Chuyên đề mol và tính toán hóa học

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful [0 votes]

4 views

11 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

4 views11 pages

Chuyên Đề 3. Mol Và Tính Toán Hóa Học

H

tên học sinh: Lê Đạ

i L

c

1

Trên đường thành công không có dấu chân củ

a k

lườ

i bi

ế

ng

CHUYÊN ĐỀ

3:

MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌ

C

PH

N 1: TR

C NGHI

M

Câu 1:

S

Avogadro và kí hiệu là

  1. 6.1023, A B. 6.10

-23

, A C. 6.10

23

, N D. 6.10

-24

, N

Câu 2:

Tính số

nguyên tử

c

a 1,8 mol Fe A. 10,85.10

23

nguyên tử

  1. 11.10

23

nguyên tử

  1. 10,8.10

23

nguyên tử

  1. 1,8.10

23

nguyên tử

Câu 3:

Kh

ối lượ

ng mol ch

ất là

  1. Là khối lượng ban đầu của chất đó
  1. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
  1. Bằng 6.10

23

  1. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

Câu 4:

Cho bi

ế

t 1 mol ch

ất khí ở

điề

u ki

ện bình thường có thể

tích là

  1. 2,24 l B. 0,224 l C. 22,4 l D. 22,4 ml

Câu 5:

Tính thể

tích ở

đktc

c

a 2,25 mol O

2

  1. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l

Câu 6:

S

mol c

a H

2

đktc biế

t V= 5,6 l A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l

Câu 7:

Th

tích mol là

  1. Là thể

ch c

a ch

t l

ng B. Th

tích của 1 nguyên tử

nào đó

  1. Th

tích chiế

m b

ởi N phân tử

c

a ch

ất khí đó

  1. Th

tích ở

đktc là 22,4 l

Câu 8:

S

mol c

a kali bi

ết có 6.10

23

nguyên tử

kali A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Hướ

ng d

n:

S

mol [n] =

ố ê ửố  []

Câu 9:

Ch

ọn đáp án

sai:

  1. Kh

ối lượ

ng c

ủa N phân tử

CO

2

là 18 g

  1. M

H

2

O

\= 18 g/mol C. 1 mol O

2

đktc là 24 l

  1. Th

tích mol củ

a ch

ất khí phải cùng nhiệt độ

và áp suấ

t

Câu 10:

1 mol N

2

có V = 22,4 l. Hỏ

i 8 mol N

2

thì cố

V = ?. Bi

ết khí đo ở

đktc

  1. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l

Câu 11:

Hãy cho biết 1 mol nướ

c ch

a s

nguyên tử

là:

  1. 6.10

23

  1. 12.10

23

  1. 18.10

23

  1. 24.10

23

Câu

12:

S

mol ch

a trong 4,5.10

23

phân tử

NaCl là:

  1. 0,2 mol B. 0,75 mol C. 0,25 mol D. 2,25 mol

Câu 13:

Trong 1 mol CO

2

có bao nhiêu nguyên tử

? A. 6.10

23

  1. 9.10

23

  1. 12.10

23

  1. 18.10

23

Câu 10:

Hai ch

t ch

có thể

b

ng nhau khi: A. Kh

ối lượ

ng b

ng nhau B. S

phân tử

b

ng nhau C. S

mol b

ằng nhau trong cùng điề

u ki

n v

nhi

ệt độ

và áp suấ

t

H

tên học sinh: Lê Đạ

i L

c

2

Trên đường thành công không có dấu chân củ

a k

lườ

i bi

ế

ng

  1. C

3 ý kiến trên

Câu 11:

1 mol H

2

có V = 22,4 l. Hỏ

i 7 mol N

2

thì cố

V = ? Bi

ết khí đo ở

đktc

  1. 156,8 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l

Câu 12:

Ph

i l

ấy bao nhiêu gam magie để

có số

nguyên tử

b

ng s

phân tử

có trong

1,2 gam H

2

? A. 10,4 gam B. 12,1 gam C. 14,4 gam D. 16,4 gam

Câu

13:

0.5 mol khí

CO

2

đo ở

đktc có thể

tích là:

  1. 22,4 lit B. 1,12 lit C. 44,8 lit D. 24 lit

Câu

14:

T

ng s

phân tử

có mặ

t trong h

n h

p g

ồm 0,5 mol CO và 1,2 mol CO

2

là:

  1. 3.10

23

phân tử

  1. 6.10

23

phân tử

  1. 1,02.10

23

phân tử

  1. 9,6.10

23

phân tử

Câu 15:

T

ng th

tích

trong h

n h

p g

ồm 0,5 mol CO và 1,2 mol CO

2

  1. 38,08 l B. 11,2 l C. 26,88 l D. 22,4 l

Câu

16:

Phát biểu nào sau đây

không đúng

khi nói về

khái niệ

m th

tích mol?

  1. Th

tích mol củ

a ch

ất khí là thể

tích chiế

m b

ởi N phân tử

c

a ch

ất khí đó.

  1. Trong cùng điề

u ki

n v

nhi

ệt độ

và áp suấ

t, th

tích mol của các chất khí khác nhau đề

u b

ng nhau. C.

điề

u ki

ện tiêu chuẩ

n, 0,5 mol ch

ất khí chiế

m th

tích là 11,2 lít.

  1. Th

tích mol chiế

m b

i 1 mol ch

t kh

í là 22,4 lít.

Câu

17:

T

ng s

nguyên tử

các nguyên tô có trong 1 mol Fe

2

O

3

  1. 3.10

23

nguyên tử

  1. 1,2.10

24

nguyên tử

  1. 6.10

23

nguyên tử

  1. 3.10

24

nguyên tử

Câu

18:

Phát biểu nào sau đây

không đúng

khi nói về

khái niệ

m mol? A. S

6.10

23

đượ

c g

ọi là Avogađro và được kí hiệu là N

  1. 1 mol Al

2

O

3

ch

ứa 1N phân tử

Al

2

O

3

  1. 1 mol khí H

2

có chứ

a 6.10

23

nguyên tử

H

2

  1. 0,5 mol KCl có chứ

a 3.10

23

phân tử

KCl

Câu

19:

điề

u ki

ện tiêu chuẩ

n 24.10

22

phân tử

CO

2

có thể

tích là

  1. 0,896 lít.
  1. 89,6 lít.
  1. 8,96 lít.
  1. 896 lít.

Câu

20:

Kh

ối lượ

ng c

ủa 1 mol nguyên tử

k

m b

ng A. 56 gam. B. 64 gam. C. 65 gam. D. 54 gam.

Câu

21:

Kh

ối lượng mol phân tử

c

ủa đường glucozơ có công thứ

c C

6

H

12

O

6

  1. 162 gam. B. 160 gam. C. 180 gam. D. 342 gam.

Câu

22:

Kh

i

lượng mol có kí hiệu là

  1. M B. n C. V. D. m.

Câu

23:

Cho phương trình hóa họ

c sau: CaCO

3

CaO+CO

2

. N

ếu có 3,5 mol

CaCO

3

tham gia ph

n

ng s

sinh ra bao nhiêu lít

CO

2

[đktc] ?

  1. 7,84 l

ít.

  1. 78,4 lít.
  1. 15,68 lít.
  1. 156,8 lít

Câu 24:

Tính %

mK

có trong phân tử

K

2

CO

3

  1. 56,502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%

Câu

25:

Ngườ

i ta cho 26 gam k

ẽm tác dụ

ng v

i 49 gam H

2

SO

4

, sau ph

n

ng thu

đượ

c mu

i ZnSO

4

, khí hiđro và chất còn dư. Khối lượ

ng mu

i ZnSO

4

thu được là

  1. 64,6 gam. B. 66,4 gam. C. 46,4 gam. D. 64,4 gam

Câu

26

:

Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí

CH

4

[đktc] cần dùng V lít khí

O

2

[đktc], sau

ph

n

ứng thu đượ

c s

n ph

ẩm là khí cacbonic [CO

2

] và nướ

c [H

2

O]. Giá trị

c

ủa V là

  1. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48

H

tên học sinh: Lê Đạ

i L

c

3

Trên đường thành công không có dấu chân củ

a k

lườ

i bi

ế

ng

Câu

27:

S

mol phân tử

N có trong 280g Nitơ là:

  1. 12mol B. 11 mol C. 10 mol D. 9 mol

Câu

28:

Cho s

mol c

ủa Nitơ là 0,5 mol. Số

mol c

ủa Oxi là 0,5 mol. Kế

t lu

ận nào sau đây là đúng?

  1. Kh

ối lượ

ng c

ủa nitơ là 16

  1. Kh

ối lượ

ng c

ủa oxi là 14

  1. Nitơ và oxi có thể

tíc

h b

ng nhau

đktc

  1. Nitơ và oxi có khối lượ

ng b

ng nhau.

Câu

29:

Tìm công thức hóa họ

c bi

ế

t ch

ất A có 80% nguyên tử

Cu và 20% nguyên tử

Oxi, bi

ế

t d

A

/

H2

\= 40 A. CuO

2

  1. CuO C. Cu

2

O D. Cu

2

O

2

Câu

30:

Cho 15,3 gam Al

2

O

3

tác dụ

ng v

i dung d

ch ch

a 39,2 gam H

2

SO

4

, s

n ph

m c

a ph

n

ứng là

Al

2

[SO

4

]

3

H

2

  1. Tính khối lượ

ng Al

2

[SO

4

]

3

thu đượ

  1. A. 22,8 gam. B. 51,3 gam. C. 45,6 gam. D. 34,2 gam.

Câu

31:

T

kh

i c

ủa khí A đố

i v

ới không khí là

d

A

/

kk

<

1. Là khí nào trong các khí sau:

  1. O

2

  1. H

2

S C. CO

2

  1. N

2

Câu

32:

Tìm dãy kế

t qu

t

t c

đúng về

kh

ối lượ

ng[g] c

a nh

ững lượ

ng ch

t[mol] sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P

Câu

33:

Thành phầ

n ph

ần trăm về

kh

ối lượ

ng c

ủa nguyên tố

Fe trong h

p ch

t Fe

3

O

4

là:

  1. 72,4% B. 68,8% C. 76% D. 62,5%

Câu

34:

Dãy gồm các chất khí nhẹ

hơn không khí là

  1. CO

2

, H

2

, O

3

  1. NO

2

, H

2

, SO

3

  1. SO

2

, Cl

2

, N

2

  1. NH

3

, H

2

, CH

4

Câu

35:

N

ế

u 2 ch

ất khác nhau nhưng có ở

cùng nhiệt độ

và áp suất, có thể

tích bằ

ng

nhau thì

Cùng khối lượ

ng C.

Cùng tính chất hóa họ

c B.

Cùng số

mol D.

Cùng tính chấ

t v

ật lí

Câu

36:

Tính thể

tích của oxi [đktc] cần dùng để

đốt cháy hế

t 3,1 gam P, bi

ế

t ph

n

ng sinh ra ch

t r

n P

2

O

5

  1. 1,4 lít.
  1. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít.

Câu

37:

Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu đượ

c ZnO. Th

tích khí oxi đã dùng [đktc] là

  1. 11,2 lít.
  1. 3,36 lít.
  1. 2,24 lít.
  1. 4,48 lít

Câu

38:

0,5 mol khí

CO

2

đo ở

điề

u ki

ện tiêu chuẩn [đktc] có thể

tích là

  1. 22,4 lít
  1. 11,2 lít C. 44,8 lít
  1. 24 lít.

Câu

39

: Ch

ọn đáp án đúng: Số

mol c

a 12g O

2

, 1,2 g H

2

, 14 g N

2

  1. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Câu

40:

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Al trong khí

Cl

2

thu đượ

c 16,02 gam AlCl

3

. S

mol khí

Cl

2

đã

ph

n

ứng là

  1. 0,18 mol B. 0,12 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol

Chủ Đề