Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [1.79 MB, 124 trang ]
[1]
//toanmath.com/
TÍCH PHÂN C
ỦA HÀM ẨN
BÀI T
ẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \ 1{ }
thỏa mãn[ ]
11
f x
x
′ =
− ,
[ ]
0 2017
f =
, f
[ ]
2 =2018. Tính S= f
[ ]
3 − f[ ]
−1 .A. S = .1 B. S =ln 2. C. S =ln 4035. D. S = . 4
Câu 2: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \ 12
thỏa mãn
[ ]
22 1
f x
x
′ =
− và f
[ ]
0 =1. Giá trị củabiểu thức f
[ ]
− +1 f[ ]
3 bằngA. 4 ln15+ . B. 3 ln15+ . C. 2 ln15+ . D. ln15 .
Câu 3: Cho hàm số f x[ ] xác định trên \ 1
2
thỏa mãn [ ] 2
2 1
f x
x
′ =
− , f[0]=1 và f[1]=2. Giá
trị của biểu thức f[ 1]− + f[3] bằng
A. 4 ln 5+ . B. 2 ln15+ . C. 3 ln15+ . D. ln15.
Câu 4: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên thỏa mãn f′[ ]
x =2x+1 và f[ ]
1 =5. Phương trình[ ]
5f x = có hai nghiệm x , 1 x . Tính t2 ổng S =log2 x1 +log2 x2 .
A. S = .1 B. S = .2 C. S = .0 D. S = . 4
Câu 5: Cho hàm số [ ]f x xác định trên \ 1
3
thỏa mãn
[ ]
3 ,[ ]
0 13 1
f x f
x
′ = =
− và
2
2
3
f =
.
Giá trị của biểu thức f
[ ]
− +1 f[ ]
3 bằngA. 3 5ln 2+ . B. − +2 5 ln 2. C. 4 5ln 2+ . D. 2 5ln 2+ .
Câu 6: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \{
−2; 2}
và thỏa mãn[ ]
24 ;[ ]
3 04
f x f
x
′ = − =
− ;
[ ]
0 1
f =
và f
[ ]
3 =2. Tính giá trị biểu thức P= f[ ]
− +4 f[ ]
− +1 f[ ]
4 .A. 3 ln 3
25
P= + . B. P= +3 ln 3. C. 2 ln5
3
P= + . D. 2 ln5
3
P= − .
Câu 7: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \{
−2;1}
thỏa mãn[ ]
2 12
f x
x x
′ =
+ − ; f
[ ]
− −3 f[ ]
3 =0và
[ ]
0 13
f = . Giá trị của biểu thức f
[ ]
− +4 f[ ]
− −1 f[ ]
4 bằngA. 1 1ln 2
3+3 . B. 1 ln 80+ . C.
1 4
1 ln 2 ln
3 5
+ + . D. 1 1ln8
3 5
+ .
Câu 8: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \{
−1;1}
và thỏa mãn[ ]
211
f x
x
′ =
− ; f
[ ]
− +3 f[ ]
3 =0và 1 1 2
2 2
f − + f =
. Tính giá trị của biểu thức P= f
[ ]
0 + f[ ]
4 .A. 2 ln3
5
P= + . B. 1 ln3
5
P= + . C. 1 1ln3
2 5
P= + . D. 1ln3
2 5
P= .
Câu 9: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên \{ }
±1 thỏa mãn[ ]
211
f x
x
′ =
− . Biết f
[ ]
− +3 f[ ]
3 =0và 1 1 2
2 2
f − + f =
[2]
//toanmath.com/
A. 2 1ln5
2 9
T = + . B. 1 1ln9
2 5
T = + . C. 3 1ln9
2 5
T = + . D. 1ln9
2 5
T = .
Câu 10: Cho hàm số f x
[ ]
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên[
0;+∞]
thỏa mãn[ ]
2 115
f =
và f′
[ ] [
x + 2x+4] [ ]
f2 x =0. Tính f[ ]
1 + f[ ]
2 + f[ ]
3 .A. 7
15. B.
11
15. C.
11
30. D.
7
30.
Câu 11: Cho hàm số f x
[ ]
xác định và liên tục trên . Biết f6[ ] [ ]
x f. ′ x =12x+13 và f[ ]
0 =2.Khi đó phương trình f x
[ ]
=3 có bao nhiêu nghiệm?A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số f x
[ ]
xác định trên thỏa mãn f′[ ]
x = ex+e−x− , 2 f[ ]
0 =5 và1
ln 0
4
f =
. Giá trị của biểu thức S= f
[
−ln16]
+ f[ ]
ln 4 bằngA. 31
2
S = . B. 9
2
S = . C. 5
2
S = . D. f
[ ] [ ]
0 .f 2 =1.Câu 13: Cho hàm số f x
[ ]
liên tục, không âm trên đoạn 0;2
π
, thỏa mãn f
[ ]
0 = 3và[ ] [ ]
2[ ]
. cos . 1
f x f′ x = x + f x , 0;
2
x π
∀ ∈ . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M
của hàm số f x
[ ]
trên đoạn ;6 2
π π
.
A. 21
2
m= , M =2 2. B. 5
2
m= , M = .3
C. 5
2
m= , M = 3. D. m= 3, M =2 2.
Câu 14: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x[ ]
>0, ∀ ∈ . Biết x f[ ]
0 =1và
[ ]
[ ]
'
2 2
f x
x
f x = − . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x
[ ]
=m có hainghiệm thực phân biệt.
A. m>e. B. 0< ≤ .m 1 C. 0< < .m e D. 1 m< < . e
Câu 15: Cho hàm số f x
[ ]
liên tục trên và f x[ ]
≠0 với mọi x∈ .[ ] [
] [ ]
22 1
f′ x = x+ f x và
[ ]
1 0, 5f = − . Biết rằng tổng f
[ ]
1 f[ ]
2 f[ ]
3 ... f[
2017]
ab
+ + + + = ;
[
a∈,b∈]
với ab
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b+ = − .1 B. a∈ −
[
2017; 2017]
. C. a 1b < − . D. b a− =4035.
Câu 16: Cho hàm số f x
[ ]
≠0 thỏa mãn điều kiện f '[ ] [
x = 2x+3 .] [ ]
f2 x và[ ]
0 12
f =− . Biết tổng
[ ]
1[ ]
2 ...[
2017]
[
2018]
af f f f
b
+ + + + = với a∈,b∈ và * a
b là phân số tối giản. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a 1
b < − . B. 1
a
b > .
[3]
//toanmath.com/
Câu 17: Cho hàm số y= f x
[ ]
, ∀ ≥ , thỏa mãn x 0[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2 3
. 2 0
0 0; 0 1
f x f x f x xf x
f f
′′ − ′ + =
′ = =
. Tính
[ ]
1f .
A. 2
3. B.
3
2. C.
6
7 . D.
7
6 .
Câu 18: Giả sử hàm số f x[ ] liên tục, dương trên ; thỏa mãn f
[ ]
0 =1 và[ ]
[ ]
21
f x x
f x x
′
=
+ . Khi đó
hiệu T = f
[ ]
2 2 −2f[ ]
1 thuộc khoảngA.
[ ]
2;3 . B.[ ]
7;9 . C.[ ]
0;1 . D.[
9;12]
.Câu 19: Khi đó
[
]
[ ]
1
4
2
0 0
tan
d d
cos
f t
t f x x
t
π
=
∫
∫
. Vậy[ ]
1
0
d 6
f x x=
∫
.Cho hàm số y= f x[ ]
đồng biến trên[
0;+∞]
; y= f x[ ]
liên tục, nhận giá trị dương trên[
0;+∞]
và thỏa mãn[ ]
3 23
f = và
[ ]
2[
] [ ]
' 1 .
f x = x+ f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613< f2
[ ]
8 0, ∀ ∈ ; x
[ ]
2[ ]
.
x
f′ x = −e f x , ∀ ∈ và x
[ ]
0 12
f = . Tính giá trị của f
[ ]
ln 2 .A.
[ ]
ln 2 29
f = . B.
[ ]
ln 2 29
f = − . C.
[ ]
ln 2 23
f = . D.
[ ]
ln 2 13
f = .
Câu 67: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đồ thị[ ]
C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời cácđiều kiện f x
[ ]
> ∀ ∈ 0 x , f′[ ]
x =[
x f x.[ ]
]
2,∀ ∈ và x f[ ]
0 =2. Phương trình tiếptuyến tại điểm có hồnh độ x= của đồ thị 1
[ ]
C là.A. y=6x+30. B. y= − +6x 30. C. y=36x−30. D. y= −36x+42.
Câu 68: Cho hàm số y= f x
[ ]
>0 xác định, có đạo hàm trên đoạn[ ]
0;1 và thỏa mãn:[ ]
[ ]
0
1 2018 dt
x
g x = +
∫
f t ,[ ]
2[ ]
g x = f x . Tính
[ ]
1
0
d
g x x
∫
.A. 1011
2 . B.
1009
2 . C.
2019
2 . D. 505 .
Câu 69: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm và liên tục trên đoạn[
−1;1]
, thỏa mãn f x[ ]
> ∀ ∈ 0, xvà f '
[ ]
x +2f x[ ]
=0. Biết f[ ]
1 =1, tính f[ ]
−1 .A. f
[ ]
− =1 e−2. B. f[ ]
− =1 e3. C. f[ ]
− =1 e4. D. f[ ]
− =1 3.Câu 70: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[ ]
0;1 đồng thời thỏa mãn f ′[ ]
0 =9 và[ ]
[ ]
29f′′ x +f′ x −x =9. Tính T = f
[ ]
1 − f[ ]
0 .A. T = +2 9 ln 2. B. T = .9 C. 1 9 ln 2
2
T = + . D. T = −2 9 ln 2.
Câu 71: Cho hàm số y= f x
[ ]
thỏa mãn[ ] [ ]
4 2
' .
f x f x =x +x
. Biết f
[ ]
0 =2. Tính[ ]
2
2
f
.
A. 2
[ ]
2 31315
f = . B. 2
[ ]
2 33215
f = . C. 2
[ ]
2 32415
f = . D. 2
[ ]
2 32315
f = .
Câu 72: Cho f x[ ] xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên
[ ]
1; 4 thỏa mãn[ ]
[ ]
2[ ]
[ ]
32 , 1; 4 , 1
2
x+ xf x =f′ x ∀ ∈x f = . Giá trị f
[ ]
4 bằng:A. 391
18 B.
361
18 C.
381
18 D.
371
18
Câu 73: Cho hàm số y= f x
[ ]
có f′[ ]
x liên tục trên nửa khoảng[
0;+∞]
thỏa mãn[ ]
[ ]
2[9]
//toanmath.com/
A. 3
[ ]
[ ]
2
1 1
e 1 0
2
e 3
f − f = −
+ . B.
[ ]
[ ]
3
2
1 1
e 1 0
4
2 e 3
f − f = −
+ .
C.
[ ]
[ ]
[
]
2 2
3 e 3 e 3 8
e 1 0
3
f − f = + + − . D. 3
[ ]
[ ]
[
2]
2e f 1 − f 0 = e +3 e + −3 8.
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f x
[ ]
> −1, f[ ]
0 =0 và thỏa[ ]
2[ ]
1 2 1
f′ x x + = x f x + . Tính
[ ]
3f .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 75: Cho hàm số f x
[ ]
≠0 thỏa mãn điều kiện f′[ ] [
x = 2x+3] [ ]
f2 x và[ ]
0 12
f = − . Biết rằng
tổng f
[ ]
1 f[ ]
2 f[ ]
3 ... f[
2017]
f[
2018]
ab
+ + + + + = với
[
*]
,
a∈ b∈ và a
b là phân số
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 1
b < − . B. 1
a
b > . C. a b+ =1010. D. b a− =3029.
Câu 76: Biết ln có hai số a và b để
[ ]
4
ax b
F x
x
+
=
+
[
4a b− ≠0]
là nguyên hàm của hàm số f x[ ]
và thỏa mãn: 2f2
[ ]
x =F x[ ]
−1 f′[ ]
x .Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a= , 1 b= .4 B. a= , 1 b= − .1 C. a= , 1 b∈ \ 4
{ }
. D. a∈ , b∈ .Câu 77: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên[ ]
1; 2 thỏa mãn f[ ]
1 =4 và[ ]
[ ]
3 22 3
f x =xf′ x − x − x
. Tính f
[ ]
2A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 78: Cho
[ ]
2cos
x
f x
x
= trên ;
2 2
π π
−
và F x
[ ]
là một nguyên hàm của xf′[ ]
x thỏa mãn[ ]
0 0F = . Biết ;
2 2
a∈ − π π
thỏa mãn tana= . Tính 3
[ ]
2
10 3
F a − a + a.
A. 1ln10
2
− . B. 1ln10
4
− . C. 1ln10
2 . D. ln10 .
Câu 79: Cho hàm số y= f x
[ ]
xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau[ ]
0f x > , ∀ ∈ , x
[ ]
2[ ]
e .x
f′ x = − f x ∀ ∈ và x
[ ]
0 12
f = . Phương trình tiếp tuyến của
đồ thị tại điểm có hoành độ x0 =ln 2 là
A. 2x+9y−2 ln 2 3− =0. B. 2x−9y−2 ln 2 3+ =0.
C. 2x−9y+2 ln 2 3− =0. D. 2x+9y+2 ln 2 3− =0.
Câu 80: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[ ]
0;1 , f x[ ]
và f′[ ]
x đều nhận giá trịdương trên đoạn
[ ]
0;1 và thỏa mãn f[ ]
0 =2,[ ]
[ ]
[ ] [ ]
1 1
2
0 0
. 1 d 2 . d
f x f x x f x f x x
′ + = ′
∫
∫
. Tính
[ ]
1
3
0
d
f x x
∫
.A. 15
4 . B.
15
2 . C.
17
2 . D.
[10]
//toanmath.com/
Câu 81: Cho f x[ ]không âm thỏa mãn điều kiện f x f x[ ]. '[ ]=2x f2[ ] 1x + và f[0]=0. Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f x[ ]trên
[ ]
1;3 làA. 22 B. 4 11+ 3 C. 20+ 2 D. 3 11+ 3
Câu 82: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f[ ]
0 =1 và[ ]
[
]
2[ ]
,
x
f′ x =e f x ∀ ∈ . Tính tích phân x
[ ]
1
0
f x dx
∫
bằngA. e− .2 B. e− .1 C. e2−2. D. e2−1.
Câu 83: Cho hàm sốy= f x
[ ]
xác định và liên tục trên \ 0{ }
thỏa mãn[ ] [
] [ ]
[ ]
2 2
2 1 1
x f x + x− f x =xf′ x −
với ∀ ∈ x \ 0
{ }
và f[ ]
1 = −2. Tính[ ]
2
1
f x dx
∫
.A. 1 ln 2
2
− − . B. 3 ln 2
2
− − . C. 1 ln 2
2
− − . D. 3 ln 2
2 2
− − .
Câu 84: Cho hàm số y= f x
[ ]
. Có đạo hàm liên tục trên . Biết f[ ]
1 =e và[
] [ ]
[ ]
32
x+ f x =xf′ x −x , ∀ ∈ . Tính x f
[ ]
2 .A. 2
4e −4e 4+ . B. 2
4e −2e 1+ . C. 3
2e −2e+2. D. 2
4e +4e 4− .
Câu 85: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[ ]
0;1 và thỏa mãn f[ ]
0 =0. Biết[ ]
1
2
0
9
d
2
f x x=
∫
và[ ]
1
0
3
cos d
2 4
x
f′ x π x= π
∫
. Tích phân[ ]
1
0
d
f x x
∫
bằngA. 1
π . B.
4
π . C.
6
π . D.
2
π .
Câu 86: Cho hàm số y= f x
[ ]
liên tục trên đoạn[ ]
0; 1 , thỏa mãn[ ]
[ ]
1 1
0 0
d d 1
f x x= xf x x=
∫
∫
và[ ]
1
2
0
d 4
f x x=
∫
. Giá trị của tích phân[ ]
1
3
0
d
f x x
∫
bằngA. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x[ ]
>0 khi x∈[ ]
1, 2 .Biết 2
[ ]
1
' 10
f x dx=
∫
và[ ]
[ ]
2
1
'
ln 2
f x
dx
f x =
∫
. Tính f[ ]
2 .A. f
[ ]
2 = −10. B. f[ ]
2 =20. C. f[ ]
2 =10. D. f[ ]
2 = −20.Câu 88: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm và liên tục trên đoạn[ ]
4;8 và f[ ]
0 ≠0 với ∀ ∈x[ ]
4;8 . Biếtrằng
[ ]
[ ]
2
8
4
4
1
f x
dx
f x
′
=
∫
và[ ]
4 1,[ ]
8 14 2
f = f = . Tính f
[ ]
6 .A. 5
8. B.
2
3. C.
3
8. D.
1
3.
[11]
//toanmath.com/
Câu 90: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả[ ]
[ ]
[ ]
2 2
0, ,
0 0 1,
, .
f x x
f f
xy y yy x
> ∀ ∈
′
= =
+ ′ = ′′ ∀ ∈
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 ln
[ ]
1 12< f < . B.
[ ]
1
0 ln 1
2
f
< < . C. 3 ln
[ ]
1 22< f < . D.
[ ]
3
1 ln 1
2
f
< < .
Câu 91: Cho ,f g là hai hàm liên tục trên
[ ]
1;3 thỏa mãn điều kiện[ ]
[ ]
3
1
3 d 10
f x + g x x=
∫
đồngthời 3
[ ] [ ]
1
2f x −g x dx=6
∫
. Tính[ ]
[ ]
3
1
d
f x +g x x
∫
.A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 92: Cho hàm số y= f x
[ ]
liên tục trên[ ]
a b; , nếu[ ]
d 5d
a
f x x=
∫
và[ ]
d 2d
b
f x x=
∫
[với a d b< .e B. 0< ≤ .m 1 C. 0< < .m e D. 1 m< < . eHươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có
[ ]
[ ]
2 2f x
x
f x
′
= −
[ ]
[ ]
d[
2 2]
df x
x x x
f x
′
⇒
∫
=∫
− .[ ]
2ln f x 2x x C
⇔ = − +
[ ]
2 2. x x
f x A e −
⇔ = . Mà f
[ ]
0 =1 suy ra f x[ ]
=e2 x x− 2.Ta có 2
[
2]
2x−x = −1 x −2x+1 = −1
[
x−1]
2 ≤1. Suy ra 0 −1, f[ ]
0 =0 và thỏa[ ]
2[ ]
1 2 1
f′ x x + = x f x + . Tính
[ ]
3f .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2
2
1 2 1
1 1
f x x
f x x x f x
f x x
′
′ + = + ⇔ =
+ +
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
3 3 3 3 3
2
2 0 0 0
0 0
2
d d 1 1 1 1
1 1
f x x
x x f x x f x
f x x
′
⇔ = ⇔ + = + ⇔ + =
+ +
∫
∫
[ ]
3 1[ ]
0 1 1[ ]
3 1 2[ ]
3 3f f f f
⇔ + − + = ⇔ + = ⇔ = .
Câu 75: Cho hàm số f x
[ ]
≠0 thỏa mãn điều kiện[ ] [
] [ ]
22 3
f′ x = x+ f x và
[ ]
0 12
f = − . Biết rằng
tổng f
[ ]
1 f[ ]
2 f[ ]
3 ... f[
2017]
f[
2018]
ab
+ + + + + = với
[
*]
,
a∈ b∈ và a
b là phân
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 1
b < − . B. 1
a
b> . C. a b+ =1010. D. b a− =3029.
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Ta có f′
[ ] [
x = 2x+3] [ ]
f2 x[ ]
[ ]
2 2 3
f x
x
f x
′
⇔ = +
[ ]
[ ]
d[
2 3 d]
f x
x x x
f x
′
⇔
∫
=∫
+[ ]
21
3
x x C
f x
⇔ − = + + .
Vì
[ ]
0 1 22
f = − ⇒ =C .
Vậy
[ ]
[
1][
1 2]
12 11f x
x x x x
= − = −
+ + + + .
Do đó
[ ]
1[ ]
2[ ]
3 ...[
2017]
[
2018]
1 1 10092020 2 2020
f + f + f + + f + f = − = − .
Vậy a= −1009; b=2020. Do đó b a− =3029.
Câu 76: Biết ln có hai số a và b để
[ ]
4
ax b
F x
x
+
=
+
[
4a b− ≠0]
là nguyên hàm của hàm số f x[ ]
và thỏa mãn: 2f2
[ ]
x =F x[ ]
−1 f′[ ]
x .Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a= , 1 b= .4 B. a= , 1 b= − .1 C. a= , 1 b∈ \ 4
{ }
. D. a∈ , b∈ .Hươngd dẫn giải
[38]
//toanmath.com/
Ta có
[ ]
4
ax b
F x
x
+
=
+ là nguyên hàm của f x
[ ]
nên[ ]
[ ]
[
]
24
4
a b
f x F x
x
−
′
= =
+ và
[ ]
[
]
32 8
4
b a
f x
x
−
′ =
+ .
Do đó: 2
[ ]
[
[ ]
]
[ ]
2f x = F x −1 f′ x
[
]
[
]
[
]
2
4 3
2 4 2 8
1
4
4 4
a b ax b b a
x
x x
− + −
⇔ = −
+
+ +
[
]
4a b ax b x 4
⇔ − = − + − − ⇔
[
x+4 1][
−a]
= ⇔ =0 a 1 [do x+ ≠ ] 4 0Với a= mà 41 a b− ≠ nên 0 b≠ . 4
Vậy a= , 1 b∈ \ 4
{ }
.Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a b− ≠ nên loại được ngay phương án A: 0 a= , 1 b= và phương án D: a ∈ , b∈ . 4
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b= , 0 a= . Khi đó, ta có 1
[ ]
4
x
F x
x
=
+ ,
[ ]
[
]
24
4
f x
x
=
+ ,
[ ]
[
]
38
4
f x
x
′ = −
+ .
Thay vào 2
[ ]
[
[ ]
]
[ ]
2f x = F x −1 f′ x thấy đúng nên
Chọn C
Câu 77: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên[ ]
1; 2 thỏa mãn f[ ]
1 =4 và[ ]
[ ]
3 22 3
f x =xf′ x − x − x
. Tính f
[ ]
2A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Do x∈
[ ]
1; 2 nên f x[ ]
xf[ ]
x 2x3 3x2 xf[ ]
x 2 f x[ ]
2x 3 f x[ ]
2x 3x x
′
′ −
′
= − − ⇔ = + ⇔ = +
[ ]
23
f x
x x C
x
⇔ = + + .
Do f
[ ]
1 =4 nên C= ⇒0[ ]
3 23
f x =x + x .
Vậy f
[ ]
2 =20.Câu 78: Cho
[ ]
2cos
x
f x
x
= trên ;
2 2
π π
−
và F x
[ ]
là một nguyên hàm của xf′[ ]
x thỏa mãn[ ]
0 0F = . Biết ;
2 2
a∈ − π π
thỏa mãn tana= . Tính 3
[ ]
2
10 3
F a − a + a.
A. 1ln10
2
− . B. 1ln10
4
− . C. 1ln10
2 . D. ln10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có: F x
[ ]
=∫
xf′[ ]
x dx =∫
x f xd[ ]
=xf x[ ]
−∫
f x[ ]
dxTa lại có:
[ ]
d 2 dcos
x
f x x x
x
=
∫
∫
=∫
xd tan[
x]
=xtanx−∫
tan dx x tan sin dcos
x
x x x
x
= −
∫
[
]
1
tan d cos
cos
x x x
x
= +
∫
=xtanx+ln cosx +C ⇒F x[ ]
=xf x[ ]
−xtanx−ln cosx +CLại có: F
[ ]
0 =0⇒ = , do đó: C 0 F x[ ]
=xf x[ ]
−xtanx−ln cosx .[ ]
[ ]
tan ln cosF a af a a a a
[39]
//toanmath.com/
Khi đó
[ ]
2cos
a
f a
a
=
[
2]
1 tan
a a
= + =10a và 2
2
1
1 tan
cos a = + a =10
2 1
cos
10
a
⇔ =
1
cos
10
a
⇔ = .
Vậy
[ ]
210 3
F a − a + a 10 2 3 ln 1 10 2 3
10
a a a a
= − − − + 1ln10
2
= .
Câu 79: Cho hàm số y= f x
[ ]
xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau[ ]
0f x > , ∀ ∈ , x
[ ]
2[ ]
e .x
f′ x = − f x ∀ ∈ và x
[ ]
0 12
f = . Phương trình tiếp tuyến của
đồ thị tại điểm có hồnh độ x0 =ln 2 là
A. 2x+9y−2 ln 2 3− =0. B. 2x−9y−2 ln 2 3+ =0.
C. 2x−9y+2 ln 2 3− =0. D. 2x+9y+2 ln 2 3− =0.
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Ta có
[ ]
2[ ]
e .x
f′ x = − f x
[ ]
[ ]
2 e
x
f x
f x
′
⇔ − =
[ ]
[ ]
ln 2 ln 2
2
0 0
d e dx
f x
x x
f x
′
⇒ − =
∫
∫
[ ]
[ ]
ln 2
ln 2
0
0
1
ex
f x
⇒ =
[ ]
ln 21 1[ ]
0 1f f
⇒ − =
[ ]
ln 2 13
f
⇒ = .
Từ đó ta có
[ ]
ln 2 2[ ]
ln 2 e ln 2
f′ = − f
2
1
2.
3
= − 2
9
= − .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 2
[
ln 2]
19 3
y= − x− + ⇔2x+9y−2 ln 2 3− =0.
Câu 80: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[ ]
0;1 , f x[ ]
và f′[ ]
x đều nhận giá trịdương trên đoạn
[ ]
0;1 và thỏa mãn f[ ]
0 =2,[ ]
[ ]
[ ] [ ]
1 1
2
0 0
. 1 d 2 . d
f x f x x f x f x x
′ + = ′
∫
∫
. Tính[ ]
1
3
0
d
f x x
∫
.A. 15
4 . B.
15
2 . C.
17
2 . D.
19
2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Theo giả thiết, ta có
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
1 1
2
0 0
. 1 d 2 . d
f x f x x f x f x x
′ + = ′
∫
∫
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
1 1
2
0 0
. 1 d 2 . d 0
f x f x x f x f x x
′ ′
⇔
∫
+ −∫
=[ ]
[ ]
[ ] [ ]
1
2
0
. 2 . 1 d 0
f x f x f x f x x
′ ′
⇔
∫
− + =[ ] [ ]
2
1
0
. 1 d 0
f x f x x
′
⇔
∫
− =[ ] [ ]
. 1 0f′ x f x
⇒ − = 2
[ ] [ ]
. 1
f x f′ x
⇒ =
[ ]
3
3
f x
x C
⇒ = + . Mà
[ ]
0 2 83
f = ⇒ =C .
Vậy 3
[ ]
3 8
f x = x+ .
Vậy
[ ]
[
]
1
1 1 2
3
0 0 0
3 19
d 3 8 d 8
2 2
x
f x x= x+ x= + x =
[40]
//toanmath.com/
Câu 81: Cho f x[ ]không âm thỏa mãn điều kiện f x f x[ ]. '[ ]=2x f2[ ] 1x + và f[0]=0. Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f x[ ]trên
[ ]
1;3 làA. 22 B. 4 11+ 3 C. 20+ 2 D. 3 11+ 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Biến đổi:
2
2 2
[ ]. '[ ] [ ]. '[ ]
[ ]. '[ ] 2 [ ] 1 2 2
[ ] 1 [ ] 1
f x f x f x f x
f x f x x f x x dx xdx
f x f x
= + ⇔ = ⇒ =
+
∫
+∫
2 2
[ ] 1
f x x C
⇔ + = +
Với 2 2 2 4 2
[0] 0 1 [ ] 1 1 [ ] 2 [ ]
f = ⇒ = ⇒C f x + =x + ⇒ f x =x + x =g x
Ta có: 3
[ ]
'[ ] 4 4 0, 1;3
g x = x + x> ∀ ∈x . Suy ra g x[ ]đồng biến trên
[ ]
1;3Suy ra: g[1]≤g x[ ]= f2[ ]x ≤g
[ ]
3 ⇒ ≤3 f2[ ]x ≤99→f x[ ] 0≥ 3≤ f x[ ]≤3 11[ ]1;3
3
min [ ] 3
[ ] 3 11
f x
Max f x
=
⇒
=
Chú ý: Nếu khơng tìm được ra ln 2
2
[ ]. '[ ]
[ ] 1
[ ] 1
f x f x
dx f x C
f x
= + +
+
∫
thì ta có thể sử dụng kĩ thuậtvi phân hoặc đổi biến [bản chất là một]
+] Vi phân:
[
]
[
] [
]
1
2 2 2 2
2 2
[ ]. '[ ] [ ] 1
[ ] [ ] 1 [ ] 1 [ ] 1
2
[ ] 1 [ ] 1
f x f x f x
dx d f x f x d f x f x C
f x f x
−
= = + + = + +
+ +
∫
∫
∫
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2
[ ] 1 [ ] 1 [ ] '[ ]
t= f x + ⇒ =t f x + ⇒tdt= f x f x dx
Suy ra: 2
2
[ ]. '[ ]
[ ] 1
[ ] 1
f x f x tdt
dx dt t C f x C
t
f x
= = = + = + +
+
∫
∫
∫
Câu 82: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn f[ ]
0 =1 và[ ]
[
]
2[ ]
,
x
f′ x =e f x ∀ ∈ . Tính tích phân x
[ ]
1
0
f x dx
∫
bằngA. e− .2 B. e− .1 C. e2−2. D. e2−1.
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Biến đổi
[
f′[ ]
x]
2 =e f xx[ ]
[
[ ]
]
[ ]
2
x
f x
e
f x
′
⇔ =
[ ]
[ ]
x
f x
e
f x
′
⇔ =
[ ]
[ ]
x
f x
dx e dx
f x
′
⇒
∫
=∫
[ ]
[
]
12[ ]
2x
f x − df x e dx
⇔
∫
=∫
2[ ]
2 2x
f x e C
⇔ = +
Vì f
[ ]
0 = ⇒ =1 C 0[ ]
2x
f x e
⇒ =
[ ]
xf x e
⇔ =
Suy ra
[ ]
1
1 1
0 0 0
1
x
f x dx= edx=e = −e
∫
∫
Câu 83: Cho hàm sốy= f x
[ ]
xác định và liên tục trên \ 0{ }
thỏa mãn[ ] [
] [ ]
[ ]
2 2
2 1 1
x f x + x− f x =xf′ x − với ∀ ∈ x \ 0
{ }
và f
[ ]
1 = −2. Tính[ ]
2
1
f x dx
[41]
//toanmath.com/
A. 1 ln 2
2
− − . B. 3 ln 2
2
− − . C. 1 ln 2
2
− − . D. 3 ln 2
2 2
− − .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Ta có x f2 2
[ ] [
x + 2x−1] [ ]
f x =xf′[ ]
x −1⇔[
xf x[ ]
+1]
2 = f x[ ]
+xf′[ ][ ]
x *Đặt h x
[ ]
= f x[ ]
+xf′[ ]
x ⇒h x′[ ]
= f x[ ]
+xf′[ ]
x , khi đó[ ]
* có dạng[ ]
[ ]
2
h x =h x′
[ ]
[ ]
2 1
h x
h x
′
⇒ =
[ ]
[ ]
2 1
h x
dx dx
h x
′
⇒
∫
=∫
[ ]
[ ]
2
dh x
x C
h x
⇒
∫
= +[ ]
1 x Ch x
⇔ − = +
[ ]
1h x
x C
⇒ = −
+
[ ]
1
1
xf x
x C
⇒ + = −
+
Vì f
[ ]
1 = −2 nên 2 1 11 C
− + = −
+ ⇒ = C 0
Khi đó xf x
[ ]
1 1x
+ = − f x
[ ]
12 1x x
⇒ = − −
Suy ra:
[ ]
2 2
2
1 1
1 1
f x dx dx
x x
= − −
∫
∫
21
1
ln x
x
= −
1
ln 2
2
= − −
Câu 84: Cho hàm số y= f x
[ ]
. Có đạo hàm liên tục trên . Biết f[ ]
1 =e và[
] [ ]
[ ]
32
x+ f x =xf′ x −x , ∀ ∈ . Tính x f
[ ]
2 .A. 4e2−4e 4+ . B. 4e2−2e 1+ . C. 2e3−2e+2. D. 4e2+4e 4− .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Ta có:
[
] [ ]
[ ]
32
x+ f x =xf′ x −x xf
[ ] [
x x3 2] [ ]
f x 1x
′ − +
⇔ = e 2
[ ]
ex
x
f x
x
−
−
′
⇔ =
Suy ra
[ ]
2 2
2
1 1
e
d e d
x
x
f x
x x
x
−
−
′
=
∫
∫
[ ]
[ ]
2 1
2 1
2 2
e 2 e 1
e e
2 1
f f
− −
− −
⇔ − = − −
[ ]
[ ]
2 1
1 2
e 2 e 1
e e
4 1
f f
− −
− −
⇔ − = −
[ ]
2 4 e[ ]
1 e 1f f
⇔ = + − 2
4e 4e 4
= + − .
Câu 85: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[ ]
0;1 và thỏa mãn f[ ]
0 =0. Biết[ ]
1
2
0
9
d
2
f x x=
∫
và[ ]
1
0
3
cos d
2 4
x
f′ x π x= π
∫
. Tích phân[ ]
1
0
d
f x x
∫
bằngA. 1
π . B.
4
π . C.
6
π . D.
2
π .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có
[ ]
[
[ ]
]
1 1
0 0
cos d cos d
2 2
x x
f′ x π x= π f x
∫
∫
[ ]
1 1[ ]
0
0
cos . sin . d
2 2 2
x x
f x f x x
π π π
= +
∫
[ ]
1
0
sin . d
2 2
x
f x x
π π
[42]
//toanmath.com/
Suy ra
[ ]
1
0
3
sin . d
2 2
x
f x x
π
=
∫
Mặt khác
[
]
2
1 1
0 0
1 1
sin d 1- cos d
2 2 2
x
x x x
π π
= =
∫
∫
.Do đó
[ ]
[ ]
2
1 1 1
2
0 0 0
d 2 3sin d 3sin d 0
2 2
x x
f x x− π f x x+ π x=
∫
∫
∫
.hay
[ ]
2
1
0
3sin d 0
2
x
f x π x
− =
∫
suy ra[ ]
3sin2
x
f x = π .
Vậy
[ ]
1
1 1
0
0 0
6 6
d 3sin d cos
2 2
x x
f x x π x π
π π
= = − =
∫
∫
.Câu 86: Cho hàm số y= f x
[ ]
liên tục trên đoạn[ ]
0; 1 , thỏa mãn[ ]
[ ]
1 1
0 0
d d 1
f x x= xf x x=
∫
∫
và[ ]
1
2
0
d 4
f x x=
∫
. Giá trị của tích phân[ ]
1
3
0
d
f x x
∫
bằngA. 1. B. 8 . C.10 . D. 80 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Xét
[ ] [
]
1
2
0
d
f x + ax b+ x
∫
1[ ]
2 1[ ] [
]
1[
]
20 0 0
d 2 . d d
f x x f x ax b x ax b x
=
∫
+∫
+ +∫
+[ ]
[ ]
[
]
11 1
3
0 0 0
1
4 2 d 2 d
3
a xf x x b f x x ax b
a
= +
∫
+∫
+ +[
]
2 24 2
3
a
a b ab b
= + + + + + .
Cần xác định ,a b để
[
]
2
2
2 2 4 0
3
a
b a b b
+ + + + + =
Ta có: 2 4
[
2]
4 4 2 4
3
b b b b
∆ = + + − + +
[
]
2
2
0
3
b
− −
= ≤ ⇒ = ⇒ = − . b 2 a 6
Khi đó: 1
[ ] [
]
20
6 2 d 0
f x + − +x x=
∫
⇒ f x[ ]
=6x−2Suy ra
[ ]
[
]
1 1
3 3
0 0
d 6 2 d
f x x= x− x
∫
∫
[
]
1
4
0
1
6 2 10
24 x
= − = .
Câu 87: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x[ ]
>0 khi x∈[ ]
1, 2 .Biết 2
[ ]
1
' 10
f x dx=
∫
và[ ]
[ ]
2
1
'
ln 2
f x
dx
f x =
∫
. Tính f[ ]
2 .A. f
[ ]
2 = −10. B. f[ ]
2 =20. C. f[ ]
2 =10. D. f[ ]
2 = −20.Hươngd dẫn giải:
Ta có:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2
1
1
' 2 1 10
f x dx= f x = f − f =
∫
[gt][ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2
1
1
' 2
ln ln 2 ln 1 ln ln 2
1
f x f
dx f x f f
f x = = − = f =
[43]
//toanmath.com/
Vậy ta có hệ:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2 1 10
2 20
2
2 1 10
1
f f
f
f
f
f
− =
=
⇔
=
=
Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm và liên tục trên đoạn[ ]
4;8 và f[ ]
0 ≠0 với ∀ ∈x[ ]
4;8 . Biếtrằng
[ ]
[ ]
2
8
4
4
1
f x
dx
f x
′
=
∫
và[ ]
4 1,[ ]
8 14 2
f = f = . Tính f
[ ]
6 .A. 5
8. B.
2
3. C.
3
8. D.
1
3.
Hươngd dẫn giải
Chọn D
+] Xét
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[
]
8 8
2 2
4 4
8
1 1 1
2 4 2
4 8 4
f x df x
dx
f x f x f x f f
′
= = − = − − = − − =
∫
∫
.+] Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để
[ ]
[ ]
2
8
2
4
0
f x
k dx
f x
′
+ =
∫
.Ta có:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[
]
2
2
8 8 8 8
2
2 2
4
2 2
4 4 4 4
2 1 4 4 2 1
f x
f x f x
k dx dx k dx k dx k k k
f x f x f x
′
′ ′
+ = + + = + + = +
∫
∫
∫
∫
.Suy ra: 1
2
k = − thì
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
8 6 6
2 2 2
4 4 4
1 1 1
0
2 2 2
f x f x f x
dx dx dx
f x f x f x
′ ′ ′
− = ⇔ = ⇔ =
∫
∫
∫
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
6
2
4
6
1 1 1 1 1
1 1 1 4 1 6
4 4 6 6 3
df x
f
f x f x f f f
⇔
∫
= ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = .Chú ý:
[ ]
0b
a
f x dx=
∫
không được phép suy ra f x[ ]
=0, nhưng 2[ ]
0[ ]
0b
k
a
f x dx= ⇔ f x =
∫
.Câu 89: Cho hàm số f x
[ ]
có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn[ ]
0;1 đồng thời thỏa mãn cácđiều kiện f ′
[ ]
0 = −1 và f′[ ]
x 2 = f′′[ ]
x . Đặt T = f[ ]
1 − f[ ]
0 , hãy chọn khẳng địnhđúng?
A. − ≤ < − .2 T 1 B. − ≤ < .1 T 0 C. 0≤ < .T 1 D. 1≤ < . T 2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Ta có: T = f
[ ]
1 − f[ ]
0[ ]
1
0
d
f′ x x
=
∫
Lại có:
[ ]
2[ ]
f′ x = f′′ x
1
[ ]
[ ]
2f x
f x
′′
⇔ − = −
′
[ ]
1
1
f x
′
⇔ − = ′
[ ]
1
x c
f x
⇔ − + =
′
[ ]
1
f x
x c
′
⇔ =
− + .
Mà f ′
[ ]
0 = −1 nên c= − . 1Vậy
[ ]
1
0
d
T =
∫
f′ x x1
0
1
d
1 x
x
=
− −
∫
10
ln x 1
[44]
//toanmath.com/
Câu 90: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thoả[ ]
[ ]
[ ]
2 2
0, ,
0 0 1,
, .
f x x
f f
xy y yy x
> ∀ ∈
′
= =
+ ′ = ′′ ∀ ∈
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 ln
[ ]
1 12< f < . B.
[ ]
1
0 ln 1
2
f
< < . C. 3 ln
[ ]
1 22< f < . D.
[ ]
3
1 ln 1
2
f
< < .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Ta có xy2+y′2 =yy′′
2
2
y y y
x
y
′′ − ′
⇔ = y x
y
′
′
⇔ =
2
2
y x
C
y
′
⇔ = + hay
[ ]
[ ]
2
2
f x x
C
f x
′
= + .
Lại có f
[ ]
0 = f ′[ ]
0 =1⇒ = . C 1Ta có
[ ]
[ ]
2
1
2
f x x
f x
′
= +
[ ]
[ ]
1 1 2
0 0
d 1 d
2
f x x
x x
f x
′
⇔ = +
∫
∫
[
[ ]
]
10
7
ln
6
f x
⇔ = ln
[ ]
1 76
f
⇔ = .
[ ]
[
]
31 ln 1
2
f
⇒ < < .
Câu 91: Cho ,f g là hai hàm liên tục trên
[ ]
1;3 thỏa mãn điều kiện[ ]
[ ]
3
1
3 d 10
f x + g x x=
∫
đồngthời
[ ] [ ]
3
1
2f x −g x dx=6
∫
. Tính[ ]
[ ]
3
1
d
f x +g x x
∫
.A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Đặt 3
[ ]
1
d
a=
∫
f x x,[ ]
3
1
d
b=
∫
g x x. Khi đó[ ]
[ ]
3
1
3 d 10
f x + g x x=
∫
⇔ +a 3b= , 10[ ] [ ]
3
1
2f x −g x dx=6
∫
⇔2a b− = . 6Do đó: 3 10
2 6
a b
a b
+ =
− =
4
2
a
b
=
⇔ =
. Vậy
[ ]
[ ]
3
1
d
f x +g x x
∫
= + = . a b 6Câu 92: Cho hàm số y= f x
[ ]
liên tục trên[ ]
a b; , nếu[ ]
d 5d
a
f x x=
∫
và[ ]
d 2d
b
f x x=
∫
[vớia< < ] thì d b
[ ]
db
a
f x x
∫
bằng.A. 3 . B. 7 . C. 5
2 . D. 10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
[ ]
[ ]
d 5
d 2
d
a
d
b
f x x
f x x
=
=
∫
∫
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
5
2
F d F a
F d F b
− =
⇒
− =
[ ]
[ ]
3[ ]
db
a
F b F a f x x
⇒ − = =
∫
.[45]
//toanmath.com/
[ ]
[ ]
3
1
3 d 10
f x + g x x=
∫
và[ ] [ ]
3
1
2f x −g x dx=6
∫
. Tính[ ]
[ ]
3
1
d
I =
∫
f x +g x xA. I = .8 B. I = .9 C. I = .6 D. I = . 7
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có:
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
3
1
3
1
3 d 10
2 d 6
f x g x x
f x g x x
+ =
− =
∫
∫
[ ]
[ ]
3
1
3
1
d 4
d 2
f x x
g x x
=
⇒
=
∫
∫
[ ]
[ ]
3
1
d 6
I f x g x x
⇒ =
∫
+ = .Câu 94: Cho hàm số y= f x
[ ]
có đạo hàm f′[ ]
x liên tục trên đoạn[ ]
0;5 và đồ thị hàm số[ ]
y= f′ x trên đoạn
[ ]
0;5 được cho như hình bên.Tìm mệnh đề đúng
A. f
[ ]
0 = f[ ]
5 < f[ ]
3 . B. f[ ]
3 < f[ ]
0 = f[ ]
5 .C. f
[ ]
3 < f[ ]
0 < f[ ]
5 . D. f[ ]
3 < f[ ]
5 < f[ ]
0 .Hươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có
[ ]
[ ]
[ ]
5
3
d 5 3 0
f′ x x= f − f >
∫
, do đó f[ ]
5 > f[ ]
3 .[ ]
[ ]
[ ]
3
0
d 3 0 0
f′ x x= f − f