2.7/5 - [4 lượt đánh giá]
Kết quả thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 của ĐHQG TP.HCM được đánh giá là thấp hơn so với mặt bằng điểm các năm trước. Điểm chuẩn liệu có giảm theo hay không?
TS Nguyễn Quốc Chính – giám đốc Trung tâm Khảo thí và đánh giá chất lượng đào tạo ĐH Quốc gia TP.HCM cho biết: “Phân bố điểm thi đợt 1 năm nay hơi lệch về bên trái, thể hiện kết quả thi hơi thấp hơn so với các năm trước. Điều này có thể do nhóm thí sinh 2022 bị ảnh hưởng bởi tiến độ học tập chậm hơn các năm trước và bởi quá trình học online kéo dài”
Xem thêm: Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2022 đợt 1: Kết quả thi thấp hơn những năm trước
Điểm chuẩn khả năng sẽ giảm?
ThS Phùng Quán – chuyên gia tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] đánh giá, kết quả thi đợt 1 cho ra điểm trung bình dự thi là 646 điểm, điểm trung vị là 640 điểm. Do đó, dự kiến mức điểm chuẩn xét tuyển của các trường sẽ khoảng từ 640 điểm trở lên.
Tới thời điểm hiện tại đã có tới 86 trường ĐH, CĐ sử dụng kết quả kỳ thi này trong xét tuyển. Số thí sinh dự thi năm 2022 đông hơn nhưng số thí sinh có cùng mức điểm thấp hơn nhiều so với năm 2021. Do đó, ông Quán dự báo, điểm chuẩn những ngành năm trước từ 800 điểm trở lên khả năng sẽ giảm từ 30 – 70 điểm.
Xem thêm: Tuyển sinh 2022: Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Theo đó, các ngành “hot” như nhóm ngành công nghệ thông tin, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, kinh tế quốc tế, kinh doanh quốc tế, quản trị kinh doanh, báo chí truyền thông, tâm lý học, nhóm ngành ngôn ngữ [ngôn ngữ Anh, Trung Quốc…] tại các trường thành viên của ĐHQG TP.HCM năm nay dự báo sẽ giảm nhẹ.
Cụ thể, nhóm ngành này sẽ tuyển thí sinh đạt từ 851 – 1.200 điểm [khoảng 4.033 thí sinh], mức 801 – 850 điểm sẽ là mức điểm chuẩn cho các ngành năm trước có điểm chuẩn trên 850, mức 651 – 800 điểm có 28.589 thí sinh, được vào các ngành không “hot” và thí sinh có nhiều cơ hội trúng tuyển.
Ông Quán cho biết thêm, riêng tại Trường ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TP.HCM, mức điểm từ 901 trở lên năm nay giảm nhiều so với năm 2021, số thí sinh này hàu hết đều rất giỏi, có khả năng trúng tuyển ĐH bằng nhiều phương thức khác như tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. Đây cũng là mức điểm đăng ký xét tuyển vào chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu, nhóm ngành máy tính, công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu.
Mức điểm từ 801 – 900, thí sinh có thể đăng ký ngành công nghệ sinh học, hóa học. Mức điểm 701 – 800 có thể đăng ký vào các ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, nhóm ngành toán, kỹ thuật điện tử – viễn thông…
Ngoài ra, sẽ không có sự thay đổi rõ rệt với các ngành có điểm chuẩn từ 651 – 700 do lượng thí sinh không chênh lệch so với năm ngoái. “Tuy nhiên, còn phải dựa vào số lượng và chất lượng của thí sinh thi đợt hai mới biết được. Thí sinh cần tham khảo điểm chuẩn các năm trước để sắp xếp lại nguyện vọng cho phù hợp”.
Trái lại, TS Nguyễn Tấn Trần Minh Khang – phó hiệu trưởng Trường ĐH Công nghệ thông tin [ĐH Quốc gia TP.HCM] cho rằng, năm nay điểm chuẩn của trường có thể cao hơn hoặc bằng năm 2021 do số lượng thí sinh dự thi, đăng ký xét tuyển vào trường tăng lên.
Kết quả thống kê ghi nhận số thí sinh của năm 2022 so với 2021 bằng 247%, số nguyện vọng 1 của năm nay so với ngoái bằng 299%.
Cơ hội nào cho các thí sinh đạt 600 điểm ĐGNL
TS Nguyễn Trung Nhân – Trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dự báo rằng điểm chuẩn ĐGNL của trường có thể giảm khoảng 50 điểm so với năm ngoái. Chi tiết, nhóm ngành công nghệ thông tin, ôtô khoảng 750 điểm; các ngành khối kinh tế, quản lý khoảng 720 – 730 điểm; các ngành còn lại khoảng 700 điểm.
“Như vậy, thí sinh có điểm từ 700 – 750 trở lên sẽ có nhiều cơ hội trúng tuyển vào trường. Trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đạt từ 650 điểm trở lên”, ông Nhân cho biết.
TS Trần Đình Lý – phó hiệu trưởng Trường ĐH Nông lâm TP.HCM nhận định, điểm sàn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm nay của trường dự đoán sẽ từ 600 điểm, riêng ngành thú y 700 điểm.
Với 5% chỉ tiêu trên tổng số 7.600 chỉ tiêu xét theo điểm thi năng lực, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM [HUTECH] đã ghi nhận số lượng nguyện vọng đăng ký tương đối nhiều với gần 6.500 thí sinh, nhưng phổ điểm tổng năm nay thấp hơn năm trước. Do vậy, dự báo điểm chuẩn của trường năm nay cũng sẽ từ mức 650 – 850 điểm như năm trước tùy ngành.
TS Trần Ái Cầm – Hiệu trưởng nhà trường chia sẻ: “Mức điểm xét tuyển vào trường năm nay bằng mức điểm xét tuyển năm ngoái, ngành y là 650; các ngành còn lại là 550 điểm.”
Mức điểm chuẩn sẽ phụ thuộc vào số thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, từ số liệu thực tế năm nay, điểm chuẩn có thể tăng nhẹ với những ngành “hot”, đặc biệt với khối ngành sức khỏe.
Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường ĐH Văn Lang chú ý. Theo TS Võ Văn Tuấn – Phó hiệu trưởng thường trực Trường ĐH Văn Lang, điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét kết quả thi ĐGNL của trường dự kiến giảm khoảng 40 – 50 điểm, điểm sàn dự kiến ở mức 600 – 610, các ngành khối sức khỏe dự kiến khoảng 700 điểm [răng hàm mặt, dược học], 650 điểm [điều dưỡng, xét nghiệm…].
[Nguồn: Báo Tuổi trẻ]
Đánh giá năng lực ĐGNL Tuyển sinh 2022
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 25 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 25 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
7340301 | Kế toán | 24.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 20 |
7440112 | Hoá học [Hóa sinh] | 20 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 24 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 24 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro] | 20 |
7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 2021:
Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT [theo quy định của ĐHQG-HCM] xét điểm trung bình 3 năm học THPT [lớp 10, lớp 11, lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021* |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
7340301 | Kế toán | 740 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 680 |
7440112 | Hóa học [Hóa sinh] | 680 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 770 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 750 |
7480101 | Khoa học máy tính | 770 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 700 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | 680 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [3+1] | 600 |
7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7340101_AU | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] | 600 |
7340101_NS | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH New South Wales] [2+2] | 600 |
7340101_UH | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Houston] [2+2] | 600 |
7340101_UN | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7340101_WE | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7420201_UN | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7420201_WE2 | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7480106_SB | Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7480201_DK2 | Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với ĐH Deakin] [2+2] | 600 |
7480201_DK25 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] | 600 |
7480201_DK3 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] | 600 |
7480201_UN | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7480201_WE2 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7480201_WE4 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7520207_SB | Kỹ thuật điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7540101_UN | Công nghệ thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
Thời Gian Xác Nhận Nhập Học 2021:
-Thời gian: từ ngày 05/10/2021 [thứ ba] đến trước 12g00 ngày 07/10/2021 [thứ năm].
-Thời gian học chính thức [dự kiến]: từ ngày 11/10/2021.
Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học 2021 Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản chính Giấy chứng nhận Kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với sinh viên đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
-Giấy tờ chứng nhận diện chính sách theo quy định cho sinh viên thuộc đối tượng chính sách [từ đối tượng 01 đến đối tượng 07].
-Lý lịch sinh viên [sinh viên khai thông tin khi làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến];
-Giấy khai sinh.
-Học bạ Trung học phổ thông.
-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân.
-Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [nếu có]: TOEFL iBT, IELTS
-Giấy khám sức khỏe do phòng khám cấp quận huyện [trở lên] cấp không quá 6 tháng [có thể bổ sung sau khi nhập học].
-Thẻ Bảo hiểm y tế [nếu có] và khai thông tin liên quan khi làm thủ tục nhập học trực tuyến.
-Đơn cam kết xác nhận nhập học.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia
- Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 22,5 |
Kế toán | 7340301 | 21,5 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18,5 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 18,5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18,5 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18,5 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24,75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18,75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 21 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 18 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 750 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 700 |
Kế toán | 7340301 | 680 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 620 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 620 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 620 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 620 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro] | 7460112 | 700 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 700 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 750 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 800 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 620 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 655 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 620 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 620 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 620 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 620 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 620 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 600 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 600 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 600 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 600 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 600 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 600 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 600 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 600 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 600 |
Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT - ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 |
Kế toán | 7340301 | 20 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro] | 7460112 | 18 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 19 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 18 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 18 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | A00, A01 | 22 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00 | 18 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 19 |
Hóa Sinh | A00, A01, B00 | 18 |
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Kỹ Thuật Không gian | A00, A01 | 17 |
Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01 | 17 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00 | 17 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | A00, A01, B00 | 17.5 |
Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TPHCM Mới Nhất.
PL.