]

0;1 và thỏa mãn f

[ ]

0 =2,

[ ]

[ ]

[ ] [ ]




1 1


2


0 0


. 1 d 2 . d


f x f x x f x f x x


 ′   +  = ′


 




. Tính

[ ]


1


3
0


d


f x x


 


 



.


A. 15


4 . B.


15


2 . C.


17


2 . D.



[10]



//toanmath.com/


Câu 81: Cho f x[ ]không âm thỏa mãn điều kiện f x f x[ ]. '[ ]=2x f2[ ] 1x + và f[0]=0. Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f x[ ]trên

[ ]

1;3 là


A. 22 B. 4 11+ 3 C. 20+ 2 D. 3 11+ 3


Câu 82: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f

[ ]

0 =1 và

[ ]



[

]

2

[ ]



,



x


fx =e f x ∀ ∈  . Tính tích phân x

[ ]


1


0


f x dx


bằng


A. e− .2 B. e− .1 C. e2−2. D. e2−1.


Câu 83: Cho hàm sốy= f x

[ ]

xác định và liên tục trên \ 0

{ }

thỏa mãn


[ ] [

] [ ]

[ ]



2 2


2 1 1


x f x + xf x =xfx


với ∀ ∈ x \ 0

{ }

f

[ ]

1 = −2. Tính

[ ]


2


1


f x dx



.


A. 1 ln 2
2


− − . B. 3 ln 2


2


− − . C. 1 ln 2
2


− − . D. 3 ln 2


2 2
− − .
Câu 84: Cho hàm số y= f x

[ ]

. Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f

[ ]

1 =e và


[

] [ ]

[ ]

3


2


x+ f x =xfxx , ∀ ∈  . Tính x f

[ ]

2 .
A. 2


4e −4e 4+ . B. 2


4e −2e 1+ . C. 3



2e −2e+2. D. 2


4e +4e 4− .
Câu 85: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 và thỏa mãn f

[ ]

0 =0. Biết


[ ]



1
2
0


9
d


2
f x x=


[ ]



1


0


3
cos d


2 4


x



fx π x= π


. Tích phân

[ ]



1


0


d
f x x


bằng


A. 1


π . B.


4


π . C.


6


π . D.


2
π .
Câu 86: Cho hàm số y= f x

[ ]

liên tục trên đoạn

[ ]

0; 1 , thỏa mãn

[ ]

[ ]



1 1



0 0


d d 1


f x x= xf x x=




[ ]



1


2
0


d 4


f x x=


 


 


. Giá trị của tích phân

[ ]


1


3
0



d


f x x


 


 


bằng


A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .


Câu 87: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x

[ ]

>0 khi x

[ ]

1, 2 .
Biết 2

[ ]



1


' 10


f x dx=


[ ]



[ ]



2


1
'



ln 2
f x


dx
f x =


. Tính f

[ ]

2 .


A. f

[ ]

2 = −10. B. f

[ ]

2 =20. C. f

[ ]

2 =10. D. f

[ ]

2 = −20.
Câu 88: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

[ ]

4;8 và f

[ ]

0 ≠0 với ∀ ∈x

[ ]

4;8 . Biết


rằng

[ ]



[ ]



2
8


4
4


1
f x


dx
f x




 



  =


 


 


[ ]

4 1,

[ ]

8 1


4 2


f = f = . Tính f

[ ]

6 .
A. 5


8. B.


2


3. C.


3


8. D.


1
3.



[11]



//toanmath.com/




Câu 90: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả


[ ]



[ ]

[ ]



2 2


0, ,


0 0 1,


, .


f x x


f f


xy y yy x


> ∀ ∈






= =





 + ′ = ′′ ∀ ∈





.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 1 ln

[ ]

1 1


2< f < . B.

[ ]


1
0 ln 1


2
f


< < . C. 3 ln

[ ]

1 2


2< f < . D.

[ ]


3
1 ln 1


2
f



< < .


Câu 91: Cho ,f g là hai hàm liên tục trên

[ ]

1;3 thỏa mãn điều kiện

[ ]

[ ]



3


1


3 d 10


f x + g x x=


 


 


đồng


thời 3

[ ] [ ]


1


2f xg x dx=6


 


 


. Tính

[ ]

[ ]



3



1


d
f x +g x x


 


 


.


A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .


Câu 92: Cho hàm số y= f x

[ ]

liên tục trên

[ ]

a b; , nếu

[ ]

d 5


d


a


f x x=


[ ]

d 2


d


b


f x x=



[với a d b< .e B. 0< ≤ .m 1 C. 0< < .m e D. 1 m< < . e
Hươngd dẫn giải


Chọn C
Ta có

[ ]



[ ]

2 2


f x


x
f x




= −

[ ]



[ ]

d

[

2 2

]

d


f x



x x x


f x


=

− .


[ ]

2


ln f x 2x x C


⇔ = − +

[ ]

2 2


. x x
f x A e


⇔ = . Mà f

[ ]

0 =1 suy ra f x

[ ]

=e2 x x− 2.


Ta có 2

[

2

]



2xx = −1 x −2x+1 = −1

[

x−1

]

2 ≤1. Suy ra 0 −1, f

[ ]

0 =0 và thỏa

[ ]

2

[ ]



1 2 1


fx x + = x f x + . Tính


[ ]

3


f .


A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .


Hươngd dẫn giải
Chọn B


Ta có

[ ]

[ ]

[ ]



[ ]



2


2



2


1 2 1


1 1


f x x


f x x x f x


f x x




′ + = + ⇔ =


+ +


[ ]



[ ]

[ ]

[ ]



3 3 3 3 3


2


2 0 0 0


0 0



2


d d 1 1 1 1


1 1


f x x


x x f x x f x


f x x




⇔ = ⇔ + = + ⇔ + =


+ +




[ ]

3 1

[ ]

0 1 1

[ ]

3 1 2

[ ]

3 3


f f f f


⇔ + − + = ⇔ + = ⇔ = .


Câu 75: Cho hàm số f x

[ ]

≠0 thỏa mãn điều kiện

[ ] [

] [ ]

2


2 3



fx = x+ f x

[ ]

0 1
2


f = − . Biết rằng
tổng f

[ ]

1 f

[ ]

2 f

[ ]

3 ... f

[

2017

]

f

[

2018

]

a


b


+ + + + + = với

[

*

]



,


a∈ b∈ và a


b là phân
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a 1


b < − . B. 1
a


b> . C. a b+ =1010. D. b a− =3029.
Hươngd dẫn giải


Chọn D


Ta có f

[ ] [

x = 2x+3

] [ ]

f2 x

[ ]



[ ]




2 2 3


f x
x
f x




⇔ = +


[ ]



[ ]

d

[

2 3 d

]



f x


x x x


f x


=

+


[ ]

2


1


3



x x C


f x


⇔ − = + + .


[ ]

0 1 2
2


f = − ⇒ =C .
Vậy

[ ]



[

1

][

1 2

]

12 11


f x


x x x x


= − = −


+ + + + .


Do đó

[ ]

1

[ ]

2

[ ]

3 ...

[

2017

]

[

2018

]

1 1 1009
2020 2 2020


f + f + f + + f + f = − = − .


Vậy a= −1009; b=2020. Do đó b a− =3029.
Câu 76: Biết ln có hai số a và b để

[ ]




4
ax b
F x


x
+
=


+

[

4a b− ≠0

]

là nguyên hàm của hàm số f x

[ ]


và thỏa mãn: 2f2

[ ]

x =F x

[ ]

−1 f

[ ]

x .


Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?


A. a= , 1 b= .4 B. a= , 1 b= − .1 C. a= , 1 b∈ \ 4

{ }

. D. a∈  , b∈ .
Hươngd dẫn giải



[38]



//toanmath.com/


Ta có

[ ]



4
ax b
F x


x
+
=



+ là nguyên hàm của f x

[ ]

nên

[ ]

[ ]

[

]

2


4
4
a b


f x F x


x



= =


+ và

[ ]

[

]

3


2 8
4


b a


f x
x



′ =


+ .
Do đó: 2

[ ]

[

[ ]

]

[ ]




2f x = F x −1 fx

[

]



[

]

[

]



2


4 3


2 4 2 8


1
4


4 4


a b ax b b a


x


x x


−  +  −


⇔ = − 


+


 



+ +


[

]



4a b ax b x 4


⇔ − = − + − − ⇔

[

x+4 1

][

a

]

= ⇔ =0 a 1 [do x+ ≠ ] 4 0
Với a= mà 41 a b− ≠ nên 0 b≠ . 4


Vậy a= , 1 b∈ \ 4

{ }

.


Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:


+ Vì 4a b− ≠ nên loại được ngay phương án A: 0 a= , 1 b= và phương án D: a ∈ , b∈ . 4
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b= , 0 a= . Khi đó, ta có 1


[ ]



4
x
F x


x
=


+ ,

[ ]

[

]

2


4
4
f x



x
=


+ ,

[ ]

[

]

3


8
4
f x


x
′ = −


+ .
Thay vào 2

[ ]

[

[ ]

]

[ ]



2f x = F x −1 fx thấy đúng nên
Chọn C


Câu 77: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên

[ ]

1; 2 thỏa mãn f

[ ]

1 =4 và


[ ]

[ ]

3 2


2 3


f x =xfxxx


. Tính f

[ ]

2


A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .



Hươngd dẫn giải
Chọn B


Do x

[ ]

1; 2 nên f x

[ ]

xf

[ ]

x 2x3 3x2 xf

[ ]

x 2 f x

[ ]

2x 3 f x

[ ]

2x 3


x x




′ −  




= − − ⇔ = + ⇔  = +


 


[ ]

2


3
f x


x x C


x


⇔ = + + .


Do f

[ ]

1 =4 nên C= ⇒0

[ ]

3 2



3
f x =x + x .
Vậy f

[ ]

2 =20.


Câu 78: Cho

[ ]

2
cos


x
f x


x


= trên ;


2 2
π π
− 


 


  và F x

[ ]

là một nguyên hàm của xf

[ ]

x thỏa mãn


[ ]

0 0


F = . Biết ;


2 2
a∈ − π π 



  thỏa mãn tana= . Tính 3

[ ]



2


10 3
F aa + a.
A. 1ln10


2


− . B. 1ln10


4


− . C. 1ln10


2 . D. ln10 .


Hươngd dẫn giải
Chọn C


Ta có: F x

[ ]

=

xf

[ ]

x dx =

x f xd

[ ]

=xf x

[ ]

f x

[ ]

dx
Ta lại có:

[ ]

d 2 d


cos
x


f x x x


x


=


=

xd tan

[

x

]

=xtanx

tan dx x tan sin d
cos


x


x x x


x


= −



[

]



1


tan d cos


cos


x x x


x


= +

=xtanx+ln cosx +CF x

[ ]

=xf x

[ ]

xtanx−ln cosx +C
Lại có: F

[ ]

0 =0⇒ = , do đó: C 0 F x

[ ]

=xf x

[ ]

xtanx−ln cosx .


[ ]

[ ]

tan ln cos



F a af a a a a



[39]



//toanmath.com/


Khi đó

[ ]

2
cos


a
f a


a


=

[

2

]



1 tan


a a


= + =10a và 2


2


1


1 tan


cos a = + a =10



2 1


cos


10
a


⇔ =


1
cos


10
a


⇔ = .


Vậy

[ ]

2


10 3


F aa + a 10 2 3 ln 1 10 2 3


10


a a a a


= − − − + 1ln10



2


= .


Câu 79: Cho hàm số y= f x

[ ]

xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau


[ ]

0


f x > , ∀ ∈  , x

[ ]

2

[ ]



e .x


fx = − f x ∀ ∈  và x

[ ]

0 1
2


f = . Phương trình tiếp tuyến của
đồ thị tại điểm có hồnh độ x0 =ln 2 là


A. 2x+9y−2 ln 2 3− =0. B. 2x−9y−2 ln 2 3+ =0.
C. 2x−9y+2 ln 2 3− =0. D. 2x+9y+2 ln 2 3− =0.


Hươngd dẫn giải
Chọn A


Ta có

[ ]

2

[ ]



e .x


fx = − f x

[ ]




[ ]



2 e


x


f x
f x




⇔ − =

[ ]



[ ]



ln 2 ln 2


2


0 0


d e dx
f x


x x


f x


 ′ 



⇒ −  =


 


[ ]

[ ]



ln 2


ln 2
0
0


1


ex
f x


 


⇒  =


 


[ ]

ln 21 1

[ ]

0 1


f f


⇒ − =

[ ]

ln 2 1


3


f


⇒ = .


Từ đó ta có

[ ]

ln 2 2

[ ]



ln 2 e ln 2


f′ = − f


2


1
2.


3
 
= −    2


9
= − .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 2

[

ln 2

]

1


9 3


y= − x− + ⇔2x+9y−2 ln 2 3− =0.


Câu 80: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 , f x

[ ]

f

[ ]

x đều nhận giá trị
dương trên đoạn

[ ]

0;1 và thỏa mãn f

[ ]

0 =2,



[ ]

[ ]

[ ] [ ]



1 1


2


0 0


. 1 d 2 . d


f x f x x f x f x x


 ′   +  = ′


 


. Tính

[ ]



1


3
0


d
f x x


 


 



.


A. 15


4 . B.


15


2 . C.


17


2 . D.


19
2 .
Hươngd dẫn giải


Chọn D


Theo giả thiết, ta có

[ ]

[ ]

[ ] [ ]



1 1


2


0 0


. 1 d 2 . d



f x f x x f x f x x


 ′   +  = ′


 




[ ]

[ ]

[ ] [ ]



1 1


2


0 0


. 1 d 2 . d 0


f x f x x f x f x x


 ′  ′


   +  −

=


[ ]

[ ]

[ ] [ ]



1


2
0



. 2 . 1 d 0


f x f x f x f x x


 ′ ′ 


   − +  =

[ ] [ ]



2
1


0


. 1 d 0


f x f x x


 ′ 


 −  =


[ ] [ ]

. 1 0
fx f x


⇒ − = 2

[ ] [ ]



. 1


f x fx



⇒ =

[ ]



3


3
f x


x C


⇒ = + . Mà

[ ]

0 2 8


3
f = ⇒ =C .
Vậy 3

[ ]



3 8
f x = x+ .


Vậy

[ ]

[

]



1


1 1 2


3


0 0 0


3 19



d 3 8 d 8


2 2


x


f x x= x+ x= + x =


   


 


 



[40]



//toanmath.com/


Câu 81: Cho f x[ ]không âm thỏa mãn điều kiện f x f x[ ]. '[ ]=2x f2[ ] 1x + và f[0]=0. Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f x[ ]trên

[ ]

1;3 là


A. 22 B. 4 11+ 3 C. 20+ 2 D. 3 11+ 3


Hươngd dẫn giải
Chọn D


Biến đổi:



2


2 2


[ ]. '[ ] [ ]. '[ ]


[ ]. '[ ] 2 [ ] 1 2 2


[ ] 1 [ ] 1


f x f x f x f x


f x f x x f x x dx xdx


f x f x


= + ⇔ = ⇒ =


+

+



2 2


[ ] 1


f x x C


⇔ + = +


Với 2 2 2 4 2



[0] 0 1 [ ] 1 1 [ ] 2 [ ]


f = ⇒ = ⇒C f x + =x + ⇒ f x =x + x =g x


Ta có: 3

[ ]



'[ ] 4 4 0, 1;3


g x = x + x> ∀ ∈x . Suy ra g x[ ]đồng biến trên

[ ]

1;3


Suy ra: g[1]≤g x[ ]= f2[ ]xg

[ ]

3 ⇒ ≤3 f2[ ]x ≤99→f x[ ] 0≥ 3≤ f x[ ]≤3 11


[ ]1;3


3


min [ ] 3
[ ] 3 11
f x


Max f x


 =



⇒ 


=




Chú ý: Nếu khơng tìm được ra ln 2
2


[ ]. '[ ]


[ ] 1
[ ] 1


f x f x


dx f x C


f x


= + +


+


thì ta có thể sử dụng kĩ thuật


vi phân hoặc đổi biến [bản chất là một]


+] Vi phân:

[

]

[

] [

]



1


2 2 2 2


2 2



[ ]. '[ ] [ ] 1


[ ] [ ] 1 [ ] 1 [ ] 1


2


[ ] 1 [ ] 1


f x f x f x


dx d f x f x d f x f x C


f x f x




= = + + = + +


+ +




+ Đổi biến: Đặt 2 2 2


[ ] 1 [ ] 1 [ ] '[ ]


t= f x + ⇒ =t f x + ⇒tdt= f x f x dx


Suy ra: 2



2


[ ]. '[ ]


[ ] 1
[ ] 1


f x f x tdt


dx dt t C f x C


t
f x


= = = + = + +


+




Câu 82: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f

[ ]

0 =1 và

[ ]



[

]

2

[ ]



,


x


fx =e f x ∀ ∈  . Tính tích phân x

[ ]



1


0


f x dx


bằng


A. e− .2 B. e− .1 C. e2−2. D. e2−1.
Hươngd dẫn giải


Chọn B


Biến đổi

[

f

[ ]

x

]

2 =e f xx

[ ]

[

[ ]

]



[ ]



2


x


f x
e
f x




⇔ =

[ ]



[ ]




x


f x


e
f x




⇔ =

[ ]



[ ]



x


f x


dx e dx


f x


=



[ ]



[

]

12

[ ]

2


x



f xdf x e dx


=

2

[ ]

2 2


x


f x e C


⇔ = +


f

[ ]

0 = ⇒ =1 C 0

[ ]

2


x


f x e


⇒ =

[ ]

x


f x e


⇔ =


Suy ra

[ ]



1


1 1


0 0 0



1


x


f x dx= edx=e = −e




Câu 83: Cho hàm sốy= f x

[ ]

xác định và liên tục trên \ 0

{ }

thỏa mãn


[ ] [

] [ ]

[ ]



2 2


2 1 1


x f x + xf x =xfx − với ∀ ∈ x \ 0

{ }



f

[ ]

1 = −2. Tính

[ ]


2


1


f x dx



[41]



//toanmath.com/



A. 1 ln 2


2


− − . B. 3 ln 2


2


− − . C. 1 ln 2


2


− − . D. 3 ln 2


2 2
− − .
Hươngd dẫn giải


Chọn A


Ta có x f2 2

[ ] [

x + 2x−1

] [ ]

f x =xf

[ ]

x −1⇔

[

xf x

[ ]

+1

]

2 = f x

[ ]

+xf

[ ][ ]

x *
Đặt h x

[ ]

= f x

[ ]

+xf

[ ]

xh x

[ ]

= f x

[ ]

+xf

[ ]

x , khi đó

[ ]

* có dạng


[ ]

[ ]



2


h x =h x

[ ]




[ ]



2 1


h x
h x




⇒ =

[ ]



[ ]



2 1


h x


dx dx


h x


=

[ ]



[ ]



2
dh x


x C


h x


= +


[ ]

1 x C


h x


⇔ − = +


[ ]

1


h x


x C


⇒ = −


+

[ ]



1
1


xf x


x C


⇒ + = −


+


f

[ ]

1 = −2 nên 2 1 1


1 C
− + = −


+ ⇒ = C 0
Khi đó xf x

[ ]

1 1


x


+ = − f x

[ ]

12 1


x x


⇒ = − −


Suy ra:

[ ]



2 2


2


1 1


1 1


f x dx dx


x x



 


= − − 


 


2


1


1
ln x
x


 


= − 


 


1
ln 2
2
= − −


Câu 84: Cho hàm số y= f x

[ ]

. Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f

[ ]

1 =e và


[

] [ ]

[ ]

3


2



x+ f x =xfxx , ∀ ∈  . Tính x f

[ ]

2 .


A. 4e2−4e 4+ . B. 4e2−2e 1+ . C. 2e3−2e+2. D. 4e2+4e 4− .
Hươngd dẫn giải


Chọn D


Ta có:

[

] [ ]

[ ]

3


2


x+ f x =xfxx xf

[ ] [

x x3 2

] [ ]

f x 1


x


′ − +


⇔ = e 2

[ ]

e


x


x


f x
x






 


⇔  =


 


Suy ra

[ ]



2 2


2


1 1


e


d e d


x


x


f x


x x


x






 


=


 


 




[ ]

[ ]



2 1


2 1


2 2


e 2 e 1


e e


2 1


f f


− −



− −


 


⇔ − = − − 


[ ]

[ ]



2 1


1 2


e 2 e 1


e e


4 1


f f


− −


− −


⇔ − = −


[ ]

2 4 e

[ ]

1 e 1


f f



⇔ =  + −  2


4e 4e 4
= + − .


Câu 85: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 và thỏa mãn f

[ ]

0 =0. Biết


[ ]



1
2
0


9
d


2
f x x=


[ ]



1


0


3
cos d


2 4



x


fx π x= π


. Tích phân

[ ]



1


0


d
f x x


bằng


A. 1


π . B.


4


π . C.


6


π . D.


2
π .


Hươngd dẫn giải


Chọn C


Ta có

[ ]

[

[ ]

]



1 1


0 0


cos d cos d


2 2


x x


fx π x= π f x


[ ]

1 1

[ ]



0
0


cos . sin . d


2 2 2


x x


f x f x x



π π π


= +



[ ]



1


0


sin . d


2 2


x


f x x


π π



[42]



//toanmath.com/


Suy ra

[ ]



1



0


3
sin . d


2 2


x


f x x
π


=




Mặt khác

[

]



2


1 1


0 0


1 1


sin d 1- cos d


2 2 2



x


x x x


π π


  = =


 


 


.


Do đó

[ ]

[ ]



2


1 1 1


2


0 0 0


d 2 3sin d 3sin d 0


2 2


x x



f x x− π f x x+  π  x=


 


.


hay

[ ]



2
1


0


3sin d 0
2


x


f x π x


 −  =


 


 


suy ra

[ ]

3sin


2
x



f x = π .


Vậy

[ ]



1


1 1


0


0 0


6 6


d 3sin d cos


2 2


x x


f x x π x π


π π


= = − =


.


Câu 86: Cho hàm số y= f x

[ ]

liên tục trên đoạn

[ ]

0; 1 , thỏa mãn

[ ]

[ ]




1 1


0 0


d d 1


f x x= xf x x=




[ ]



1


2
0


d 4


f x x=


 


 


. Giá trị của tích phân

[ ]


1


3


0


d


f x x


 


 


bằng


A. 1. B. 8 . C.10 . D. 80 .


Hươngd dẫn giải
Chọn C


Xét

[ ] [

]



1


2
0


d
f x + ax b+ x


 


 



1

[ ]

2 1

[ ] [

]

1

[

]

2


0 0 0


d 2 . d d


f x x f x ax b x ax b x


=

  +

 +  +

+


[ ]

[ ]

[

]

1


1 1


3


0 0 0


1


4 2 d 2 d


3


a xf x x b f x x ax b


a


= +

+

+ +

[

]

2 2



4 2


3
a


a b ab b


= + + + + + .


Cần xác định ,a b để

[

]


2


2


2 2 4 0


3
a


b a b b


+ + + + + =


Ta có: 2 4

[

2

]



4 4 2 4


3



b b b b


∆ = + + − + +

[

]



2
2


0
3


b
− −


= ≤ ⇒ = ⇒ = − . b 2 a 6
Khi đó: 1

[ ] [

]

2


0


6 2 d 0


f x + − +x x=


 


 


f x

[ ]

=6x−2


Suy ra

[ ]

[

]




1 1


3 3


0 0


d 6 2 d


f x x= xx


 


 


[

]



1
4


0
1


6 2 10


24 x


= − = .


Câu 87: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x

[ ]

>0 khi x

[ ]

1, 2 .
Biết 2

[ ]




1


' 10


f x dx=


[ ]



[ ]



2


1


'


ln 2
f x


dx


f x =


. Tính f

[ ]

2 .


A. f

[ ]

2 = −10. B. f

[ ]

2 =20. C. f

[ ]

2 =10. D. f

[ ]

2 = −20.
Hươngd dẫn giải:


Ta có:

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]




2


2
1
1


' 2 1 10


f x dx= f x = ff =


[gt]


[ ]



[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]



2


2
1
1


' 2


ln ln 2 ln 1 ln ln 2


1


f x f



dx f x f f


f x =   =  −  = f =



[43]



//toanmath.com/


Vậy ta có hệ:


[ ]

[ ]



[ ]


[ ]



[ ]


[ ]



2 1 10


2 20
2


2 1 10


1


f f



f
f


f
f


 − =


=


 ⇔


 = 


=


 



Chọn B


Câu 88: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

[ ]

4;8 và f

[ ]

0 ≠0 với ∀ ∈x

[ ]

4;8 . Biết
rằng

[ ]



[ ]



2


8


4
4


1
f x


dx
f x




 


  =


 


 


[ ]

4 1,

[ ]

8 1


4 2


f = f = . Tính f

[ ]

6 .
A. 5


8. B.



2


3. C.


3


8. D.


1
3.
Hươngd dẫn giải


Chọn D
+] Xét

[ ]



[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[

]



8 8


2 2


4 4


8


1 1 1


2 4 2


4 8 4



f x df x


dx


f x f x f x f f


 




= = − = − − = − − =


 


.


+] Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để

[ ]



[ ]



2
8


2
4


0
f x



k dx
f x


 ′ 


+ =


 


 


 


.


Ta có:

[ ]



[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[

]



2
2


8 8 8 8


2


2 2


4



2 2


4 4 4 4


2 1 4 4 2 1


f x


f x f x


k dx dx k dx k dx k k k


f x f x f x




 


 ′    ′


+ = + + = + + = +


 


   


   


.



Suy ra: 1
2


k = − thì

[ ]



[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]



2


8 6 6


2 2 2


4 4 4


1 1 1


0


2 2 2


f x f x f x


dx dx dx


f x f x f x


 ′  ′ ′


− = ⇔ = ⇔ =



 


 


 




[ ]



[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

[ ]



6
2
4


6


1 1 1 1 1


1 1 1 4 1 6


4 4 6 6 3


df x


f


f x f x f f f



= ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = .


Chú ý:

[ ]

0


b


a


f x dx=


không được phép suy ra f x

[ ]

=0, nhưng 2

[ ]

0

[ ]

0


b
k
a


f x dx= ⇔ f x =


.


Câu 89: Cho hàm số f x

[ ]

có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 đồng thời thỏa mãn các
điều kiện f ′

[ ]

0 = −1 và f

[ ]

x 2 = f′′

[ ]

x . Đặt T = f

[ ]

1 − f

[ ]

0 , hãy chọn khẳng định
đúng?


A. − ≤ < − .2 T 1 B. − ≤ < .1 T 0 C. 0≤ < .T 1 D. 1≤ < . T 2
Hươngd dẫn giải


Chọn A



Ta có: T = f

[ ]

1 − f

[ ]

0

[ ]



1


0


d
fx x
=



Lại có:

[ ]

2

[ ]


fx = f′′ x


 


  1

[ ]

[ ]

2


f x
f x


′′
⇔ − = −




 


 

[ ]



1


1


f x


 


⇔ − =  ′ 


 


[ ]



1
x c


f x
⇔ − + =


[ ]



1
f x


x c


⇔ =


− + .


f ′

[ ]

0 = −1 nên c= − . 1


Vậy

[ ]



1


0


d
T =

fx x


1


0


1
d
1 x
x
=


− −


1


0


ln x 1



[44]




//toanmath.com/


Câu 90: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả


[ ]



[ ]

[ ]



2 2


0, ,


0 0 1,


, .


f x x


f f


xy y yy x


> ∀ ∈







= =




 + ′ = ′′ ∀ ∈





.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 1 ln

[ ]

1 1


2< f < . B.

[ ]


1
0 ln 1


2
f


< < . C. 3 ln

[ ]

1 2


2< f < . D.

[ ]


3
1 ln 1


2


f


< < .
Hươngd dẫn giải


Chọn D


Ta có xy2+y′2 =yy′′


2
2
y y y


x
y


′′ − ′


⇔ = y x


y


 
⇔  =


 


2
2


y x


C
y




⇔ = + hay

[ ]



[ ]



2


2


f x x


C
f x




= + .
Lại có f

[ ]

0 = f ′

[ ]

0 =1⇒ = . C 1


Ta có

[ ]



[ ]



2


1
2
f x x


f x


= +

[ ]



[ ]



1 1 2


0 0


d 1 d


2


f x x


x x


f x


′  


⇔ =  + 


 



[

[ ]

]

1


0


7
ln


6
f x


⇔ = ln

[ ]

1 7


6
f


⇔ = .


[ ]



[

]

3


1 ln 1
2
f


⇒ < < .


Câu 91: Cho ,f g là hai hàm liên tục trên

[ ]

1;3 thỏa mãn điều kiện

[ ]

[ ]


3



1


3 d 10


f x + g x x=


 


 


đồng


thời

[ ] [ ]



3


1


2f xg x dx=6


 


 


. Tính

[ ]

[ ]



3


1



d
f x +g x x


 


 


.


A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .


Hươngd dẫn giải
Chọn B


Đặt 3

[ ]


1


d


a=

f x x,

[ ]


3


1


d


b=

g x x. Khi đó

[ ]

[ ]


3



1


3 d 10


f x + g x x=


 


 


⇔ +a 3b= , 10


[ ] [ ]



3


1


2f xg x dx=6


 


 


⇔2a b− = . 6


Do đó: 3 10


2 6



a b
a b


+ =




 − =




4
2
a
b


=

⇔  =


 . Vậy

[ ]

[ ]


3


1


d
f x +g x x


 



 


= + = . a b 6


Câu 92: Cho hàm số y= f x

[ ]

liên tục trên

[ ]

a b; , nếu

[ ]

d 5


d


a


f x x=


[ ]

d 2


d


b


f x x=


[với


a< < ] thì d b

[ ]

d


b


a


f x x



bằng.


A. 3 . B. 7 . C. 5


2 . D. 10 .


Hươngd dẫn giải
Chọn A


[ ]


[ ]



d 5


d 2


d


a
d


b


f x x


f x x


=






 =








[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



5
2
F d F a
F d F b


− =



⇒ 


− =




[ ]

[ ]

3

[ ]

d


b



a


F b F a f x x


⇒ − = =

.



[45]



//toanmath.com/


[ ]

[ ]



3


1


3 d 10


f x + g x x=


 


 


[ ] [ ]



3



1


2f xg x dx=6


 


 


. Tính

[ ]

[ ]



3


1


d
I =

f x +g x  x


A. I = .8 B. I = .9 C. I = .6 D. I = . 7


Hươngd dẫn giải
Chọn C


Ta có:


[ ]

[ ]



[ ] [ ]



3



1
3


1


3 d 10


2 d 6


f x g x x


f x g x x




+ =


 


  





  −  =


 









[ ]


[ ]



3


1
3


1


d 4


d 2
f x x


g x x


=



⇒ 


 =









[ ]

[ ]



3


1


d 6


I f x g x x


⇒ =

 +  = .


Câu 94: Cho hàm số y= f x

[ ]

có đạo hàm f

[ ]

x liên tục trên đoạn

[ ]

0;5 và đồ thị hàm số


[ ]



y= fx trên đoạn

[ ]

0;5 được cho như hình bên.


Tìm mệnh đề đúng


A. f

[ ]

0 = f

[ ]

5 < f

[ ]

3 . B. f

[ ]

3 < f

[ ]

0 = f

[ ]

5 .


C. f

[ ]

3 < f

[ ]

0 < f

[ ]

5 . D. f

[ ]

3 < f

[ ]

5 < f

[ ]

0 .
Hươngd dẫn giải


Chọn C



Ta có

[ ]

[ ]

[ ]


5


3


d 5 3 0


fx x= ff >


, do đó f

[ ]

5 > f

[ ]

3 .


[ ]

[ ]

[ ]



3


0


d 3 0 0


fx x= ff

Chủ Đề