Con kỳ nhông đọc tiếng anh là gì

Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.

It’s one of thousands of animal species, like frogs, jellyfish, salamanders, and snakes, that use toxic chemicals to defend themselves – in this case, by spewing poisonous liquid from glands in its abdomen.

Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.

The garter snake, which dines on neurotoxic salamanders, has evolved resistance to salamander toxins through some of the same genetic changes as the salamanders themselves.

Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh.

In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre.

Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.

And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion.

Vì vậy rất tốt để bắt đầu ở các động vật đơn giản như Cá mút đá, một loài cá rất thô sơ rồi dần tiến đến sự vận động phức tạp hơn như ở loài kì nhông và thậm chí là mèo, con người các loài động vật có vú.

So it's good to start with simple animals like lampreys, which are very primitive fish, and then gradually go toward more complex locomotion, like in salamanders, but also in cats and in humans, in mammals.

Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn.

Now, as a politician myself, standing in front of you, or indeed, meeting any stranger anywhere in the world, when I eventually reveal the nature of my profession, they look at me as though I'm somewhere between a snake, a monkey and an iguana, and through all of this, I feel, strongly, that something is going wrong.

Sự chia tách Scleroglossa với Iguania có thể dựa trên cơ sở các đặc trưng của lưỡi; với các dạng nhông/kỳ nhông/tắc kè hoa có lưỡi nhiều cơ thịt và sử dụng khả năng cầm nắm của lưỡi để bắt mồi, trong khi các loài Scleroglossa lại có lưỡi cứng và sử dụng khả năng nắm giữ của răng và quai hàm để bắt mồi, chỉ sử dụng lưỡi cho hoạt động cảm thụ hóa chất.

The split between Scleroglossa and Iguania can be based on features of the tongue; iguanians have a muscular tongue and use lingual prehension to capture food, whereas scleroglossans have hard tongues and use teeth-and-jaw prehension to capture food, freeing the tongue for chemosensory activity.

Trong xứ nhỏ này nằm ngay cửa biển Baltic, có khoảng 16.000 Nhân-chứng Giê-hô-va hiệp lại để gởi đến xứ Ukraine 19 xe cam-nhông chở 64 tấn thực phẩm trong 4.200 thùng; 4.600 thùng quần áo loại tốt và 2.269 đôi giày mới.

In this small country at the gateway of the Baltic Sea, some 16,000 Witnesses of Jehovah got together and sent to Ukraine 19 trucks containing 64 tons of food in 4,200 boxes; 4,600 boxes of high quality clothes; and 2,269 pairs of new shoes.

Con kỳ nhông [Agama agama] có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.

THE agama jumps from a horizontal surface onto a vertical wall with ease.

Các răng nhông trong đồng hồ sẽ không thể cách đều nhau hay cắt gọn nếu chúng được đẽo gọt bằng tay.

The teeth in the wheels within the clock were not apt to be accurately spaced or cleanly cut if they were hand-hewn.

Chỗ này không thể cho một đám bà già, bà bầu chết tiệt chạy lông nhông được.

Can't have a bunch of old, pregnant bitches running around.

Điều này có nghĩa là chỉ con kỳ nhông độc nhất mới có thể thoát cảnh bị ăn thịt - và chỉ con rắn kháng độc mạnh nhất mới có thể tránh không bị đầu độc.

That means that only the most toxic salamanders can avoid being eaten— and only the most resistant snakes will survive the meal.

Các bạn cũng biết được là một người trong các bạn sẽ được thử thoát ra bằng cách vượt qua được một thử thách trong khi những người còn lại sẽ làm mồi cho lũ kỳ nhông đột biến sáng hôm sau.

You learn that one of you will be allowed to try to escape by passing a challenge while everyone else will be fed to the mutant salamanders the next morning.

Kỳ nhông này là một phát hiện tương đối gần đây, lần đầu tiên được mô tả bởi Brandon và Krebs trong năm 1984.

This salamander is a relatively recent discovery, first described by Branden and Krebs in 1984.

Giống như khoảng 20 năm trước, lúc tôi đang làm việc trên máy tính, mô phỏng vận động của cá chình và kì nhông. trong quá trình học lên tiến sĩ.

Like, more or less 20 years ago I was already working on a computer making simulations of lamprey and salamander locomotion during my PhD.

Một nhánh mới gọi là Bifurcata [lưỡi chẻ đôi] đã từng được đề xuất để bao gồm Iguania như là nhóm chị em với Anguimorpha ^ Nhiều nghiên cứu cũng công nhận một nhánh gọi là Scincogekkonomorpha, là một đơn vị phân loại dựa theo thân cây; được định nghĩa để bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn có quan hệ họ hàng gần với tắc kè và thằn lằn bóng hơn là với nhông/kỳ nhông.

A new clade Bifurcata [bifurcated tongue] has been proposed to include Iguania as a sister taxon to Anguimorpha. ^ Many studies also recognize a clade called Scincogekkonomorpha, which is a stem-based taxon defined to include all lizards more closely related to geckos and skinks than to iguanas.

Để chu cấp nhu cầu vật chất, tôi và cháu John đã sửa đổi một xe cam-nhông hiệu Ford thành một xe bán kem. Chúng tôi bán kem năm năm liền.

To provide materially, my son John and I built an ice-cream van out of a Ford truck, and we sold ice cream for the following five years.

Chúng ta sẽ xem Quốc hội thích thú như thế nào khi bọn trẻ con chạy lông nhông ngoài đường không ai giám sát.

We'll see how Congress likes it when the streets are teeming with unsupervised school kids.

DNA gắn kết chúng ta lại với nhau, chúng ta có chung nguồn gốc với cá nhông và vi khuẩn và nấm, nếu bạn quay lại đủ xa-- khoảng 1 tỉ năm trước.

DNA ties us all together, so we share ancestry with barracuda and bacteria and mushrooms, if you go far enough back -- over a billion years.

Vài ngày trước khi xe cam-nhông của anh em Đan Mạch đi qua đã có một vụ cướp xảy ra trên đường đi này.

A few days before one of the Danish trucks passed through, a robbery had taken place on that route.

Tất cả các loài đều đẻ trứng và chúng có răng giống như răng của kỳ nhông thật sự.

All of the species lay eggs, and have teeth that resemble those of the true iguanas.

Đuôi kỳ nhông

The Tail of the Agama Lizard

Loài kỳ nhông lưng đỏ là một con kỳ nhông trên mặt đất có kích thước nhỏ [từ 5,7 đến 10,0 cm] thường sống ở các khu rừng dưới đá, gỗ tròn, vỏ cây và các mảnh vụn khác.

The red-backed salamander is a small [5.7 to 10.0 cm] terrestrial salamander which usually lives in forested areas under rocks, logs, bark, and other debris.

Hơn nữa, cũng cần thêm một xe cam-nhông của chi nhánh chúng tôi và bốn chiếc nữa của anh em địa phương để chở 12 tấn đồ qua Ukraine”.

In addition, one truck from our branch and four more belonging to local brothers were needed for hauling the 72 tons to Ukraine.”

Vậy, nếu bạn lấy một con kì nhông không não có vẻ không hay chút nào... chặt đầu nó đi Và kích điện cột sống của nó ở một mức thấp sẽ khiến nó có kiểu đi như là đi bộ vậy.

So if you take a decerebrated salamander it's not so nice but you remove the head and if you electrically stimulate the spinal cord, at low level of stimulation this will induce a walking-like gait.

Kỳ nhông dịch tiếng Anh là gì?

iguana là bản dịch của "kỳ nhông" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào. ↔ Three o'clock sharp, the bag of cats and iguanas go over the fence.

Kỳ nhông xanh tiếng Anh là gì?

Kỳ nhông [kỳ giông] Mexico [Axolotl], còn được gọi là "khủng long 6 sừng", là loài lưỡng cư chỉ còn được tìm thấy ở hai hồ Xochimilco và Chalco, gần thành phố Mexico và gần như tuyệt chủng.

Chủ Đề