Cho hình bình hành ABCD hỏi có bao nhiêu vecto cùng phương với vecto AB

BÀI tập TRẮC NGHIỆM các ĐỊNH NGHĨA về VECTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [98.89 KB, 8 trang ]

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTO
1. Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng.
B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút.
D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Lời giải
Chọn A.
2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau.
B. Hai véc tơ đối
nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng.
D. Hai véc tơ cùng phương.
Lời giải


Chọn B.
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Lời giải
Chọn A.
Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.
4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài.
B. Cùng phương.
C. Cùng hướng.
D. Có độ dài bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
5. Điền từ thích hợp vào dấu [...] để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược
hướng thì ...
A. Bằng nhau.
B. Cùng phương. C. Cùng độ dài.
D. Cùng điểm đầu.
Lời giải
Chọn B.
6. Cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
uuur
uuu
r
A. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương.
uuur

uuu
r
B. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương.
uuur
uuur
C. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn D.
Cả 3 ý đều đúng.
7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Lời giải
Chọn A.
r
Ta có vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ.
8. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Trang 1/8


Câu

Câu

Câu


Câu

r
r
r r
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng
hướng và cùng độ dài.
r
r
r r
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng
phương và cùng độ dài.
uuur
uuu
r
C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình bình hành.
r
r
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.
Lời giải
Chọn A.
r
r
r r
Theo định nghĩa: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu
chúng cùng hướng và cùng độ dài.
9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Lời giải
Chọn C.
A. sai do hai vectơ không bằng nhau thì có thể hai vecto ngược hướng
nhưng độ dài vẫn bằng nhau.
B. sai do một trong hai vectơ là vectơ không.
C. đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng.
10.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Lời giải
Chọn B.

Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
r
r
11.
Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng
?
r
r
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b .
r
r
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b .

r
r
r
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 .
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C.
r
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với
r
r
r
cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 .
r
12.
Cho vectơ a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
r
r r
r
r r
A. Có vô số vectơ u mà u = a .
B. Có duy nhất một u mà u = a .
r
r
r
r
r r
C. Có duy nhất một u mà u = − a .
D. Không có vectơ u nào mà u = a .
Lời giải

Chọn A.
r
r
r
Cho vectơ a , có vô số vectơ u cùng hướng và cùng độ dài với vectơ a . Nên
r
r r
có vô số vectơ u mà u = a .

Câu 13.

Mệnh đề nào sau đây đúng:
Trang 2/8


A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
r
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn B.
r
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Câu 14.
Chọn khẳng định đúng.
A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Lời giải
Chọn D.
Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Câu 15.
Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định
sai
uuur uuu
r
uuur uuur
uuur uuu
r
uuur uuur
A. AD = CB .
B. AD = CB .
C. AB = DC .
D. AB = CD .
Lời giải
Chọn A.
uuur uuur
Ta có ABCD là hình bình hành. Suy ra AD = BC .
Câu 16.
Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Lời giải
Chọn C.
Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 17.

Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai
A. Được gọi là vectơ suy biến.
B. Được gọi là
vectơ có phương tùy ý.
r
C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 .
D. Là vectơ có độ
dài không xác định.
Lời giải
Chọn D.
Vectơ không có độ dài bằng 0 .
Câu 18.
Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng?
uuur
uuur
A. DE .
B. ED .
C. DE .
D. DE .
Lời giải
Chọn D.
Câu 19.
Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng:
uuur uuur
uuur uuur
A. AC = BD .
B. AB = BC .
uuu
r uuur
uuur

uuur
C. AB = CD .
D. AB và AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn B.
uuur uuur
Ta có ABCD là hình vuông. Suy ra AB = BC .
Câu 20.
Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ [khác vectơ
không] có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ?
Trang 3/8


A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn D.
uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r
Ta có các vectơ đó là: AB, AC , BA, BC , CA, CB .
Câu 21.

Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = BC .
B. AC ≠ BC .
uuu
r uuur
uuur
uuur
C. AB = BC .
D. AC không cùng phương BC .
Lời giải
Chọn A.
uuur uuur
uuur uuur
Ta có tam giác đều ABC ⇒ AB, BC không cùng hướng ⇒ AB ≠ BC .
Câu 22.
Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Lời giải
Chọn B.
Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
Câu 23.
Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
uuur uuur
uuur uuur uuuu

r
A. ∀M , MA = MB .
B. ∃M , MA = MB = MC .
uuur uuur uuuu
r
uuur uuur
C. ∀M , MA ≠ MB ≠ MC .
D. ∃M ,MA = MB .
Lời giải
Chọn C.
Ta có 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ.
uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
Suy ra MA, MB, MC không cùng phương ⇒ ∀M , MA ≠ MB ≠ MC .
r
Câu 24.
Cho hai điểm phân biệt A, B . Số vectơ [ khác 0 ] có điểm đầu và điểm
cuối lấy từ các điểm A, B là:
A. 2 .
B. 6 .
C. 13 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
r
uuur uuu
r
Số vectơ [ khác 0 ] là AB ; BA .

Câu 25.
Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
uuur uuur
uuur
A. AC = a .
B. AC = BC .
uuur
uuur
uuu
r
C. AB = a .
D. AB cùng hướng với BC .
Lời giải
Chọn C.

uuur
Ta có tam giác ABC đều, cạnh a ⇒ AB = a .
Câu 26.
Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
uuu
r uuu
r
uuur
uuu
r
A. CA = CB .
B. AB và AC cùng hướng.
uuu
r uuu

r
uuu
r
uuu
r
C. AB và CB ngược hướng.
D. AB = CB .
Lời giải
Chọn B.
uuur
uuu
r
Ta có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.
Câu 27.
Chọn khẳng định đúng.
Trang 4/8


r
r
r r
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng
phương và cùng độ dài.
uuur
uuu
r
B. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình bình hành.
uuur
uuu

r
C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình vuông.
r
r
r r
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng
hướng và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn D.
A sai do hai vectơ cùng hướng.
B sai do hai vectơ cùng hướng.
C sai do hai vectơ cùng hướng.
r
Câu 28.
Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ [khác 0 ] có
điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C , D ?
A.
B. 8 .
C. 10 .
D. 12 .
4.
Lời giải
Chọn D.
Câu 29.
Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải
Chọn D.
Cả 3 ý đều đúng.
Câu 30.
Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Khi đó :
uuur
uuu
r
A. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .
uuu
r
uuu
r
B. Điều kiện đủ để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
uuu
r
uuu
r
C. Điều kiện cần để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
uuu
r uuur
D. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AB = AC .
Lời giải
Chọn A.
uuur
uuu
r
Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu

r uuu
r uuur uuur uuur uuur
Các vectơ đó là: AB, AC , AD, BA, BC , BD, CA, CB, CD, DA, DB, DC .
Câu 31.
Cho đoạn thẳng AB , I là trung điểm của AB . Khi đó:
uur uur
uur
uuu
r
A. BI = AI .
B. BI cùng hướng AB .
uur
uu
r
uur uu
r
C. BI = 2 IA .
D. BI = IA .
Lời giải
Chọn D.
uur uu
r
BI = IA vì I là trung điểm của AB .
Câu 32.
Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
uuur uuur
uuur uuur
A. AC ≠ BC .
B. AB = BC .
uuu

r uuur
uuur
uuur
C. AB = BC .
D. AC không cùng phương BC .
Lời giải
Chọn B.
B. sai do hai vectơ không cùng phương.
Trang 5/8


uuur
Câu 33.
Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuu
r
uuur uuu
r
A. AD, BC .
B. BD, AC .
C. DA, CB .
D. AB, CB .
Lời giải
Chọn C.
uuur uuu
r
uuur
Vectơ đối của vectơ AD là DA, CB .

uuu
r
Câu 34.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. OF , DE , OC .
B. CA, OF , DE .
C. OF , DE , CO .
D. OF , ED, OC .
Lời giải
Chọn C.
uuur uuur uuur
uuu
r
Ba vectơ bằng vecto BA là OF , DE , CO .
uuur uuur
Câu 35.
Cho tứ giác ABCD . Nếu AB = DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai.
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Lời giải
Chọn D.
Câu 36.
Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
uuur uuur
uuur uuur

uuur uuur
A. AB = ED .
B. AB = OC .
C. AB = FO .
D. Cả A,B,C đều
đúng.
Lời giải
Chọn D.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Ta có ABCDEF là lục giác, tâm O . Suy ra AB = ED , AB = OC , AB = FO .
uuu
r uuur
r
uuu
r
Câu 37.
Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD .
A. Vô số.
nào.

B. 1 điểm.

C. 2 điểm.

D. không có điểm

Lời giải
Chọn A.

uuu

r uuur
Có vô số điểm D thỏa AB = CD .

Câu 38.
Chọn câu sai :
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm
cuối của vectơ đó.
r
r
B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
r
uuur uuur
C. 0 = 0, PQ = PQ .
uuu
r
D. AB = AB = BA .
Lời giải
Chọn C.
uuur
Vì PQ = PQ .
Câu 39.
Cho khẳng định sau
uuur uuur
[1]. 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB = CD .
uuur uuu
r
[2]. 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD = CB .
uuur uuur
[3]. Nếu AB = CD thì 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của hình bình hành.
uuur uuu

r
[4]. Nếu AD = CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình
hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Trang 6/8


uuur uuu
r
Nếu AD = CB thì 4 điểm A , D , B , C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình
hành.
Câu 40.
Câu nào sai trong các câu sau đây:
r r
r
A. Vectơ đối của a ≠ 0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài
r
với vectơ a .
r
r
B. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 .
uuuu
r
C. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết :

uuuu
r uuuu
r uuur
MN = OM − ON .
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ
hai.
Lời giải
Chọn C.
uuuu
r
Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết :
uuuu
r uuur uuuu
r
MN = ON − OM .
Câu 41.
Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M
và P . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
uuur
uuuu
r
uuur
uuuur
uuur
uuuu
r
uuur
uuur
A. MP và PN .
B. MN và PN .

C. NM và NP .
D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D.
uuuu
r
uuur
MN và MP là hai vectơ cùng hướng.
uuur
Câu 42.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là:
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuur uuur
A. OA, DO, EF , CB .
B. OA, DO, EF , OB, DA .
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur uuu
r uuur
C. OA, DO, EF , CB, DA .
D. DO, EF , CB, BC .
Lời giải
Chọn C.
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur

uuur
Các vectơ đối của vectơ OD là: OA, DO, EF , CB, DA .
Câu 43.
Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuu
r uuu
r
uuu
r uuur
A. BA = EG .
B. AG = BE .
C. GA = BE .
D. BA = GE .
Lời giải
Chọn D.
uuu
r uuur
hình bình hành ABGE ⇔ BA = GE .
r
Câu 44.
Số vectơ [ khác 0 ] có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt
cho trước là
A. 42 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 27 .
Lời giải

Chọn A.
r
Số vectơ [ khác 0 ] có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho
trước là

7.6 = 42
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA
. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
uuur uuuu
r
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
A. MN = QP .
B. MQ = NP .
C. PQ = MN .
D. MN = AC .

Câu 45.

Lời giải
Chọn D.
Trang 7/8


Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra MN =


1
AC hay
2

uuuu
r 1 uuur
MN = AC
2
Câu 46.
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
r
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn B.
A. sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không.
B. đúng.
Câu 47.
Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng.
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. HB = HC .
B. AC = 2 HC .
C. AH = 3 HC . D. AB = AC .

2
Lời giải
Chọn B.
A. sai do hai vectơ ngược hướng.
B. đúng vì
là trung điểm
và uuur uuur cùng hướng .
AC
AC , HC
H
Câu 48.

Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = CD .
B. BC = DA .
C. AC = BD .
D. AD = BC .
Lời giải
Chọn A.
uuur uuur
AC = BD sai do ABCD là hình bình hành.

Câu 49.
Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của
đoạn thẳng AB là:

uu
r
uur
uur uur
uu
r uur
A. IA = − IB .
B. AI = BI .
C. IA = IB .
D. IA = IB .
Lời giải
Chọn A.
uu
r uur r
uu
r
uur
IA + IB = 0 ⇔ IA = − IB .
Câu 50.
Cho tam giác ABC với trục tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. HA = CD và AD = CH .
B. HA = CD và DA = HC .
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur

uuur uuur
uuu
r uuur
C. HA = CD và AD = HC .
D. HA = CD và AD = HC và OB = OD .
Lời giải
Chọn C.
uuu
r uuur
Ta có BD là đường kính ⇒ OB = DO .
Ta có AH ⊥ BC , DC ⊥ BC ⇒ AH / / DC [1]
Ta lại có CH ⊥ AB, DA ⊥ AB ⇒ CH / / DA[2]
uuur uuur uuur uuur
Từ [ 1] [ 2 ] ⇒ tứ giác HADC là hình bình hành ⇒ HA = CD; AD = HC .

Trang 8/8



Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết

Trang trước Trang sau
Quảng cáo

+ Hai vecto ab cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

+ Để chứng minh hai vecto cùng phương ta có thể làm theo hai cách sau:

- Chứng minh giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

- Chứng minh tồn tại số thực k ≠ 0: a = k.b

Ví dụ 1: Cho u = 2a + bv = -6a - 3b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto uv là cùng phương

B. Hai vecto uv là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto uv là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto uv là không cùng phương

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Ta có: v = -6a - 3b = -3[2a + b]

v = -3u

uv là cùng phương và ngược hướng.

Chọn C.

Ví dụ 2: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a - b, y = -4a + 2b, z = -3b - 2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y, z cùng phương

B. Hai vectơ x, y cùng phương

C. Hai vectơ x, z cùng phương

D. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Chọn B

+ Nhận thấy: y = -2x nên hai vectơ x, y cùng phương.

Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang.

B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA + SB + SC + SD = 4SO .

C. Nếu ABCD là hình thang thì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO.

D. Nếu SA + SB + SC + SD = 4SO thì ABCD là hình bình hành.

Hướng dẫn giải

Chọn C

A. Đúng vì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO

OA + OB + 2OC + 2OD = O

Vì O; A; C và O; B; D thẳng hàng nên đặt

B. Đúng.

Ta có:

C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD; BC thì sẽ sai.

D. Đúng. Tương tự đáp án A với k = -1; m = - 1

⇒ O là trung điểm 2 đường chéo.

Ví dụ 4: Cho hai vecto ab không cùng phương; u = 2a - 3bv = 3a - 9b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto uv là cùng phương

B. Hai vecto uv là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto uv là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto uv là không cùng phương

Hướng dẫn giải

Giả sử tồn tại số thực k sao cho u = k.v

Do hai vecto ab không cùng phương nên từ [ 1] suy ra:

⇒ Không có giá trị nào của k thỏa mãn đầu bài.

⇒ Hai vecto uv là không cùng phương.

Chọn D

Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’; gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chọn mệnh đề đúng?

A. Hai vecto MNDD' là cùng phương

B. Hai vecto AMB'C là cùng phương

C. Hai vecto ANMC là cùng phương

D. Hai vecto DNMA' là cùng phương

Hướng dẫn giải

Xét tứ giác AMCN có:

AM = CN = [1/2]BC = [1/2]AD

AM // CN

⇒ Tứ giác AMCN là hình bình hành

⇒ AN // MC nên Hai vecto ANMC là cùng phương.

Chọn C

Ví dụ 6: : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’; gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’. Hỏi vecto nào cùng hướng với vecto IJ?

A. B'BB. C'CC. AA'D. AB'

Hướng dẫn giải

Ta có tứ giác ACC’A’ là hình bình hành có I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’

⇒ IJ là đường trung bình của hình bình hành ACC’A’

⇒ IJ // AA’ // CC’

AA' cùng hướng với vecto IJ

chọn C

Câu 1: Cho hai vecto ab không cùng phương; u = a - 2bv = 3a - 5b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto uv là cùng phương

B. Hai vecto uv là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto uv là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto uv là không cùng phương

Hiển thị lời giải

Giả sử tồn tại số thực k sao cho u = k.v

Do hai vecto ab không cùng phương nên từ [ 1] suy ra:

⇒ Không có giá trị nào của k thỏa mãn đầu bài.

⇒ Hai vecto uv là không cùng phương.

Chọn D

Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A; B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OA + OB

B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OB = kBA

C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = kOA + [1-k]OB

D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OB = k[OB - OA]

Hiển thị lời giải

Chọn C

Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Xác định vị trí các điểm M; N lần lượt trên AC và DC’ sao cho MN // BD’. Tính tỉ số MN/BD' bằng?

A. [1/3]B. [1/2] C. 1 D. [2/3]

Hiển thị lời giải

Chọn A

Vậy các điểm M; N được xác định bởi

Câu 4: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’; gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’. Hỏi vecto nào cùng hướng với vecto IJ?

A. GG'B. GA'C. AG'D. AB'

Hiển thị lời giải

Ta có tứ giác ACC’A’ là hình bình hành có I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’

⇒ IJ là đường trung bình của hình bình hành ACC’A’

⇒ IJ // AA’ // CC’

+ Do G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’ nên GG’// BB’// IJ

⇒ vecto IJ cùng hướng với vecto GG'.

Chọn A

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SC, SB, AB và AC. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hai vecto NMBC cùng phương và ngược hướng

B. Hai vecto PQBC cùng phương và ngược hướng

C. Hai vecto PQNM cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto QPNM cùng phương và ngược hướng .

Hiển thị lời giải

+ Xét tam giác SBC có M và N lần lượt là trung điểm của SC và SB nên MN là đường trung bình của tam giác SBC.

⇒ MN // BC. [1]

+ Xét tam giác SAB có P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC nên PQ là đường trung bình của tam giác SAB.

⇒ PQ // BC. [2]

Từ [1] và [2] suy ra: MN // PQ.

⇒ Hai vecto QPNM cùng phương và ngược hướng .

Chọn D

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Video liên quan

Chủ Đề